Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Vũ Ngọc Bảo, Philippe Giarault và cộng sự (2009), "Sử dụng chất gây nghiện và nguy cơ trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới, mại dâm nam và người chuyển giới tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh", Y học thực hành. 742+743(1859-1663), tr. 168-170 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng chất gây nghiện và nguy cơ trong nhóm nam quan hệ tình dục đồng giới, mại dâm nam và người chuyển giới tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Bảo, Philippe Giarault, cộng sự |
Nhà XB: |
Y học thực hành |
Năm: |
2009 |
|
2. Vũ Ngọc Bảo và Philippe Girault (2005), "Đối mặt với sự thật: Tình dục đồng giới nam (MSM) và HIV/AIDS ở Việt Nam", chuyên san giới, tình dục & sức khỏe số 5 (công ty tư vấn đầu tư Y tế xuất bản.) 3. Bộ Y tế (2006), Kết quả chương trình giám sát kết hợp hành vi và cácchỉ số sinh học HIV/STI (IBBS) tại Việt Nam 2005-2006, Nhà xuất bản Y học, trang 4, 73 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đối mặt với sự thật: Tình dục đồng giới nam (MSM) và HIV/AIDS ở Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Ngọc Bảo, Philippe Girault |
Nhà XB: |
chuyên san giới, tình dục & sức khỏe |
Năm: |
2005 |
|
5. Bộ Y tế (2011), Hướng dẫn điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone, Nhà xuất bản Y học, trang 3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hướng dẫn điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2011 |
|
6. Bộ Y tế (2014), Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống HIV/AIDS năm 2013 và định hướng kế hoạch năm 2014, công văn số 06/BC-BYT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống HIV/AIDS năm 2013 và định hướng kế hoạch năm 2014 |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Năm: |
2014 |
|
7. Bộ Y tế (2009), Ước tính và dự báo nhiễm HIV/AIDS tại Việt Nam giai đoạn 2007-2012, Tổ chức Sức khỏe gia đình quốc tế (FHI) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ước tính và dự báo nhiễm HIV/AIDS tại Việt Nam giai đoạn 2007-2012 |
Tác giả: |
Bộ Y tế |
Nhà XB: |
Tổ chức Sức khỏe gia đình quốc tế (FHI) |
Năm: |
2009 |
|
8. Bộ Y tế và Cục phòng chống HIV/AIDS (2008), Chẩn đoán và điều trị các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục, Nhà xuất bản Y học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chẩn đoán và điều trị các nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục |
Tác giả: |
Bộ Y tế và Cục phòng chống HIV/AIDS |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Y học |
Năm: |
2008 |
|
10. Lê Minh Giang, Nguyễn Hữu Anh và Phạm Thị Mỹ Dung (2010), "Đặc điểm dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ lây nhiễm HIV/STIs trên nhóm nam bán dâm đồng tính ở Hà Nội", Tạp chí nghiên cứu Y học, Tập 66, số 1 (ISSN 0868-202X), tr. 111-118 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm dịch tễ học và các yếu tố nguy cơ lây nhiễm HIV/STIs trên nhóm nam bán dâm đồng tính ở Hà Nội |
Tác giả: |
Lê Minh Giang, Nguyễn Hữu Anh, Phạm Thị Mỹ Dung |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu Y học |
Năm: |
2010 |
|
11. Hoàng Thị Xuân Lan và các cộng sự (2010), "Nguy cơ lây nhiễm HIV và tình hình tiếp cận các chương trình phòng ngừa lây nhiễm HIV của mại dâm nam tại TP. HCM. Việt Nam", Các công trình nghiên cứu khoa học về HIV/AIDS giai đoạn 2006 - 2010, Tạp chí Y học Thực hành, số 742+743, ISN 1859-1663, tr. 242-243 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nguy cơ lây nhiễm HIV và tình hình tiếp cận các chương trình phòng ngừa lây nhiễm HIV của mại dâm nam tại TP. HCM. Việt Nam |
Tác giả: |
Hoàng Thị Xuân Lan, các cộng sự |
Nhà XB: |
Tạp chí Y học Thực hành |
Năm: |
2010 |
|
12. Quốc hội (2013), Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 10/2003/PL-UBTVQH11 về phòng chống mại dâm, ngày 17 tháng 3 năm 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pháp lệnh của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 10/2003/PL-UBTVQH11 về phòng chống mại dâm |
Tác giả: |
Quốc hội |
Năm: |
2013 |
|
