Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Thị Kim Anh (2002), Phương hướng và giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu của tỉnh Khánh Hồ, Luận văn Tiến sỹ, tr. 30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương hướng và giải pháp chủ yếu phát triển công nghiệp chế biến thuỷ sản xuất khẩu của tỉnh Khánh Hồ |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Kim Anh |
Năm: |
2002 |
|
4. Trần Văn Chu (2006), Doanh nghiệp Việt Nam với thị trường Hoa Kỳ, NXB Thế giới, tr. 34 – 35 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Doanh nghiệp Việt Nam với thị trường Hoa Kỳ |
Tác giả: |
Trần Văn Chu |
Nhà XB: |
NXB Thế giới |
Năm: |
2006 |
|
6. Trịnh Thị Ái Hoa (2007), Chính sách xuất khẩu nông sản Việt Nam lý luận và thực tiễn, NXB Chính trị quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chính sách xuất khẩu nông sản Việt Nam lý luận và thực tiễn |
Tác giả: |
Trịnh Thị Ái Hoa |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
2007 |
|
7. Ken Arakawa (2003), Xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản các vấn đề về nghiệp vụ và kinh nghiệm thực tiễn ( Export to Japanese market technical issues and practical experiences), NXB Chính trị Quốc gia, tr. 15, 30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xuất khẩu sang thị trường Nhật Bản các vấn đề về nghiệp vụ và kinh nghiệm thực tiễn ( Export to Japanese market technical issues and practical experiences) |
Tác giả: |
Ken Arakawa |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2003 |
|
8. Trần Quốc Khánh (2005), Giáo trình quản trị kinh doanh nông nghiệp, NXB Lao động – Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình quản trị kinh doanh nông nghiệp |
Tác giả: |
Trần Quốc Khánh |
Nhà XB: |
NXB Lao động – Xã hội |
Năm: |
2005 |
|
9. Nguyễn Khải (2005), Aquaxcel thức ăn cho thuỷ sản thay thế kháng sinh, Tạp chí thương mại thuỷ sản (10), tr. 43 - 44 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Aquaxcel thức ăn cho thuỷ sản thay thế kháng sinh |
Tác giả: |
Nguyễn Khải |
Năm: |
2005 |
|
10. Nguyễn Hữu Khải (2007), Chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam, NXB Thống Kê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chuyển dịch cơ cấu hàng xuất khẩu của Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Khải |
Nhà XB: |
NXB Thống Kê |
Năm: |
2007 |
|
11. Phạm Văn Khơi (2007), Giáo trình phân tích chính sách nông nghiệp, nông thôn, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân, tr. 12 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình phân tích chính sách nông nghiệp, nông thôn |
Tác giả: |
Phạm Văn Khơi |
Nhà XB: |
NXB Đại học Kinh tế Quốc dân |
Năm: |
2007 |
|
12. Kinh tế nông nghiệp (2007), Tiêu thụ thuỷ sản của Mỹ tăng 11% trong vòng 6 năm, http://www.kinhtenongnghiep.com.vn1 . Vũ Chí Lộc, Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá ViệtNam sang thị trường Châu  , NXB Lý luận Chính trị, tr. 91 – 92, 111 - 112 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu thụ thuỷ sản của Mỹ tăng 11% trong vòng 6 năm", http://www.kinhtenongnghiep.com.vn1 . Vũ Chí Lộc," Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng hoá ViệtNam sang" thị trường Châu  |
Tác giả: |
Kinh tế nông nghiệp |
Nhà XB: |
NXB Lý luận Chính trị |
Năm: |
2007 |
|
2. Bộ Thuỷ sản - Viện Kinh tế và quy hoạch thuỷ sản (2006), Quy hoạch phát triển nuôi trồng thuỷ sản đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2015 và định hướng 2020 |
Khác |
|
3. Bộ Thuỷ sản – Phân viện Quy hoạch Thuỷ sản phía Nam (2006), Bổ sung, hoàn chỉnh quy hoạch sản xuất và tiêu thụ cá tra, cá ba sa vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Khác |
|
5. Cục thống kê Đồng Tháp, Kết quả điều tra thuỷ sản từ năm 2004 đến năm 2007 |
Khác |
|