1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Chuyên đề BDHSG Tin 8

17 301 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 17
Dung lượng 1,32 MB

Nội dung

I. Số nguyên tố  Một số tự nhiên N (N>1) là số nguyên tố nếu N có đúng hai ước số là 1 và N (tức là không có ước số nào trong đoạn [2, N-1].  Tính chất: Nếu N không có ước nào trong đoạn [2, ] thì N cũng không có ước nào trong đoạn [ ,N-1] , suy ra N là số nguyên tố  Kiểm tra số nguyên tố: Ta chỉ cần kiểm tra xem N có ước trong đoạn [2, ] hay không N N N I. Số nguyên tố If N<2 then Writeln(N, ' khong la so nguyen to') Else Begin i:=2; While (i<=sqrt(N)) and (N mod i<>0) do i:=i+1; If i>sqrt(N) then Writeln(N, ' la so nguyen to') Else Writeln(N, ' khong la so nguyen to'); End; I. Số nguyên tố  Bài toán: Liệt kê các số nguyên tố trong đoạn [1,N]  Cách 1: Thử lần lượt các số M trong đoạn [1,N] rồi kiểm tra tính nguyên tố của M For M:=2 to N do Begin i:=2; While (i<=sqrt(M)) and (M mod i<>0) do i:=i+1; If i>sqrt(M) then Writeln(M) End; I. Số nguyên tố  Cách 2: Sử dụng phương pháp sàng Eratosthene  Trước tiên xóa bỏ số 1 ra khỏi tập các số nguyên tố. Số tiếp theo số 1 là số 2 chính là số nguyên tố, xóa tất cả các bội của 2 ra khỏi bảng.  Số đầu tiên không bị xóa sau số 2 sẽ là số nguyên tố tiếp theo (số 3), xóa các bội của 3…  Quá trình tiếp tục đến khi gặp số nguyên tố lớn hơn sqrt(N) thì dừng. Tất cả các số chưa bị xóa là số nguyên tố. I. Số nguyên tố  Cách 2: Sử dụng phương pháp sàng Eratosthene Const max=100000; Var P:Array[1 max] of byte; i,j,N:Longint; Begin Write('Nhap so tu nhien N ='); Readln(N); Fillchar(P,Sizeof(P),0); For i:=2 to trunc(sqrt(N)) do If P[i]=0 then Begin j:=i*i; While j<=N do Begin P[j]:=1; j:=j+i; End; End; For i:=2 to N do If P[i]=0 then Writeln(i); End. II. Ước số - Bội số 1. Ước số chung lớn nhất của hai số Thuật toán Euclid: a nếu b = 0 UCLN(a,b) = UCLN(b, a mod b) nếu b<>0 While b>0 do Begin r := a mod b; a := b; b := r; End; II. Ước số - Bội số 2. Bội số chung nhỏ nhất của hai số Áp dụng công thức: UCLN(a,b) * BCNN(a,b) = a*b → Tìm UCLN rồi áp dụng công thức trên suy ra BCNN II. Ước số - Bội số 2. Bội số chung nhỏ nhất của hai số Áp dụng công thức: UCLN(a,b) * BCNN(a,b) = a*b → Tìm UCLN rồi áp dụng công thức trên suy ra BCNN * Chú ý: Hai số tự nhiên gọi là nguyên tố cùng nhau khi chúng có UCLN bằng 1 [...]... bản: DIV và MOD → lấy chữ số tận cùng của N a := N mod 10; → Xóa bỏ chữ số tận cùng của N N := N div 10; III Xử lý các chữ số A:=N mod 10; 8 5 9 1 7 2 N:=N div 10; 2719 58 27195 2719 271 27 2 0 Đếm Tổng 0 1 2 3 4 5 6 0 8 13 22 23 30 32 Đảo 0 8 85 85 9 85 91 85 917 85 9172 Dem:=0; Tong:=0; Dao:=0; Repeat a := N mod 10; Dem := Dem + 1; Tong:= Tong + a; Dao := Dao * 10 + a N:=N div 10; Until N=0; Writeln('So... chính bằng số ban đầu Tìm các số Palindrom có K chữ số (1≤K≤9) 3 Số hoàn hảo là số có giá trị bằng tổng các ước số của nó (không kể ước số là chính nó) Tìm các số hoàn hảo trong đoạn [a,b] với 1≤a≤b≤1 08 4 Hai số gọi là đôi bạn nếu tổng các ước số của số này bằng số kia và ngược lại Tìm các cặp số là đôi bạn trong đoạn [a,b] IV Một số bài toán khác 5 … . chữ số A:=N mod 10; N:=N div 10; Đếm Tổng Đảo 2719 58 27195 2719 271 27 2 0 8 5 9 1 7 2 0 1 2 3 4 5 6 0 8 13 22 23 30 32 85 9172 85 917 85 91 85 9 85 8 0 Dem:=0; Tong:=0; Dao:=0; Repeat a := N mod. ước số của nó (không kể ước số là chính nó). Tìm các số hoàn hảo trong đoạn [a,b] với 1≤a≤b≤10 8 4. Hai số gọi là đôi bạn nếu tổng các ước số của số này bằng số kia và ngược lại. Tìm các cặp

Ngày đăng: 07/02/2015, 00:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w