Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 13 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
13
Dung lượng
127,5 KB
Nội dung
GV: Vũ Thị Sơn TUẦN 4 Thứ hai ngày10 tháng 9 năm 2012 Tiếng Việt: 2 tiết. Bài 13 : n - m A- Mục đích – yêu cầu: - HS đọc và viết được n, m, nơ, me - Đọc được tiếng từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bố mẹ, ba má. B- Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa (vật mẫu) C- Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kt bài cũ (5 phút) GV nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới: GT bài (T1) Bức tranh này vẽ gì? Trong tiếng “nơ” âm nào đã học rồi? Hôm nay ta học âm mới : n HĐ1: Dạy chữ ghi âm HĐ 1.1: Nhân diện chữ: n GT chữ viết mẫu: Gồm một nét móc xuôi và một nét móc hai đầu Chữ n - h giống và khác nhau ở điểm nào? HĐ 1.2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu- HD phát âm - Có âm n muốn có tiếng “nơ” ta phải ghép với âm gì? GV viết nơ. Vị trí 2 âm trong tiếng “nơ” Gt tranh “nơ” rút từ “nơ” HD đánh vần- đọc trơn trên xuống HĐ 1.3: HD viết b/c chữ - tiếng Viết mẫu Nhận xét – sửa sai */ Dạy chữ m (nt) So sánh n-m HĐ 1.4: Đọc tiếng ứng dụng Ghi lên bảng các tiếng HĐ 2: Củng cố tiết 1: Hệ thống toàn bài Tiết 2 HĐ 1: Luyện đọc HĐ 1.1: Luyện đọc Câu ứng dụng Nhận xét chung Ghi bảng câu Đọc mẫu HS đọc, viết I, bi, a, cá Đọc câu ứng dụng. Nơ - me ơ đã học HS so sánh chữ n - h Đọc CN-ĐT HS: ơ ( n trước ơ sau) ĐV: nờ – ơ - nơ cn- đt Đọc trơn : nơ cn-đt Đọc trên xuống cn-đt Viết b/c Đọc toàn bài Luyện đọc cn-đt Đọc toàn bài tiết 1 Đọc thứ tự - không thứ tự Thảo luận tranh vẽ 40 GV: Vũ Thị Sơn HĐ 1.2: Luyện viết HĐ 1.3: Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý * GDKNS: Các em phải biết yêu thương bố mẹ, qua các việc làm cụ thể vừa sức của mình. Chơi TC HĐ 2: Củng cố - dặn dò Chỉ bảng (sgk) Đọc câu cn- đt 2-3 em đọc lại Viết vào vở tập viết Nêu tên chủ đề : bố mẹ, ba má TLCH Đọc bài ; tìm chữ vừa học ; cbbs L.Tiếng việt: - HS đọc và viết được n, m, nơ, me - Đọc được tiếng từ, câu ứng dụng. - Làm bài tập trong vbt. Buổi chiều : Toán : Bằng nhau, dấu = A-Mục tiêu: Giúp HS : - Nhận biết sự vật bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “ bằng nhau ” dấu = khi so sánh các số. B- Đồ dùng dạy học: Các nhóm đồ vật , mô hình phù hợp, bộ đồ dùng dạy toán. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ dạy HĐ học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Bài cũ : NX – ghi điểm 3/ Bài mới : gt bài HĐ 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau: a/ Hướng dẫn nhận biết 3=3 Bên trái có 3 con hươu - Bên phải có 3 khóm cây. Cứ 1 con hươu lại có một khóm cây ( và ngược lại) nêu số lượng 3 con và 3 cây Ta có : 3=3 ; dấu = b/ Nhận biết 4=4 “nt” HĐ 2: Thực hành: Bài 1 : HD Bài 2 : HD Bài 3, HD HĐ 3: Củng cố, dăn dò: Hệ thống toàn bài ; cbbs Đọc, viết dấu <, > 3…4 5…2 1…3 Nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật. - 3=3 cn-đt - Đọc : Dấu = cn-đt - viết dấu = -nx- viết kết quả - nêu y/c cách làm, tự làm bài và chữa bài Tiết 3: Luyện toán: Ôn lại : Bằng nhau, Dấu = Củng cố nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. - Biết sử dụng từ “bằng nhau”khi so sánh các số. - Hoàn thành các bái tạp trong VBT. SHTT: HD học sinh vui chơi 41 GV: Vũ Thị Sơn Tổ chức cho HS chơi trò chơi múa hát tập thể Thi kể chuyện Bác Hồ Kể chuyện người tốt việc tốt Giáo dục đạo đức cho HS Tuyên dương những em biết vâng lời ông bà cha mẹ. Thứ ba ngày11 tháng 9 năm 2012 Toán : Luyện tập A-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Khái niệm ban đầu về bằng nhau. - So sánh các số trong pv 5 ( với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng” và các dấu <, >, =) B – Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ Dạy HĐ Học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Bài cũ : NX – ghi điểm 3/ Bài mới : gt bài HĐ 1: HD làm bài tập Bài 1 : HD N Xét : 2<3, 3<4 vậy 2<4 Bài 2 : nt Bài 3 : HD quan sát mẫu. HĐ 2: Củng cố, dăn dò: Hệ thống toàn bài ; cbbs Nhận xét tiết học. Đọc, viết các số từ 1-5 ; 5-1 Viết bảng con : = Nêu cách làm- Làm bài, chữa bài. So sánh: 3>2, 2<3 Làm bài, chữa bài Thử giải thích mẫu Làm bài rồi chữa bài Tiếng Việt: 2 tiết. Bài 14 : d - đ A-Mục đích – yêu cầu: - HS đọc và viết được d, đ, dê, đò - Đọc được tiếng từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa (vật mẫu) C-Các hoạt động dạy - học : HĐGV HĐHS 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kt bài cũ GV nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới: GT bài (T1) Bức tranh này vẽ gì? Trong tiếng “dê” âm nào đã học rồi? Hôm nay ta học âm mới : d HĐ1: Dạy chữ ghi âm HĐ 1.1: Nhân diện chữ: GT chữ viết mẫu: Gồm một nét cong hở HS đọc, viết n, m, nơ, me Đọc câu ứng dụng. Dê - đò ê đã học 42 GV: Vũ Thị Sơn phải và nét móc ngược. HĐ 1.2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu- HD phát âm - Có âm d muốn có tiếng “dê” ta phải ghép với âm gì? GV viết “dê”. Vị trí 2 âm trong tiếng “dê” Gt tranh “dê” rút từ “dê” HD đánh vần- đọc trơn trên xuống HĐ 1.3: HD viết b/c chữ - tiếng Viết mẫu Nhận xét – sửa sai */ Dạy chữ đ (nt) So sánh d-đ HĐ 1.4: Đọc tiếng ứng dụng Ghi lên bảng các tiếng HĐ 2: Củng cố tiết 1: Hệ thống toàn bài Tiết 2 HĐ 1: Luyện đọc HĐ 1.1: Luyện đọc Câu ứng dụng Nhận xét chung Ghi bảng câu Đọc mẫu HĐ 1.2: Luyện viết HĐ 1.3: Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý * GDKNS: Các em biết chơi các trò chơi dân gian. Chơi TC HĐ 2: Củng cố - dặn dò Chỉ bảng (sgk) HS so sánh chữ c - d D cn- đt ê ( d trước ê sau ) ĐV: dờ- ê- dê cn- đt Đọc trơn : dê cn-đt Đọc trên xuống cn-đt Viết b/c Đọc toàn bài Luyện đọc cn-đt Đọc toàn bài tiết 1 Đọc thứ tự - không thứ tự Thảo luận tranh vẽ Đọc câu cn- đt 2-3 em đọc lại Viết vào vở tập viết Nêu tên chủ đề : dế, cá cờ, bi ve, lá đa. TLCH Đọc bài ; tìm chữ vừa học ; cbbs L. tiếng việt : Ôn âm d - đ - Củng cố cho HS biết đọc – viết được : d – đ, dê, đò - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề - Dạy chữ ghi âm Nhận diện , phát âm và đánh vần tiếng HD viết bảng con chữ, tiếng . Hoàn thành vbt. Thứ tư ngày 12tháng 9 năm 2012 TN-XH : Bảo vệ mắt và tai I - Mục tiêu: Giúp HS biết: - Các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. 