13. Nguyễn Anh Tuấn (2006), Tỷ lệ hiện nhiễm và các hành vi nguy cơ lây truyền HIV trên nhóm quan hệ tình dục đồng giới nam tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2004, Luận án Tiến sĩ Y học, Mã số: 3.01.11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tỷ lệ hiện nhiễm và các hành vi nguy cơ lây truyền HIV trên nhóm quan hệ tình dục đồng giới nam tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2004 |
Tác giả: |
Nguyễn Anh Tuấn |
Năm: |
2006 |
|
14. Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội (2013), Báo cáo kết quả xét nghiệm phát hiện nhiễm HIV/AIDS, công văn số 285A/TTPCAIDS-GS |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả xét nghiệm phát hiện nhiễm HIV/AIDS |
Tác giả: |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
15. UNAIDS (2006), HIV và nam giới có quan hệ tình dục đồng giới ở Châu Á - Thái Bình Dương, trang 9, 31 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HIV và nam giới có quan hệ tình dục đồng giới ở Châu Á - Thái Bình Dương |
Tác giả: |
UNAIDS |
Năm: |
2006 |
|
16. Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm (2012), Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030, trang 1.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 |
Tác giả: |
Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm |
Năm: |
2012 |
|
17. Y.A. Amirkhania and et al (2004), "HIV behavior risk levels and STD Prevalence in a sample of young MSM social networks in St Petersburg, Russia", XV AIDS Conference in Bangkok, [WePeC6081] |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
HIV behavior risk levels and STD Prevalence in a sample of young MSM social networks in St Petersburg, Russia |
Tác giả: |
Y.A. Amirkhania and et al |
Năm: |
2004 |
|
18. Asthana. S and R. Oostvogels (2001), "The Social Construction of Male 'Homosexuality’ in India: Implications for HIV Transmission and Prevention", Social Science and Medicine. 52 (5): 707–21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Social Construction of Male 'Homosexuality’ in India: Implications for HIV Transmission and Prevention |
Tác giả: |
Asthana. S and R. Oostvogels |
Năm: |
2001 |
|
19. Ballester. R and et al (2011), "Sexual Risk Behaviors for HIV Infection in Spanish Male Sex Workers: Differences According to Educational Level, Country of Origin and Sexual Orientation", AIDS Behav, DOI 10.1007/s10461-011-9964-4 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sexual Risk Behaviors for HIV Infection in Spanish Male Sex Workers: Differences According to Educational Level, Country of Origin and Sexual Orientation |
Tác giả: |
Ballester. R and et al |
Năm: |
2011 |
|
20. Baqi, Shehla and et al (1999), "Seroprevalence of HIV, HBV and syphilis and associated risk behaviours in male transvestites (Hijras) in Karachi, Pakistan", International Journal of STD & AIDS , 10: 300± 304 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Seroprevalence of HIV, HBV and syphilis and associated risk behaviours in male transvestites (Hijras) in Karachi, Pakistan |
Tác giả: |
Baqi, Shehla and et al |
Năm: |
1999 |
|
21. Baral. S and et al (2010), "Male Sex Workers in Moscow, Russia: A Pilot Study of Demographics, Substance Use Patterns, and Prevalence of HIV-1 and Sexually Transmitted Infections", AIDS Care 22 (1):112–18 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Male Sex Workers in Moscow, Russia: A Pilot Study of Demographics, Substance Use Patterns, and Prevalence of HIV-1 and Sexually Transmitted Infections |
Tác giả: |
Baral, S, et al |
Nhà XB: |
AIDS Care |
Năm: |
2010 |
|
22. Beyrer Chris and et al (2011), The Global HIV Epidemics among MenWho Have Sex with Men, Washington DC 20433, The World Bank, page 33, 320978-0-8213-8726-910.1596/978-0-8213-8726-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Global HIV Epidemics among MenWho Have Sex with Men |
Tác giả: |
Beyrer Chris and et al |
Năm: |
2011 |
|
68. UNAIDS (2005), Men who have sex with men, HIV prevention and care, UNAIDS. http://data.unaids.org/pub/Report/2006/jc1233-msm-meetingreport_en.pdf |
Link |
|