Giáo án Ngữ văn 7 Năm học 2012 - 2013 Học kì I Tuần I Ngày soạn: 13 / 8 / 2012 Ngày giảng; 16 / 8 / 2012 Tiết 1+2 : Bài 1. Văn bản I. Mục tiêu cần đạt: 1. Kin thc: - Tỡnh cm sõu nng ca cha m, gia ựnh i vi con cỏi ,ý ngha ln lai ca nh trng i vi cuc i mi con ngi, nht l h vi tui thiu niờn nhi ng - Li vn biu hin tõm trng ngi m i vi con trong vn bn 2. K nng: - c - hiu mt vn bn biu cm c vit nh nhng dũng nht kớ ca mt ngi m - Phõn tớch mt s chi tit tiờu biu din t tõm trng ca ngi m trong ờm chun b cho ngy khai trng u tiờn ca con - Liờn h vn dng khi vit mt bi vn biu cm * Kĩ năng sống: : - Xác định giá trị bản thân: biết ơn những ngời đã sinh thành và dỡng dục mình. - Suy nghĩ, sáng tạo: phân tích, bình luận về những cảm xúc và tâm trạng của ngời mẹ trong ngày khai tr- ờng đầu tiên của con. 3. Thỏi : - Thy c ý ngha ln lao ca nh trng i vi cuc i ca mi con ngi II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Sgk, Sgv, những bài thơ về tình cảm mẹ con. 2. Học sinh: soạn bài theo câu hỏi trong SGK III. Tổ chức các hoạt động dạy học: 1. ổ n định tổ chc. 2. Kim tra bi c. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS 3.Bài mới Hoạt động 1; Tạo tâm thế -Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs -Phng phỏp: thuyt trỡnh -Thi gian: 1p Tt c chỳng ta , u tri qua cỏi bui ti trc ngy khai ging trng i chuyn t mu giỏo lờn lp 1 bc tiu hc . Cũn vng vn trong ni nh ca chỳng ta xit bao bi hi , xao xuyn c lo lng v Nguyễn Đức Hậu THCS Trờng Thọ 1 Cổng trờng mở ra (Lý Lan) Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 7 N¨m häc 2012 - 2013 sợ hãi.Bây giờ nhớ lại ta thấy thật ngây thơ và ngọt ngào , tâm trạng của mẹ ntn khi cổng trường sắp mở ra đón đứa con u q của mẹ. Tiết học hơm nay sẽ làm rõ điều đó. Hoạt động của GV H§ của HS Nội dung Ghi chó Hoạt động 2:Tri gi¸c -Mục tiêu:HS nắm được nd văn bản,đại ý của bài. -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 8p - KÜ tht:: §éng n·o 1 Văn bản này thuộc loại văn bản gì? HS trả lời I-Đọc- chú thích: 1. Tác giả 2/ Tác phẩm: 2 Thế nào là văn bản nhật dụng? HStrả lời GV:Hướng dẫn HS đọc và đọc mẫu- Đọc giọng trầm lắng, tập trung diễn đạt tâm trạng của người mẹ. Gọi HS đọc ,GV uốn nắn, sữa chữa. 3 Em nhận thấy từ Hán - Việt nào xuất hiện trong phần chú thích? Từ đó được giải thích như thế nào ? 4Theo dõi nội dung văn bản em hãy cho biết văn bản này nhằm: - Kể chuyện nhà trường, chuyện đưa con đến trường. - Hay biểu hiện tâm tư người mẹ? 5 Nếu thế nhân vật chính là ai ? 