1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Đề thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2013-2014

5 15,9K 130

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 316 KB

Nội dung

Bán kính OI vuông góc với EF, gọi J là điểm bất kỳ trên Cung nhỏ EI J khác E và I, FJ cắt EI tại L; Kẻ LS vuông góc với EF S thuộc EF.. Chứng minh tứ giác IFSL nội tiếp.. Trên đoạn thẳn

Trang 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT

Môn thi: Toán

Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề

Ngày thi: 12 tháng 7 năm 2013

Đề thi có 01 trang gồm 5 câu

Câu 1 (2.0 điểm):

1 Cho phương trình bậc hai: x2 +2x – 3 = 0, với các hệ số a = 1, b = 2, c = -3

a.Tính tổng: S = a + b + c

b.Giải phương trình trên

2 Giải hệ phương trình: 3 2

Câu 2 (2.0 điểm):

:

y Q

( Với y > 0; y  )1

a Rút gọn biểu thức Q

b Tính giá trị biểu thức Q khi y  3 2 2

Câu 3 (2.0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2bx + 1 và

Parabol (P): y = - 2x2

a Tìm b để đường thẳng (d) đi qua điểm B(1;5)

b Tìm b để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện: x12 + x22 + 4(x1 + x2) = 0

Câu 4 (3.0 điểm): Cho (O; R) đường kính EF Bán kính OI vuông góc với EF, gọi J là điểm

bất kỳ trên Cung nhỏ EI (J khác E và I), FJ cắt EI tại L; Kẻ LS vuông góc với EF (S thuộc EF)

a Chứng minh tứ giác IFSL nội tiếp

b Trên đoạn thẳng FJ lấy điểm N sao cho FN = EJ Chứng minh rằng, tam giác IJN vuông cân

c Gọi (d) là tiếp tuyến tại điểm E Lấy D là điểm nằm trên (d) sao cho hai điểm D và

I cùng nằm trên cùng một nữa mặt phẳng bờ là đường thẳng FE và ED.JF = JE.OF Chứng minh rằng đường thẳng FD đi qua trung điểm của đoạn thẳng LS

Câu 5 ( 1.0 điểm): Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ca  3

Chứng minh rằng:

bc c  a a  b

Hết

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

Họ tên thí sinh: Số báo danh:

Chữ ký của giám thị 1: Chữ ký của giám thị 2:

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ B

Trang 2

O S

L

I

F E

D

P

J

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ CHẤM

1

1b Ta có a + b + c = 0

0.75

2

y Q

1

: 1

y y

0.25

 12

1 1

y

0.75

Thay vào ta được giá trị tương ứng 2 1 1 2 2 2

3

a Để (d) đi qua B(1;5) thì ta phải có: 5 = 2b.1 + 1=> b = 2

Khi đó đường thẳng (d) có phương trình là: y = 4x + 1 0.25

b Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt thì phương trình sau phải có hai

nghiệm phân biệt:

2bx + 1= -2x2 <=> 2x2 + 2bx + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt

0.25

<=> b2 – 2 > 0

Khi đó theo hệ thức Vi-ét ta có:

1 2

1 2

x x

 

Để x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 + 4(x1+x2) = 0 <=> (x1+x2)2 +4(x1+x2) -2x1x2= 0

<=> b2 -4b – 1 = 0

0.25

Giải phương trình ẩn b ta được b  2 5, chỉ có b  2 5 là thỏa mãn điều

4 Hình vẽ:

Trang 3

a Ta có EIF= 90  0(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

Do đó tứ giác LSFI nội tiếp được vì có: LIF+LSF=180   0 0.5

b Ta có  IJE =  INF (c.g.g) vì:

EJ = FN ( đề bài), IE = IF (vì IEF cân tại I ) 0.5 Mặt khác: Trong (O) ta có IEJ IFJ    ( góc nội tiếp cùng chắn cung IJ)

Suy ra: IJ = IN ( cặp cạnh tương ứng)

