1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

bài 2. xã hội xã hội chủ nghĩa và con đường đi lên chủ nghĩa xã hội

27 486 7
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 27
Dung lượng 1,17 MB

Nội dung

Sự ra đời và phát triển của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa như một quá trình lịch sử tự nhiên HTKH-XH CSNT HTKT - XH CSCN HTKT-XH TBCN HTKT- XH CHNL HTKT- XH PK 1.1.1..  L

Trang 1

Bé M¤N cHñ NGHÜA X· HéI KHOA HäC

PHÂN VIỆN MIỀN NAM

Khoa Lý LU N & KHOA H C C S ẬN & KHOA HỌC CƠ SỞ ỌC CƠ SỞ Ơ SỞ Ở

PHÂN VIỆN MIỀN NAM Khoa Lý LU N & KHOA H C C S ẬN & KHOA HỌC CƠ SỞ ỌC CƠ SỞ Ơ SỞ Ở

TP Hồ Chí Minh, th¸ng 10 n¨m 2013

Trang 2

BÀI 2: XÃ HỘI XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

VÀ CON ĐƯỜNG ĐI LÊN CHỦ

NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM

1 Xã hội xã hội chủ nghĩa – giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa

2 Về con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

Néi dung bµi häc

Trang 3

1 Xã hội xã hội chủ nghĩa – giai đoạn

đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa

1.1 Sự ra đời và phát triển của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa như một quá trình lịch sử tự nhiên

HTKH-XH CSNT

HTKT - XH CSCN HTKT-XH TBCN

HTKT- XH CHNL HTKT- XH PK

1.1.1 Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa ra đời

là một tất yếu mang tính quy luật

Trang 4

 Là chế độ xã hội có quan hệ sản xuất dựa trên sở hữu công cộng về t liệu sản xuất, thích ứng với lực l ợng sản xuất ngày càng phát triển, tạo thành cơ sở hạ tầng có trình

độ cao hơn so với cơ sở hạ tầng của chủ nghĩa t bản; trên cơ sở đó có kiến trúc th ợng tầng t ơng ứng thực sự là của nhân dân.

* Khỏi niệm HTKT - XH CSCN

Trang 5

HTKT - XH CSCN

QHSX (së h÷u c«ng céng) LLSX (x· héi ho¸ cao)

CSHT > CSHT cña CNTB KTTT cña nh©n d©n

Trang 6

* Các điều kiện cơ bản của sự ra đời hình thái

kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa

 LLSX phỏt triển với trình độ xã hội hoá cao mõu thuẫn với QHSX TBCN

 GCCN mõu thuẫn với GCTS

 Cách mạng xã hội chủ nghĩa nổ ra th ắng l i l i ợi ợi

Trang 7

* Quan điểm của Lờnin về sự ra đời của hỡnh

thỏi kinh tế xó hội cộng sản chủ nghĩa

 Điều kiện lịch sử: Chủ nghĩa t bản đã chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa

 Chủ nghĩa t bản phát triển không đều tạo ra

những khâu yếu trong dây chuyền của chủ

nghĩa t bản.

 Khả năng thắng lợi của cách mạng xã hội chủ nghĩa ở những n ớc chủ nghĩa t bản phát triển ở trình độ trung bình hoặc kém phát triển.

Trang 11

(1)HT KT-XH CSCN phát triển qua hai Giai đoạn:

+ Giai đoạn thấp (CNXH) + Giai đoạn cao (CNCS)

-> Cơ sở để phân chia: xuất phát từ trình độ chín muồi của các nhân tố kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội.

1.1.2 Hai giai đoạn của HTKT-XH CSCN

Trang 12

1.1.2 Hai giai đoạn của HTKT-XH CSCN

(2)Sự khác nhau cơ bản giữa

CNXH và CNCS

Chính trị

Quyền lực nhà nước CCVS thuộc về nhân dân lao động Không còn nhà nước, được hoạt động theo nguyên tắc tự quản

cộng sản

Kinh tế -Chế độ công hữu về những

TLSX chủ yếu, dưới hình thức

sở hữu toàn dân và tập thể

-- làm theo năng lực, hưởng theo lao động

- Chế độ công hữu về những TLSX, dưới hình thức sở hữu toàn dân

- Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

Trang 13

(3) Sự thống nhất của hai giai đoạn trên:

-Đều tồn tại và phát triển trên cơ sở

Trang 14

(4)C.Mác dự báo khoa học về hai giai đoạn trên

+ Về kinh tế : Sở hữu toàn dân; phân phối theo nhu cầu

+ Về chính trị: Không còn nhà nước, chế độ

tự quản XH

+ Về văn hóa: Tiên tiến mang bản chất toàn dân

+ Về xã hội: Không còn phân chia giai cấp

1.1.2 Hai giai đoạn của HTKT-XH CSCN

Trang 15

- Giữa xã hội TBCN và xã hội CSCN

là thời kỳ “cải biến cách mạng từ xã hội nọ sang xã hội kia”… đó là thời kỳ “quá độ chính trị”, trong đó nhà nước không phải

là cái gì khác hơn là”chuyên chính vô sản”- (C.Mác: “Phê phán cương lĩnh Gô Ta” ).