6Tự sự là kể người ,kể việc.Biểu cảm là bộc lộ trực tiếp cảm nghĩ con người. Vậy CTMR thuộc kiểu văn bản nào? 7 Tâm tư của mẹ được biểu hiện trong 2 phần nội dung văn bản: -Nỗi lòng u thương của mẹ. -Cảm nghĩ của mẹ về vai trò của xã hội và nhà trường trong việc giáo dục trẻ em. ?Em hãy xác định hai phần nội dung đó trên văn bản? -Phần1: Từ đầu đến “Thế giới mà mẹ vừa bước vào”. -Phần 2:Phần còn lại của văn bản. ( Trả lời câu hỏi:Tác giả viết về cái gì, việc gì? ) Bài văn viết về tâm trạng của người mẹ trong đêm khơng ngủ trước ngày khai trường lần đầu HS đọc: 3HS đọc mỗi em 1 đoạn. HS suy nghĩ thảo luận với bạn rồi trả lời HS trả lời nêu PTBĐ HS nêu Bố cục: 2 phần: Đại ý: Tâm trạng của người mẹ trong đêm khơng ngủ trước ngày khai trường đầu tiên của con. HStrả lời Hoạt động 3: Ph©n tÝch c¾t nghÜa -Mục tiêu: Cảm nhận và hiểu biết được những tình cảm đẹp đẽ của người mẹ đối với con . -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 17p - kÜ tht: §éng n·o, c¸c m¶nh ghÐp 1 Tìm những chi tiết thể hiện tâm trạng của hai mẹ con? Mẹ : khơng tập trung được vào việc gì; trằn trọc, khơng ngủ được; nhớ về buổi khai trừơng đầu tiên; HSthảo luận II-Đọc- hiĨu v¨n b¶n 1/Diễn biến tâm trạng của người Ngun §øc HËu – THCS Trêng Thä 2 Giáo án Ngữ văn 7 Năm học 2012 - 2013 nụn nao, hi hp, chi vi,ht hong. Con: hng hỏi thu dn c, ng ngon. m: 2 Em nhn thy tõm trng ca m v con cú gỡ khỏc nhau? -M: thao thc khụng ng ,suy ngh trin miờn. -Con: thanh thn, vụ t. HStr li Thao thc khụng ng, suy ngh trin miờn. 3 Vỡ sao m khụng ng c? Gi: lo lng, ngh v ngy khai trng ca mỡnh, hay nhiu lớ do khỏc Lo lng cho ngy khai trng ca con, ngh v ngy khai trng nm xa. 4 Ngy khai trng ó ờ li du n sõu m trong tõm hn m , chi tit no núi lờn iu ú? C nhm mt lidi v hp; Cho nờn n tng bc vo. HStr li 5 Vỡ sao ngy khai trng lp mt li du n sõu m trong tõm hn m? Ngy u tiờn n trng, bc vo mt mụi trng hon ton mi m, mt th gii kỡ diu. HStho lun 6 T du n sõu m ca ngy khai trng, iu m m mong mun cho con õy l gỡ? Mong cho nhng k nim p v ngy khai trng u tiờn s theo con sut i. HStho lun 7 Vi nhng trn tr, suy ngh, mong mun ca m, em cm nhn õy l ngi m nh th no? HS suy ngh phỏt biu ->Tm lũng yờu thng con, tỡnh cm p sõu nng i vi con. 8 Trong vn bn cú phi m ang núi vi con khụng? Theo em, m ang tõm s vi ai? Cỏch vit ny cú tỏc dng gỡ? Khụng núi vi ai c. Nhỡn con gỏi ang ng m tõm s vi con nhng tht ra l ang núi vi chớnh mỡnh Lm ni bt tõm trng tõm t tỡnh cm sõu kớn khú núi bng li trc tip nh: vui , nh, thng. HS suy ngh phỏt biu 9 Cõu vn no trong bi núi lờn vai trũ v tm quan trng ca nh trng i vi th h tr? Hóy c.Em hiu cõu vn ny cú ý ngha gỡ khi gn vi s nghip giỏo dc? Ai cng bit hng dm sau ny. Khụng c sai lm trong giỏo dc vỡ giỏo dc quyt nh tng lai ca mt t nc. HStr li *Chuyn: Khụng ch cú lo lng, hi tng m m cũn khụng bit bao l suy ngh khi cng trng m ra. 2/.Suy ngh ca m khi Cng trng m ra: 10 Kt thỳc bi vn ngi m núi:Bc qua m ra, em