Xét  IJN có  1

IJN 2

 sđIF= 450

0.25

c Gọi K là giao điểm của FD và LS, P là giao điểm của tia FJ và d

Theo đề bài ta có ED.JF = JE.OF, mà OE=OF => ED.JF = JE.OE

=>ED OE=

JE JF => EODđồng dạng với  IFE=> EOD JFE    , mà chúng ở vị trí

đồng vị nên => OD//JF=> OD//FP(vì PFJ)

0.25

Trong tam giác PEF có OD//PF, OE = OF => OD là đường trung bình của

PEF

Mặt khác: Theo đề bài ta suy ra EP EF,SL EF EP SL/ /

Theo hệ quả của định lí Ta lét ta có: FL FS LK= = FK SK

Từ (1) và (2) => LK = LS, hay FD đi qua trung điểm của LS 0.25

Cách 1: Vì a, b, c dương nên ta có: a2 + b2 + c2

ab + bc + ca 3 =>a2 + b2 +

c2

3

Mặt khác theo bđt Bunhiacopxki ta có

3 (2)

Lại theo bđt Bunhiacopxki ta có:  

4

a b c

  a2 b2 c22

2

4 3

 

 

Đẳng thức xảy ra  a b c   1 (Điều phải chứng minh)

0.25

Cách 2 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho bộ hai số dương:

4

a

b +3c và 0.5

Trang 4

b +3c

16 ta có

4

a

b +3c+b +3c

16 

a b+3c

b+3c 16 2

a

 , ( dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1)

Tương tự ta cũng có:

4

+ 3a

b

16

c

c+3a 16 2

4

+3b

c

16

a

a+3b 16 2

 Suy ra:

4

a

b +3c +

4

+ 3a

b

4

+3b

c

a +b +3c

16 + + 3a

16

c

+ +3b

16

a

a +b +c

3

2

=>

4

a

b +3c +

4

+ 3a

b

4

+3b

c

3

2- a+b+c

4

( dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1)

Mặt khác áp dụng BĐT Bunhia:

(a + b + c)2  (1 + 1+ 1)(a2 + b2 + c2 ) a + b + c  3 2 2 2

a  b c 

 - (a + b + c)  - 3 2 2 2

a  b c 

2 abc - 1( )

1

2 abc - 3

4 a 2  b c 2  2

2 abc - 3

4 a 2  b c 2  2

Dấu bằng xảy ra khi: a = b = c = 1

Lại có: a2 + b2  2ab

b2 + c2  2bc

c2 + a2  2ca

 a2 + b2 + c2  ab + bc + ca  3  a2 + b2 + c2  3 

a  b c   3

3

a b c

a b c

ab bc ca

 

Xét hiệu:

A =VT - 3

4 = 1 2 2 2

2 abc - 3

4 a 2  b c 2  2 - 3

4

Đặt t = a 2  b c 2  2 với t  3

A = 1

2t2 - 3

4 t - 3

4 = (1

2t2 - 3

2 t ) + ( 3

4 t - 3

4) = 1

2t (t - 3) + 3

4 (t

-3)

= (t - 3).(1

2t + 3

4 )

Do t  3 nên A  0  VT - 3

4 0

=> VT  3

4

Hay

bc c  a a  c Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: a = b = c =1

0.25

Cách 3

Trang 5

Ta có : a2 + b2 + c2 – ab –ac – bc =

2

1 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 2 0

a

nên : a2 +b2 +c2  ab +ac +bc ≥ 3 a2 b2 c2 3 (1)

đẳng thức xảy ra khi a = b = c

và:

a b c 2a 2b 2c 3 (a 1) (b 1) (c 1) 0

a b c 2 a b c 3 0

a b c 3

a b c

2

2 a b c

1

a b c 3

2

a b c

1 (2)

a b c

              

       

  

   

 

  

 

 

đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1

Áp dụng bđt Bunhiacopxki ta có :

2

2 2 2

2

2 2 2

a b c

(*)

           

Kết hợp (1) (2) và (*) ta có: 4 4 4 3

đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1

Ngày đăng: 05/02/2015, 16:00

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w