43 GV: Vũ Thị Sơn - Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ. II -Chuẩn bị: Tranh SGK ; 1 số đồ vật. III - Các hoạt động dạy học : HĐ dạy HĐ học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Bài cũ : NX 3/ Bài mới : gt bài HĐ 1: QS hình vẽ trong SGK MT : Giúp HS nhận ra việc gì nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. CTH: B1. HD qs từng hình trang 10: Khi có ánh sáng chói vào mắt, bạn trong hình vẽ đã lấy tay che mắt, việc làm đó là đúng hay sai? Ta nên học tập bạn đó không? B2 : -Kết luận:… Tiểu kết hdd1. HĐ 2 : Làm việc với sgk MT : HS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt và tai. CTH : HD Hình 1 2 bạn đang làm gì? Theo bạn việc làm đó đúng hay sai? Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho nhau? Hình 2 bạn gái đang làm gì ? Làm như vậy có tác dụng gì? … - Kết luận: … HĐ 3 : Đóng vai MT:Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai. CTH : B1. giao n vụ Nhóm 1;2 K Luận… HĐ 4: Củng cố : Hệ thống nội dung * GDKNS:Vệ sinh cn, tắm rửa thường xuyên tránh các bệnh tật. Nhận xét chung tiết học Chuẩn bị bài sau HS nêu : Nhận biết vật xung quanh Qs , từng cặp nói cho nhau nghe. Tập đặt câu hỏi và TL theo HD Lên nói trước lớp. Xung phong trình bày ý kiến QS hình trang 11 sgk.Thảo luận Tập đặt câu hỏi và TLCH Xung phong TL Thảo luận trả lời câu hỏi Thảo luận – phân công đóng vai theo tình huống. Tiếng Việt: 2 tiết. Bài 15 : t - th A-Mục đích – yêu cầu: - HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ - Đọc được tiếng từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa (vật mẫu) C-Các hoạt động dạy - học : 44 GV: Vũ Thị Sơn Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kt bài cũ GV nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới: GT bài (T1) Bức tranh này vẽ gì? Trong tiếng “tổ” âm nào đã học rồi? Hôm nay ta học âm mới : t HĐ1: Dạy chữ ghi âm HĐ 1.1: Nhân diện chữ: GT chữ viết mẫu: Gồm một nét xiên phải và nét móc ngược. HĐ 1.2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu- HD phát âm - Có âm t muốn có tiếng “tổ” ta phải ghép với âm gì?- dấu gì? GV viết “tổ”. Vị trí 2 âm trong tiếng “tổ” Gt tranh “tổ” rút từ “tổ” HD đánh vần- đọc trơn trên xuống HĐ 1.3: HD viết b/c chữ - tiếng Viết mẫu Nhận xét – sửa sai */ Dạy chữ th (nt) So sánh t -th HĐ 1.4: Đọc tiếng ứng dụng Ghi lên bảng các tiếng HĐ 2: Củng cố tiết 1: Hệ thống toàn bài Tiết 2 HĐ 1: Luyện đọc HĐ 1.1: Luyện đọc Câu ứng dụng Nhận xét chung Ghi bảng câu Đọc mẫu HĐ 1.2: Luyện viết HĐ 1.3: Luyện nói Nêu câu hỏi gợi ý * GDKNS: Không nên phá tổ chim, ổ gà Chơi TC HĐ 2: Củng cố - dặn dò CHỉ bảng (sgk) HS đọc, viết d, đ, dê, đò Đọc câu ứng dụng. Tổ - thỏ Ô, dấu ? đã học HS so sánh chữ t với i : giống và khác nhau T cn - đt Ghép ô, dấu hỏi Đọc CN-ĐT ( t trước ô sau, dấu hỏi trên ô ) ĐV: tờ - ô – tô – hỏi – tổ cn- đt Đọc trơn : tổ cn-đt Đọc trên xuống cn-đt Viết b/c Đọc toàn bài Luyện đọc cn-đt Đọc toàn bài tiết 1 Đọc thứ tự - không thứ tự Thảo luận tranh vẽ Đọc câu cn- đt 2-3 em đọc lại Viết vào vở tập viết Nêu tên chủ đề : ổ - tổ TLCH Đọc bài ; tìm chữ vừa học ; cbbs Luyện tiếng việt : Luyện đọc, viết