hiu cỏi th gii kỡ diu ú l gỡ? suy ngh (cõu núi) ca ngi m mt ln na núi lờn iu gỡ? HS tu ý tr li(cú th : tri thc, tỡnh cm i i con bc qua cỏnh cng trng l mt th Nguyễn Đức Hậu THCS Trờng Thọ 3 Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 7 N¨m häc 2012 - 2013 Hết tiết 1 bạn bè thầy cô) giới kì diệu sẽ được mở ra ”. ->Vai trò to lớn cùa nhà trường đối với cuộc sống con người. Hoạt động 4:Tổng kết. -Mục tiêu: Nắm được nội dung bài. -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích. -Thời gian: 5p 11 Với tất cả suy nghĩ và tâm trạng của người mẹ em hiểu tác giả muốn nói về vấn đề gì qua tác phẩm này - GD lòng biết ơn, quan tâm tới nhau trong gia đình (GD kĩ năng sống) Tình cảm yêu thương của mẹ đối với con và vai trò của nhà trừơng đối với cuộc sống. Ghi nhớ (sgk tr.9) -Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. -HS đọc. Hoạt động 5 :Luyện tập. -Mục tiêu:HS biết phát biểu về ngày khai trường. -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích. -Thời gian: 6p 12 Hãy nói về kỉ niệm của em trong ngày khai trừơng đầu tiên? - Em có suy nghĩ gì sau khi học xong văn bản “Cổng trường mở ra” của Lí Lan? -Đọc bài Trường học. Cho HS đọc thêm. - HS tùy ý trả lời. III- Luyện tập. 4/ Hướng dẫn về nhà:( 2’ ) *Bài cũ: -Viết đoạn văn kể về những kỉ niệm trong ngày khai trừơng đầu tiên. -Nắm chắc suy nghĩ, tâm trạng của người mẹ và vấn đề mà văn bản muốn nói đến. *Bài mới:Chuẩn bị cho bài: “Mẹ tôi”. +Đọc văn bản; Trả lời các câu hỏi. +Tìm hiểu về thái độ và tâm trạng của bố. NguyÔn §øc HËu – THCS Trêng Thä 4 Giáo án Ngữ văn 7 Năm học 2012 - 2013 Ngày soạn: 13 / 8 / 2012 Ngày giảng; 16 / 8 / 2012 Tit 2(Tip): vn bn I-MC TIấU: 1. Kin thc: - Tỡnh cm sõu nng ca cha m, gia ựnh i vi con cỏi ,ý ngha ln lai ca nh trng i vi cuc i mi con ngi, nht l h vi tui thiu niờn nhi ng - Li vn biu hin tõm trng ngi m i vi con trong vn bn 2. K nng: - c - hiu mt vn bn biu cm c vit nh nhng dũng nht kớ ca mt ngi m - Phõn tớch mt s chi tit tiờu biu din t tõm trng ca ngi m trong ờm chun b cho ngy khai trng u tiờn ca con - Liờn h vn dng khi vit mt bi vn biu cm * Kĩ năng sống: - Tự nhận thức và xác định đợc giá trị của lòng nhân ái, tình thơng và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình. - Giao tiếp, phản hồi / lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ / ý tởng, cảm nhận của bản thân về các ứng xử thể hiện tình cảm của các nhân vật, giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản. 3. Thỏi : - Thy c ý ngha ln lao ca nh trng i vi cuc i ca mi con ngi II-CHUN B : 1/Chun b ca GV: -Nghiờn cu SGK,SGV, STK nm c mc tiờu v ni dung bi hc,Son giỏo ỏn, -c cỏc ti liu cú ni dung liờn quan n bi hc. 2/Chun b ca HS: c vn bn, tr