Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Thị Bình (1990). Nghiên cứu và đánh giá khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt (Phakopsora pachyrhizi sydow) của tập đoàn đậu tương Miền Bắc Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Sinh học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu và đánh giá khả năng chống chịu bệnh gỉ sắt (Phakopsora pachyrhizi sydow) của tập đoàn đậu tương Miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bình |
Nhà XB: |
Luận án Tiến sĩ Sinh học |
Năm: |
1990 |
|
2. Nguyễn Duy Bảy, Nguyễn H.T, Bùi Chí Bửu và Bùi Bá Bổng (2001), “Chọn giống nhờ Marker và Phân tích QTL”, Viện lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long, tr. 44 – 58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống nhờ Marker và Phân tích QTL |
Tác giả: |
Nguyễn Duy Bảy, Nguyễn H.T, Bùi Chí Bửu, Bùi Bá Bổng |
Nhà XB: |
Viện lúa Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Năm: |
2001 |
|
4. Vũ Anh Đào, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu (2009), “Đánh giá sự đa dạng di truyền ở mức độ phân tử của một số giống đậu tương (Glycine max (L) Merrill) địa phương”, Tạp chí Khoa học & Công nghệ - Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sự đa dạng di truyền ở mức độ phân tử của một số giống đậu tương (Glycine max (L) Merrill) địa phương” |
Tác giả: |
Vũ Anh Đào, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu |
Năm: |
2009 |
|
7. Chu Hoàng Mậu (2001), Sử dụng phương pháp đột biến thực nghiệm để tạo các dòng đậu tương và đậu xanh thích hợp cho miền núi Đông Bắc Việt Nam, Luận án tiến sĩ Sinh học, Viện Công nghệ Sinh học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng phương pháp đột biến thực nghiệm để tạo các dòng đậu tương và đậu xanh thích hợp cho miền núi Đông Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Chu Hoàng Mậu |
Nhà XB: |
Viện Công nghệ Sinh học |
Năm: |
2001 |
|
8. Chu Hoàng Mậu (2008), Phương pháp phân tích di truyền hiện đại trong chọn giống cây trồng. Nxb Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp phân tích di truyền hiện đại trong chọn giống cây trồng |
Tác giả: |
Chu Hoàng Mậu |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2008 |
|
9. Đinh Thị Ngọc (2008), Nghiên cứu đặc điểm hóa sinh và phân lập gen chaperonin liên quan đến tính chịu hạn của một số giống đậu tương địa phương trồng ở vùng Tây Nguyên, Luận văn thạc sĩ sinh học, Trường Đại học Sƣ phạm, Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm hóa sinh và phân lập gen chaperonin liên quan đến tính chịu hạn của một số giống đậu tương địa phương trồng ở vùng Tây Nguyên |
Tác giả: |
Đinh Thị Ngọc |
Nhà XB: |
Trường Đại học Sƣ phạm, Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2008 |
|
10. Nguyễn Vũ Thanh Thanh (2008), Nghiên cứu tính đa dạng di truyền và phân lập một số gen liên quan đến tính chịu hạn của cây đậu xanh (Vignaradiata (L) Wilczek). Luận án tiến sĩ Sinh học, Viện công nghệ sinh học, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tính đa dạng di truyền và phân lập một số gen liên quan đến tính chịu hạn của cây đậu xanh (Vignaradiata (L) Wilczek) |
Tác giả: |
Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
Nhà XB: |
Viện công nghệ sinh học |
Năm: |
2008 |
|
11. Nguyễn Vũ Thanh Thanh (2003), Nghiên cứu thành phần hóa sinh hạt và tính đa dạng di truyền của một số giống đậu xanh có khả năng chịu hạn khác nhau, Luận văn thạc sĩ Sinh học, Trường Đại học Sư Phạm - Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu thành phần hóa sinh hạt và tính đa dạng di truyền của một số giống đậu xanh có khả năng chịu hạn khác nhau |
