Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Báo cáo quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Hoà Bình ủến năm 2020- Sở nụng nghiệp và phỏt triển nụng thụn--T 67, T32, T33) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo quy hoạch tổng thể phát triển nông nghiệp tỉnh Hoà Bình ủến năm 2020 |
Tác giả: |
Sở nụng nghiệp và phỏt triển nụng thụn |
Năm: |
2020 |
|
2. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, (2009), Chiến lược phát triển nụng nghiệp nụng thụn giai ủoạn 2011- 2020 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược phát triển nụng nghiệp nụng thụn giai ủoạn 2011- 2020 |
Tác giả: |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2009 |
|
4. Trần Việt Chi (1993), “Sử dụng ưu thế lai ủối với ngụ và lỳa”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), “Sử dụng ưu thế lai ủối với ngụ và lỳa |
Tác giả: |
Trần Việt Chi |
Năm: |
1993 |
|
7. Phạm Tiến Dũng ( 2010), “Thiết kết thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTAT” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiết kết thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTAT |
Tác giả: |
Phạm Tiến Dũng |
Năm: |
2010 |
|
8. Nguyễn Thế đặng, đào Châu Thu, đặng Văn Minh (2003), Ộđất ựồi núi Việt Nam”, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, Tr. 15 - 22 - 71 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ộđất ựồi núi Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thế đặng, đào Châu Thu, đặng Văn Minh |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
11. Phan Xuân Hào (2006), “Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học cụng nghệ giai ủoạn 2001 – 2005” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), “Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học cụng nghệ giai ủoạn 2001 – 2005 |
Tác giả: |
Phan Xuân Hào |
Năm: |
2006 |
|
12. Phan Xuân Hào( 2007) , Một số giải pháp nâng cao năng suất và hiệu quả |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số giải pháp nâng cao năng suất và hiệu quả |
Tác giả: |
Phan Xuân Hào |
Năm: |
2007 |
|
15. Nguyễn Thế Hùng, Trương đắch, Phạm đồng Quảng, Phạm thị Tài (1995), Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật trồng các giống ngô mới năng suất cao |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Hùng, Trương đắch, Phạm đồng Quảng, Phạm thị Tài |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
16. Nguyễn thị Hương( 2005), Viet Nam Livestock and products Livestock andproducts.http://thepigsite.com/FeaturedArticle/Default.asp?Display=1451 17. Lê Quý Kha (7/1999), Ngô cấy truyền gen BT. Dịch từ US Grain Council infonews Bulletin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Viet Nam Livestock and products |
Tác giả: |
Nguyễn thị Hương |
Năm: |
2005 |
|
18. Lê Quý Kha (2010), Sản xuất ngô ở vùng miền núi phía Bắc và ủịnh hướng chọn tạo ủỏp ứng tỡnh hỡnh biến ủổi khớ hậu, Hội thảo Biến ủổi khớ hậu và sự tỏc ủộng của nú ủến sản lượng ngụ và ủậu tương vựng miền nỳi phía Bắc, Yên Bái, 2010 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sản xuất ngô ở vùng miền núi phía Bắc và ủịnh hướng chọn tạo ủỏp ứng tỡnh hỡnh biến ủổi khớ hậu |
Tác giả: |
Lê Quý Kha |
Nhà XB: |
Hội thảo Biến ủổi khớ hậu và sự tỏc ủộng của nú ủến sản lượng ngụ và ủậu tương vựng miền nỳi phía Bắc |
Năm: |
2010 |
|
21. Ngô Hữu Tình (1997), Cây ngô. Giáo trình cao học Nông nghiệp. NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
), Cây ngô. Giáo trình cao học Nông nghiệp |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1997 |
|
23, Ngô Hữu Tình(2005), Báo cáo kết quả Nghiên cứu khoa học công nghệ ( 2001-2005).” Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai thích hợp cho các vùng sinh thái”.12/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả Nghiên cứu khoa học công nghệ ( 2001-2005) |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình |
Nhà XB: |
Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai thích hợp cho các vùng sinh thái |
Năm: |
2005 |
|
24. Ngô Hữu tình(2005), Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ( 2001- 2005).’’Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai thích hợp cho các vùng sinh thái”.12/2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ( 2001- 2005).’’Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai thích hợp cho các vùng sinh thái |
Tác giả: |
Ngô Hữu tình |
Năm: |
2005 |
|
25. Ngô Hữu Tình (2006), “Kết quả nổi bật trong nghiên cứu và sản xuất hạt giống ngô lai thời kỳ 2000 – 2005”.sản xuất ngô ở Viẹt Nam, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nổi bật trong nghiên cứu và sản xuất hạt giống ngô lai thời kỳ 2000 – 2005 |
Tác giả: |
Ngô Hữu Tình |
Nhà XB: |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Năm: |
2006 |
|
27. Trần Hồng Uy (1997), “Những bước phát triển trong nghề trồng ngô nước ta”, Tạp chí KHCN và QLKT số 10 năm 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Những bước phát triển trong nghề trồng ngô nước ta |
Tác giả: |
Trần Hồng Uy |
Năm: |
1997 |
|
29. Viện nghiên cứu ngô (2007), Chiến lược nghiên cứu, phát triển cây ngô ở Việt Nam. Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam ( VAAS)]II. Tiếng anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược nghiên cứu, phát triển cây ngô ở Việt Nam |
Tác giả: |
Viện nghiên cứu ngô |
Nhà XB: |
Viện khoa học Nông nghiệp Việt Nam (VAAS) |
Năm: |
2007 |
|
30. Beck, D.L ; Vasal, S.K and Crossa, J. (1990), “Heterosis and combining ability of CIMMYT tropical early and intermediate maturity maize (Zea mays L.) germplasm Maydica”. Volume 35, p279-285 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Heterosis and combining ability of CIMMYT tropical early and intermediate maturity maize (Zea mays L.) germplasm Maydica |
Tác giả: |
Beck, D.L, Vasal, S.K, Crossa, J |
Nhà XB: |
Maydica |
Năm: |
1990 |
|
31. Black J. N,J.Watson (1960),”photosynthosis and the Theory ò Obtaining High Vrop Yield by A . A . Miciporovic’’,An Abstract with Commentery, Field Crop Abtract 13, pp . 169 - 175 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
photosynthosis and the Theory ò Obtaining High Vrop Yield by A . A . Miciporovic |
Tác giả: |
Black J. N, J.Watson |
Nhà XB: |
Field Crop Abtract |
Năm: |
1960 |
|
32. CIMMYT (1985), “Managing trials and reporting data for CIMMYT’s international maize testing program”. El batan – Mexico] |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Managing trials and reporting data for CIMMYT’s international maize testing program |
Tác giả: |
CIMMYT |
Nhà XB: |
El Batan – Mexico |
Năm: |
1985 |
|
33. D.N. Duvick, J. S. C. Smith và M. Cooper (2005). Progress in a Long - Term 75 - Year Maize Breeding Program for Central Iowa, Annual Corn and Sorghum Workshop, American Seed Assoiciation |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Progress in a Long - Term 75 - Year Maize Breeding Program for Central Iowa |
Tác giả: |
D.N. Duvick, J. S. C. Smith, M. Cooper |
Nhà XB: |
Annual Corn and Sorghum Workshop |
Năm: |
2005 |
|