li cõu hi phn c -hiu vn bn. III-HOT NG DY HC: 1/ n nh tỡnh hỡnh lp: (1) - kim tra s s,tỏc phong HS -Chun b kim tra bi c. 2/ Kim tra bi c : (5) - Mc tiờu: nhm ỏnh giỏ kt qu hc tp v vic hc bi nh ca HS - Phng ỏn: u gi Cõu hi: Vn bn cng trng m ra li trong em suy ngh gỡ? Tr li: Tm lũng yờu thng con, tỡnh cm p sõu nng i vi con; Vai trũ to ln cựa nh trng i vi cuc sng con ngi. 3/ Bi mi: Hot ng 1: To tõm th.(1p) -Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs -Phng phỏp: thuyt trỡnh Trong cuc i mi chỳng ta,ngi m cú mt v trớ v ý ngha ht sc ln lao v thiờng liờng.Nhng khụng phi khi no ta cng ý thc c iu ú.Thng thỡcú nhng lỳc ta mc li lm thỡ ta mi nhn ra tt c.Bi vn M tụi s cho ta mt bi hc nh th. Nguyễn Đức Hậu THCS Trờng Thọ 5 M TễI ( ẫt-mụn-ụ A-mi-xi ) Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 7 N¨m häc 2012 - 2013 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Ghi chú Hoạt động2: Tri giác -Mục tiêu:HS nắm được nd văn bản, tác giả tác phẩm,đại ý của bài. -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 8p - Kĩ thuật: Động não 1.Yêu cầu HS đọc chú thích (*) sgk.để nắm hiểu về tác giả HS đọc. I. Đọc hiểu chú thích 1-Tác giả: (sgk-tr11) GV: Hướng dẫn HS đọc -giọng đọc phải bộc lộ rõ tâm tư tình cảm của người cha với con GV: Đọc mẫu,gọi HS đọc GV: Nhận xét,uốn nắn, sửa chữa 2. Lệnh: Em hãy dựa vào chú thích SGK để giải nghĩa các từ : lễ độ , cảnh cáo, quằn quại, trưởng thành, hối hận.Phân biệt đâu là từ ghép, đâu là từ láy ? *Chuyển ý: Muốn biết rõ hơn về các từ ghép, từ láy này, ta sẽ học ở tiết sau.Còn bây giờ chúng ta tìm hiểu chúng trong việc biểu đạt ý nhgiã của văn bản Mẹ tôi. 3 Em hãy nêu đại ý của văn bản Mẹ tôi? Văn bản là một bức thư của người bố gửi cho con để giáo dục con lòng yêu thương mẹ HS đọc theo yêu cầu của GV. HS dựa vào SGK, giải thích từng từ. -Từ ghép: lễ độ,cảnh cáo, trưởng thành, hối hận. -Từ láy: quằn quại 2 Đọc và tìm hiểu chú thích : Văn bản là một bức thư của người bố gửi cho con để giáo dục con lòng yêu thương mẹ. Hoạt động 3: Phân tích- cắt nghĩa -Mục tiêu:Phân tích và hiểu được nội dung bài -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 17p - Kĩ thuật: các mảnh ghép, động não 1 Nguyên nhân bố viết thư cho En-ri-cô? En-ri-cô đã phạm lỗi vô lễ với mẹ khi cô giáo đến thăm, bố đã viết thư để bộc lộ thái độ cũa mình Thảo luận: Vì sao văn bản lại có tên là “Mẹ tôi”? Mượn hình thức bức thư để hình ảnh người mẹ hiện lên một cách tự nhiên; người viết thư dễ dàng bày tỏ tình cảm của mình với mẹ En-ri-cô. HS trả lời I. Đọc hiểu văn bản: 1.Thái độ của ngừơi cha đối với En-ri-cô: 2 Qua bức thư em thấy thái độ của bố đối với En-ri- cô như thế nào? Thái độ tức giận, buồn bã, nghiêm khắc , chân