Hình t
ơng đơng 1 bậc tự do từ mô hình n bậc tự do: (Trang 18)
Bảng h
ệ số K 2 (Trang 22)
Bảng h
ệ số K 1 (Trang 22)
Hình 1.1.
khai báo theo tiêu chuẩn UBC 94 (Trang 27)
Hình 2.1.
cách xây dựng phổ phản ứng (Trang 30)
Hình 2.2.
hệ trục tọa độ địa phương của phổ phản ứng (Trang 33)
Bảng 1
– Hệ số chiết giảm khối lượng đối với một số dạng khối lượng chất tạm thời trên công trình (Trang 34)
Hình 2.3.
định nghĩa trường hợp tải (Trang 36)
Hình 2.4.
định nghĩa nguồn tạo khối lượng (Trang 37)
Hình 2.6.
phổ phản ứng đất loại A theo TCXDVN Bước 4. định nghĩa trường hợp tải (Trang 38)
Hình 2.7.
định nghĩa phân tích phổ phản ứng A. Tổ hợp phản ứng từ các mode (Modal Combination) (Trang 39)
Hình 3.1.
định nghĩa hàm thời gian (Trang 45)
Hình 3.2.
dạng thời gian và giá trị tương ứng (Trang 46)
Hình 3.3.
dạng giá trị đo cách nhau một khoảng xác định (Trang 46)
Hình 3.5.
khai báo hệ số giảm chấn (Trang 47)