t – th, tổ, thỏ Đọc được các từ, câu ứng dụng 45 GV: Vũ Thị Sơn Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ổ, tổ Ôn lại chữ ghi âm Nhận diện chữ Phát âm – đánh vần tiếng Luyện viết trong vở tv, vở trắng. Làm trong vở bài tập Buổi chiều: Toán : Luyện tập chung A-Mục tiêu: Giúp HS củng cố về : - Khái niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. - Về so sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “bé hơn”, “bằng nhau”. Và các dấu ( <, >, =) B- Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán. C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ Dạy HĐ Học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Bài cũ : NX – ghi điểm 3/ Bài mới : gt bài HĐ 1: HD làm bái tập. Bài 1 : a/ HD cách làm b/ HD nx tt c/ HD tt khuyến khích HS làm bằng nhiều cách khác nhau. Bài 2 : HD nêu cách làm, vì mỗi ô vuông có thẻ nối với nhiều số. Bài 3 : HD TT bài 2, chuyển thành trò chơi HĐ 2: Củng cố, dăn dò: Hệ thống toàn bài ; cbbs Đọc, viết dấu < , >, = Nêu cách làm và làm bài (nt) Làm bài và nhận xét Nêu cách làm bài. Nối – đọc kết quả nối 1<5, 2<5, 3<5,4<5 L. Toán: Giúp HS củng cố về : - Khái niệm ban đầu về “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”. - Về so sánh các số trong phạm vi 5( với việc sử dụng các từ “lớn hơn” “bé hơn”, “bằng nhau”. Và các dấu ( <, >, =) - Làm bài tập trong vở bt SHTT: HD học sinh vui chơi Tổ chức cho HS chơi trò chơi múa hát tập thể Thi kể chuyện Bác Hồ Kể chuyện người tốt việc tốt Giáo dục đạo đức cho HS Tuyên dương những em biết vâng lời ông bà cha mẹ. Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Tiếng Việt: 2 tiết. Bài 16: Ôn tập A-Mục đích – yêu cầu: 46 GV: Vũ Thị Sơn - HS đọc và viết được 1 cách chắc chắn các âm chữ vừa học trong tuần : I, a, n, m, d, đ, t, th. - Đọc đúng tiếng từ, câu ứng dụng. - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cò đi lò dò. B-Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa (vật mẫu) C-Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kt bài cũ GV nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới: GT bài (T1) HĐ1: gt bài Ghi bảng các chữ đã học Gt bảng ôn HĐ 2 : Ôn tập HĐ 2.1: Các chữ và âm vừa học kết hợp đưa ra bảng chữ viết mẫu Đọc âm HĐ 2.2: Ghép chữ thành tiếng Chỉnh cách phát âm và giảng từ đơn ở b2 HĐ 2.3: Đọc từ ngữ ứng dụng sửa lỗi phát âm – giải thích từ HĐ 2.4:Tập viết từ ngữ ứng dụng Viết mẫu Nhận xét – sửa sai HĐ 3: Củng cố tiết 1: Hệ thống toàn bài Tiết 2 HĐ 1: Luyện đọc HĐ 1.1: Luyện đọc Câu ứng dụng Nhận xét chung Ghi bảng câu Đọc mẫu HĐ 1.2: Luyện viết HĐ 1.3: Kể chuyện: Cò đi lò dò. Kể chuyện theo tranh( nhấn mạnh nội dung từng tranh ) * GDKNS: Yêu quý và bảo vệ các loài vật có ích. HĐ 2: Củng cố - dặn dò CHỉ bảng (sgk) HS đọc, viết t, th, tổ, thỏ Đọc câu ứng dụng. Chú ý Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần, bảng 1 Chỉ chữ Chỉ chữ - đọc âm Đọc ghép tạo tiếng ở bảng 1 Đọc ghép tạo tiếng với các dấu thanh ở bảng 2 Đọc CN-ĐT Viết b/c Vở tập viết Đọc toàn bài tiết 1 Đọc thứ tự - không thứ tự Thảo luận tranh vẽ Đọc câu cn- đt 2-3 em đọc lại Viết vào vở tập viết Nghe kể Thảo luận – đại diện lên kể theo tranh Đọc bài ; tìm chữ vừa học ; cbbs 47 GV: Vũ Thị Sơn L. tiếng việt : Luyện các âm HS đọc viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng Nghe – hiểu và kể lại được tk : Cò đi lò dò. Luyện viết trong vở trắng Hoàn thành vbt Đạo đức: Gọn gàng sạch sẽ ( t2) A-Mục tiêu: HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ: - Lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ. B- Đồ dùng dạy học :vở bt đạo đức, bài hát: rửa mặt như mèo, … C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ Dạy HĐ Học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Bài cũ : NX – ghi điểm 3/ Bài mới : gt bài HĐ 1: Làm bài tập 3 1/ y/c : Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Bạn đó có gọn gàng sạch sẽ không ? Em có muốn làm như bạn không ? 2/ 3/ 4/ 5/ Kết luận : nên làm : 1, 3, 4, 5, 7, 8 HĐ 2: HS từng đôi giúp nhau sửa sang quần áo,đầu tóc cho gọn gàng, sạch sẽ. BT4 HĐ 3 : Hát Lớp mình có ai giống mèo không ? Chúng ta đừng giống mèo nhé ! HĐ 4: Củng cố, dăn dò: Hệ thống toàn bài : thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ ? Đọc câu thơ : “Đầu tóc… ………thêm yêu” Dăn dò : cbbs Nx tiết học Nêu: em là HS lớp 1 Qs tranh BT3 - TLCH Qs thảo luận Trình bày ý kiến trước lớp Lớp nx – bổ sung Thực hiện Hát bài : Rửa mặt như mèo Buổi chiều : Toán : Số 6 A-Mục tiêu: Giúp HS : - Có khái niệm ban đàu về số 6. - Biết đọc viết, số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6 ; nhận biết số lượng trong phạm vi 6 ; vị trí số 6 trong dãy số tự nhiên từ 1 đến 6. B – Đồ dùng dạy học : Các nhóm đồ vật cùng loại, bộ đồ dùng học toán. 48 GV: Vũ Thị Sơn C – Các hoạt động dạy học chủ yếu : HĐ Dạy HĐ Học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Bài cũ : NX – ghi điểm 3/ Bài mới : gt bài HĐ 1: giới thiệu số 6 B1- Lập số 6 Có 5 em đang chơi, 1 em khác đi tới. Tất cả có mấy em ? 5 em thêm 1 em là 6 em. Có tất cả 6 em. • Hình tròn (nt) 5 h tròn thêm 1 h tròn là 6 h tròn 5 q tính thêm 1 q tính là 6 q tính Vậy có 6 em, 6 chấm tròn, 6q tính. Các nhóm này có số lượng là sáu. B2/ gt chữ số 6 in và chữ số 6 thường. Số 6 được viết bằng chữ số sáu Gt chữ số 6 in và chữ số 6 viết B3/ Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6. giúp HS nhận ra số 6 liền sau số 5 trong các số 1,2,3,4,5,6 HĐ 2 – Thực hành Bài 1: viết số 6 Bài 2: HD Nêu cấu tạo số : 6 gồm 5 và 1; gồm 1 và 5 Qs – sửa sai Bài 3: HD đếm số ô vuông từng cột Chữa bài HĐ 3: Củng cố, dăn dò: Hệ thống toàn bài ; cbbs Đọc, viết số 1,2,3,4,5 Xem tranh – trả lời Nhắc lại : có 6 em Đọc : “sáu” Đếm từ 1 đến 6 6 đến 1 Viết vào vở 1 dòng Nêu yêu cầu, cách làm và làm bài Viết số thích hợp vào ô trống Đọc kết quả Nêu yêu cầu Làm bài Luyện toán : Củng cố khái niệm ban đầu về số 6. Sử dụng các dấu <, > và các từ “bé hơn” “ lớn hơn”, “bằng nhau” khi so sánh hai số. Đọc, viết các số trong phạm vi 6 Hoàn thành vở bài tập toán. Thủ công: Xé dán hình vuông, hình tròn (T1) I- Mục tiêu : - HS làm quen với kỹ năng xé, dán hình. - Xé được hình vuông, hình tròn theo nội dung và biết cách dán cho cân đối. II- Chuẩn bị: GV: bài mẫu, hồ dán, khăn lau HS: giấy, hồ dán, khăn lau,vở thủ công. III- Các hoạt động dạy học : HĐ dạy HĐ học 1/ Ổn định tổ chức 49 [...]... Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động trong tuần 04 Nội dung: 1 Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua - Là tuần học thứ 2 nhng các em đã đi vào nề nếp tốt - Có ý thức trong học tập - Tham gia tốt các buổi sinh hoạt sao và 15 ' đầu giờ , múa hát sân trờng - Vệ sinh lớp học sạch sẽ - Bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại: - Một số em đi học còn muộn - Trong giờ học một số em cha chú ý - Vệ sinh lớp học một... õm HS luyn c tt c cỏc õm ó hc, cỏc H 1. 3: HD vit b/c ch - ting ting, t, cõu ng dng ó hc trong tun Vit mu Luyn vit trong bng con cỏc õm ó hc Nhn xột sa sai Vit b/c H 1. 4: c ting ng dng Ghi lờn bng cỏc ting H 2: Cng c tit 1: H thng ton bi c ton bi Tit 2 Luyn c cn-t H 1: Luyn c H 1. 1: Luyn c Cõu ng dng 50 GV: V Th Sn Nhn xột chung Ghi bng cõu c mu H 1. 2: Luyn vit H 1. 3: Luyn núi Nờu cõu hi gi ý Chi TC... Th sỏu ngy 14 thỏng 9 nm 2 012 Ting vit : ( 2 tit) ễn tp A-Mc ớch yờu cu: - HS c v vit c cỏc õm ó hc trong tun - c c ting t, cõu ng dng - Phỏt trin li núi t nhiờn theo ch B- dựng dy hc: Tranh minh ha (vt mu) C-Cỏc hot ng dy - hc : Hot ng dy Hot ng hc 1/ n nh t chc 2/ Kt bi c HS c, vit cỏc con ch GV nhn xột ghi im c cõu ng dng 3/ Bi mi: GT bi (T1) H1: Dy ch ghi õm H 1. 1: Nhõn din ch: H 1. 2: Phỏt õm... một số buổi còn chậm Một số em còn đa quà vặt đến trờng ăn , làm rơi vãi ở lớp, sân trờng 2 Phơng hớng tuần tới: - Duy trì mọi nề nếp đã có 51 GV: V Th Sn - Khắc phục những tồn tại trên - Phát huy đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập - Kết hợp với GV buổi 2 để có kế hoạch bồi dỡng và phụ đạo cho HS 3 Tuyên dơng trong tuần: 52 ... vit tun 4 I Mc tiờu : - Cng c li cỏc ting : m, do, ta, th - Rốn luyn t th ngi cho hc sinh II dựng : Bng ph, ch mu III Hot ng dy - hc H dy 1/ n nh t chc 2/ Bi c : nhn xet ghi im 3/ Bi mi : gt bi H 1: gt cỏch vit Cỏc ting : m, do, ta, th a ch mu c ton bi tit 1 c th t - khụng th t Tho lun tranh v c cõu cn- t 2-3 em c li Vit vo v tp vit Nờu tờn ch TLCH c bi ; tỡm ch va hc ; cbbs H hc Vit bng con :...GV: V Th Sn 2/ Bi c : KT dht 3/ Bi mi : gt bi H 1: HD quan sỏt v nhn xột GT bi mu ging gii 1 s vt xung quanh mỡnh cú dng hỡnh vuụng, hỡnh trũn ? H 2 : HD mu thao tỏc - V, xộ hỡnh vuụng HD HS thao tỏc theo quy trỡnh mu : Cho HS t giy lờn bn, ỏnh du, v v xộ - V, xộ dỏn hỡnh . học 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kt bài cũ GV nhận xét – ghi điểm 3/ Bài mới: GT bài (T1) H 1: Dạy chữ ghi âm HĐ 1. 1: Nhân diện chữ: HĐ 1. 2: Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm mẫu- HD phát âm HĐ 1. 3:. nột ? Vit vo v tp vit : M do, ta, th Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động trong tuần 04 Nội dung: 1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. - Là tuần học thứ 2 nhng các em đã đi vào nề nếp tốt. -. – sửa sai HĐ 3: Củng cố tiết 1: Hệ thống toàn bài Tiết 2 HĐ 1: Luyện đọc HĐ 1. 1: Luyện đọc Câu ứng dụng Nhận xét chung Ghi bảng câu Đọc mẫu HĐ 1. 2: Luyện viết HĐ 1. 3: Kể chuyện: Cò đi lò dò. Kể