tình HS trả lời - Buồn bã, tức giận,nghiêm khắc, chân tình 3 Dựa vào đâu em biết được điều đó? (chi tiết nào). Sự hỗn láo … một nhát dao đâm vào tim bố; bố không thể nào nén được cơn giận; con mà lại xúc phạm đến mẹ con ư?; thật đáng xấu hổ và nhục nhã … Thảo luận NguyÔn §øc HËu – THCS Trêng Thä 6 Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 7 N¨m häc 2012 - 2013 4 Vì đâu ông có thái độ đó khi En-ri-cô có thái độ không đúng với mẹ? HS suy nghĩ, trả lời. 5 Cảm nhận của em về mẹEn-ri-cô? 2-3 HS nêu cảm nhận 6 Chi tiết nào nói lên điều đó? Thức suốt đêm vì con; bỏ một năm hạnh phúc để tránh cho con một giờ đau đớn. 7 Suy nghĩ của riêng em trước thái độ của En-ri-cô với mẹ? HS tự do trả lời (đáng trách, không nên có thái độ như vậy…) 8 Từ đó nói lên suy nghĩ riêng em về nhũng lời dạy của bố? HS tự do trả lời. 9 Theo em điều gì khiến En-ri-cô” xúc động vô cùng” khi đọc thư bố? (kết hợp phần trắc nghiệm sgk) HS chọn:a,c,d. 10 Qua những điều bố nói trong bức thư, ông mong muốn điều gì ở con? -> Mong con hiểu được công lao sự, hi sinh vô bờ bến của mẹ. 11 Trước tấm lòng yêu thương, hi sinh của mẹ dành cho En-ri-cô, bố đã khuyên con điều gì? - HS dựa vào văn bản trả lời 2. Lời khuyên nhủ của bố đối với En-ri-cô: -Không bao giờ được thốt ra lời nói nặng với mẹ. -Thành khẩn xin lỗi mẹ. 12 Em hiểu được điều gì qua lời khuyên nhủ của bố? HS trả lời tự do. -> Lời khuyên nhủ chân tình, sâu sắc. Thảo luận: Vì sao bố không nói trực tiếp mà viết thư? *Chuyển ý: Có những tình cảm sâu kín mà người ta khó trực tiếp nói ra được mà phải dùng thư từ để trao đổi, giãi bày. Thêm nữa vối người mắc lỗi, nếu ta nói trực tiếp có khi lại đánh mất đi lòng tự trọng của họ. Đây là điều các em cần lưu ý trong giao tiếp vói mọi người. 13 Hãy xác định các phương thức biểu cảm của văn bản trong các phương thức sau đây: a.Tự sự b.Miêu tả c.Biểu cảm d.Tự sự và biểu cảm. 14 Đọc xong thư bố,En-ri-cô có cảm xúc như thế nào? Hãy chọn những lí do nêu trong SGK mà em cho là đúng? Thể hiện tình cảm một cách tế nhị, kín đáo. Viết thư là cách nói riêng với người mắc lỗi. HS chọn (d) Hoạt động 4: Tổng kết -Mục tiêu: Nắm được nội dung bài. -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích. -Thời gian: 5p 15 Bức thư để lại trong em ấn tượng sâu sắc nào về những lời nói của bố? HS dựa phần ghi nhớ phát biểu. III- Tổng kết: NguyÔn §øc HËu – THCS Trêng Thä 7 Giáo án Ngữ văn 7 Năm học 2012 - 2013 -Gi HS c ghi nh. -HS c phn ghi nh Ghi nh ( sgk tr12) Hot ng 5: Luyn tp- Cng c. -Mc tiờu:HS bit lm bi tp. -Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch. -Thi gian: 5p Yờu cu HS thc hin BT1 HS tu ý la chn. IV-Luyn tp: Bi1: 1 Hóy k li mt s vic em l gõy ra khin b m