(5) Về thời kỳ quá độ

1.1.2 Hai giai đoạn của HTKT-XH CSCN

Trang 16

Mối quan hệ của hai giai đoạn:

1.1.2 Hai giai đoạn của HTKT-XH CSCN

Trang 17

1 2 Thời kỳ quỏ độ đi lờn chủ nghĩa xó hội

1.2.1.Quan điểm của C.Mỏc và Ph Ăngghen về thời

kỳ quỏ độ từ chủ nghĩa tư bản lờn chủ nghĩa cộng sản

*Hỡnh thỏi kinh tế xó hội CSCN phỏt triển qua

2 giai đoạn:

Giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản

Giai đoạn thấp (CNXH) = Thời kỳ quá độ lên CNCS

Giai đoạn cao của chủ nghĩa cộng sản

Trang 18

1.2.2 Quan niệm của V.Lờ Nin về thời kỳ quỏ độ từ chủ nghĩa tư bản lờn chủ nghĩa

xó hội

Trong tác phẩm ”Chủ nghĩa Mỏc về vấn

đề nhà nước” Lờnin cho rằng:

I- Những cơn đau đẻ kéo dài II- Giai đoạn thấp của chủ nghĩa cộng sản III- Giai đoạn cao của chủ nghĩa cộng sản

Từ thực tế xây dựng chủ nghĩa xã hội, Lênin cho rằng: sau những cơn đau đẻ kéo dài là cả một thời kỳ quá độ

đặc biệt khó khăn – quá độ lên chủ nghĩa xã hội.

Khả năng thắng lợi ở những n ớc kém phát triển

đi lên chủ nghĩa xã hội không qua chế độ t bản chủ nghĩa.

Trang 19

Quan niệm về thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

tại đan xen và đấu

tranh với nhau

Trang 20

Xó hội XHCN đó xúa bỏ chế độ tư hữuTBCN, thiết lập chế độ cụng hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu

Xó hội XHCN tạo ra cỏch tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới

Xó hội XHCN thực hiện nguyờn tắc phõn phối theo lao động – nguyờn tắcphõn phối cơ bản nhất

Nhà nước XHCN mang bản chất giai cấpcụng nhõn, tớnh nhõn dõn rộng rói và tớnhdõn tộc sõu sắc; thực hiện quyềnLực và lợi ớch của nhõn dõn

Cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH l nền à nền

Cơ sở vật chất kỹ thuật của CNXH l nền à nền

sản xuất công nghi p hiện đại sản xuất công nghi p hiện đại ệp hiện đại ệp hiện đại

Xó hội XHCN là chế độ đó giải phúng con người khỏi ỏp bức búc lột, thực hiện cụng bằng, bỡnh đẳng, tiến bộ xó hội, tạo những điều kiện cơ bản để con người phỏt triển toàn diện

Trang 21

2 Về con đường đi lờn chủ nghĩa xó hội ở Việt Nam

2.1 Quan điểm của Đảng cộng sản Việt Nam về

Do nhân dân lao động làm chủ

Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực l ợng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu

về các t liệu sản xuất chủ yếu

Có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

Trang 22

Các dân tộc trong n ớc bình đẳng, đoàn kết và giúp

đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ

Con ng ười đưược giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, ư i đ ợc giải phóng khỏi áp bức, bóc lột, bất công, làm theo năng lực, h ởng theo lao động, ư

có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều

kiện phát triển toàn diện cá nhân

Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân tất cả

các n ớc trên thế giới

Trang 23

Tớnh tất yếu

2.2 Về con đường đi lờn chủ nghĩa

xó hội ở Việt Nam

nghĩa xã hội ở n ớc ta là con

đ ờng đúng đắn mà đảng và nhân dân ta đã lựa chọn?

Trang 24

 - Phù hợp với xu thế phát triển của thời đại

 - Phù hợp với nguyện vọng của quần chúng nhân dân lao động Việt Nam

 N ớc ta có tiền đề chính trị và kinh tế

Đi lên chủ nghĩa xã hội ở n ớc ta dễ hay khó? Vì sao?

Trang 25

Để thực hiện sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam

Đảng ta đã đ a ra ph ơng h ớng, nhiệm vụ gì ?

Ngày đăng: 12/02/2015, 05:00

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w