bun phin? HS tựy ý k. Bi2: 2 - Em cú suy ngh gỡ sau khi hc vn bn M tụi? 3 - Em hóy tỡm nhng cõu ca dao, nhng bi hỏt ngi ca tm lũng cha m dnh cho con cỏi, con cỏi dnh cho cha m. - Hng dn c thờm: Th gi m; Vỡ sao hoa cỳc cú nhiu cỏnh nh. Trỡnh by ni dung ghi nh. -Cụng cha nh nỳio con. -Cụng cha nh nỳi ngt tri Ngha m nh nc ngoi bin ụng. -HS c. 4/ Hng dn v nh:(1) *Bi c: - Chn mt on trong th cú ni dung th hin vai trũ ln lao ca m i vi con v hc thuc. -Nm c ý ngha nhng li khuyờn nh ca ngi b. *Bi mi: Chun b cho bi: T ghộp ễn li cỏc khỏi nim t n, t ghộp, t lỏy. Nguyễn Đức Hậu THCS Trờng Thọ 8 Giáo án Ngữ văn 7 Năm học 2012 - 2013 Ngày soạn: 17 / 8 / 2012 Ngày giảng; 21 / 8 / 2012 TIT 3 : I. MC TIấU: 1. Kin thc: - Cu to ca t ghộp chớnh ph v t ghộp ng lp - c im v ngha ca t ghộp chớnh ph v t ghộp ng lp. 2. K nng: - Nhn din cỏc loi t ghộp. - M rng,h thng hoỏ vn t - S dng t : dựng t ghộp chớnh ph khi cn din t cỏi c th ,dựng t ghộp ng lp khi cn din t cỏi khỏi quỏt. * Kĩ năng sống: + Ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng từ ghép phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân. + Giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng từ ghép. 3. Thỏi : - Bit vn dng nhng hiu bit v c ch to ngha vo vic tỡm hiu ngha ca h thng t ghộp Ting Vit II. CHUN B: 1.Chun b ca GV: Bng ph, sỏch tham kho, mt s bi tp m rng. 2.Chun b ca HS: ễn li cỏc khỏi nim t n, t ghộp, t lỏy. III-HOT NG DY HC: 1.n nh tỡnh hỡnh lp (1) - Kim tra s s, tỏc phong HS. 2.Kim tra bi c (5) - Mc tiờu: nhm ỏnh giỏ kt qu hc tp v vic hc bi nh ca HS - Phng ỏn: u gi Cõu hi: a. Th no l t n, t phc? Cho vớ d. b. Th no l t ghộp, t lỏy? Cho vớ d. ỏp ỏn: a. -T n l t ch cú 1 ting; nh, cõy, ỏo -T phc cú 2 ting tr lờn; qun ỏo, hc sinh, nhanh nhn b. -T ghộp l mt kiu ca t phc bng cỏch ghộp cỏc ting cú quan h ngha vi nhau; nh trng, hc sinh, cỏ bc mỏ - T lỏy l mt kiu ca t phc bng cỏch ghộp cỏc ting cú quan h lỏy õm vi nhau. 3. Bi mi: Hot ng 1: To tõm th. -Mc tiờu:To tõm th v nh hng chỳ ý cho hs -Phng phỏp: thuyt trỡnh -Thi gian: 1p Nguyễn Đức Hậu THCS Trờng Thọ 9 T GHẫP Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 7 N¨m häc 2012 - 2013 Trong hệ thống từ tiếng Việt, từ ghép có một vị trí khá quan trọng với số lượng lớn, diễn tả được đặc điểm tâm lí, miêu tả được đặc điểm của các sự vật, sự việc một cách sâu sắc. Vậy từ ghép có đặc điểm như thế nào hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt Ghi chú Hoạt động 2:Tìm hiểu các loại từ ghép. -Mục tiêu:HS nắm được cấu tạo của hai loại từ ghép: chính phụ và đẳng lập -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 10p - Kĩ thuật: Các mảnh ghép, khăm phủ bàn - GV:Treo bảng phụ ghi 2 VD,cho HS đọc VD1ab 1 Trong các từ ghép sau: bà ngoại, thơm phức tiếng nào là tiếng chính, tiếng nào là tiếng phụ? GV: Tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính làm cho nghĩa của từ cụ thể hơn. 2Em có nhận xét gì về trật tự các tiếng trong từ ấy? 3 Những từ ghép có tiếng chính và phụ gọi là từ ghép gì? 4 Em thử nêu một số từ ghép chính phụ, phân tích. 5Từ tìm hiểu trên,em hiểu thế nào là từ ghép chính phụ?Cấu tạo của từ ghép chính phụ? -Cho HS đọc ví dụ 2ab Sgk 6 Trong các từ ghép: quần áo, trầm bổng có xác định được tiếng chính, tiếng phụ không? Vì sao? 7 Các từ ghép mà nghĩa của các tiếng ngang hàng nhau gọi là từ ghép gì? 8 Trình bày đặc điểm của từ ghép đẳng lập? 9 Tìm một số từ ghép đẳng lập trong hai văn bản đã học. 10Qua 2 bài tập,em hãy cho biết từ ghép có mấy loại ,nêu khái niệm vàcấu tạo từng loại? Gọi HS đọc ghi nhớ - HS đọc VD1 2-3 HS trả lời HS suy nghĩ trả lời HS nhận xét HS Lấy ví dụ và phân tích các ví dụ HS dựa vào ghi nhớ trả lời HS đọc ví dụ 2 HS phân tích ví dụ để trả lời Từ phân tích ví dụ HS rút ra khái niệm về từ láy 2-3 HS lấy ví dụ VD. Hỗn láo, tức giận, buồn thảm, dũng cảm, che chở, khôn lớn, trưởng thành … Dựa vào ghi nhớ trả lời -Đọc ghi nhớ I/ Các loại từ ghép: 1.Ví dụ 1: a- Bà ngoại: bà (chính) ngoại(phụ) -Thơm phức: Thơm (chính) Phức (phụ) ->Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau ( Từ ghép chính phụ) VD:vui lòng,yêu đời, vở nháp b-Ví dụ 2: Trong từ ghép: “Quần áo,trầm bổng” các tiếng không phân ra tiếng chính ,tiếng phụ ( Từ ghép đẳng lập). -VD: sông núi, nhà cửa … *.Ghi nhớ 1: ( sgk-tr.14) Hoạt động 3:Tìm hiểu nghĩa của từ ghép. -Mục tiêu:Phân tích và hiểu được nghĩa của hai loại từ ghép trên. -Phương pháp: Vấn đáp, giải thích, minh hoạ,phân tích,nêu và giải quyết vấn đề. -Thời gian: 10p - kĩ thuật: Động não, các mảnh ghép 1 Hãy so sánh phạm vi nghĩa của từ đơn bà, thơm với từ ghép bà ngoại, thơm phức? 2 Nghĩa từ ghép chính phụ có tính chất gì? Rút ra kết luận về? HS trao đổi với bạn, suy nghĩ trả lời HS phân tích ví dụ trả lời II/Nghĩa của từ ghép: 1. Từ ghép chính phụ: -Bà:Người sinh ra NguyÔn §øc HËu – THCS Trêng Thä 10 . bi tp 1,2,3 ,4, 6,7 GV: giao vic cho HS. T1 - bi1. T2 - bi2. T3-bi3a. T4- bi3b -Gi i din nhúm tr li. -Yờu cu HS c v thc hin BT4 4/ Gii thớch:Cú th núimt cun sỏch, mt cun v vỡ sỏch v v l danh t ch. một mối liên NguyÔn §øc HËu – THCS Trêng Thä 14 Giáo án Ngữ văn 7 Năm học 2012 - 2013 3.in t thớch hp vo bi tp 3? 4. Gii thớch ti sao s liờn kt bi tp 4 khụng cht ch? Hai cõu vn dn bi nu tỏch. nờn nú. Hot ng 4: Luyn tp-Cng c -Mc tiờu:HS vn dng kin thc vo bi tp thc hnh. -Phng phỏp: Vn ỏp, gii thớch, tho lun. -Thi gian: 15p - K thut: khn ph bn - Cho HS lm cỏc bi tp 1,2,3 ,4, 6,7 GV: giao