Tác giả: |
Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
Năm: |
2003 |
|
12. Bùi Văn Thắng, Đinh Thị Phòng, Lê Thị Muội, Lê Trần Bình, Nguyễn Văn Thắng, Trần Văn Dương (2003),“Đánh giá tính đa dạng của một số giống lạc trong tập đoàn giống chống chịu bệnh gỉ sắt bằng kỹ thuật RAPD”. Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc, tr 805-809 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá tính đa dạng của một số giống lạc trong tập đoàn giống chống chịu bệnh gỉ sắt bằng kỹ thuật RAPD |
Tác giả: |
Bùi Văn Thắng, Đinh Thị Phòng, Lê Thị Muội, Lê Trần Bình, Nguyễn Văn Thắng, Trần Văn Dương |
Nhà XB: |
Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc |
Năm: |
2003 |
|
13. Nguyễn Đức Thuận và Nguyễn Thị Lang (2006). “Đánh giá đa dạng di truyền của đậu tương bằng phương pháp RAPD marker phân tử”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, kỳ 1 tháng 3/2006: 65-68, 87 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá đa dạng di truyền của đậu tương bằng phương pháp RAPD marker phân tử"”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Thuận và Nguyễn Thị Lang |
Năm: |
2006 |
|
16. Khuất Hữu Trung, Nguyễn Thị Phương Đoài, Nguyễn Thúy Điệp, Trần Thị Thúy (2010). “Nghiên cứu xác định các chỉ thị sao chép có trình tự đơn giản (Marker SSR) nhận dạng một số giống lúa Nếp, lúa Nương bản địa Việt Nam”, T ông nghiệp và P ôn, số 153, tr 15-21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu xác định các chỉ thị sao chép có trình tự đơn giản (Marker SSR) nhận dạng một số giống lúa Nếp, lúa Nương bản địa Việt Nam”, "T ông nghiệp và P ôn |
Tác giả: |
Khuất Hữu Trung, Nguyễn Thị Phương Đoài, Nguyễn Thúy Điệp, Trần Thị Thúy |
Năm: |
2010 |
|
17. Vũ Thanh Trà (2012), Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của một số giống đậu tương có khả năng kháng bệnh gỉ sắt khác nhau, Luận án tiến sĩ sinh học, Đại học Sƣ Phạm-ĐHTN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của một số giống đậu tương có khả năng kháng bệnh gỉ sắt khác nhau |
Tác giả: |
Vũ Thanh Trà |
Năm: |
2012 |
|
18. Lê Thị Ngọc Vi và Nguyễn Thị Lang (2006). “Nghiên cứu gen kháng bệnh gỉ sắt trên cây đậu tương bằng phương pháp phân tử microsatellite”, Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, kỳ 1, tháng 9/2006: 36-39 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu gen kháng bệnh gỉ sắt trên cây đậu tương bằng phương pháp phân tử microsatellite”, "Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tác giả: |
Lê Thị Ngọc Vi và Nguyễn Thị Lang |
Năm: |
2006 |
|
19. Trương Quang Vinh, Nguyễn Thị Tâm, Đỗ Tiến Phát, Nguyễn Thành Danh (2008), "Đánh giá sự đa hình DNA một số giống khoai tây (Solanumtuberosum L.) bằng kỹ thuật RAPD", Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, số 1 tháng 1/ 2008: 20 -25.T |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá sự đa hình DNA một số giống khoai tây (Solanumtuberosum L.) bằng kỹ thuật RAPD |
Tác giả: |
Trương Quang Vinh, Nguyễn Thị Tâm, Đỗ Tiến Phát, Nguyễn Thành Danh |
Nhà XB: |
Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Năm: |
2008 |
|
20. Akkaya M. S., Bhagwat A. A., & Cregan P. B. (1992), “Length polymorphism of simple sequence repeat DNA in soybean”, Genetic 132:1131-1139 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Length polymorphism of simple sequence repeat DNA in soybean |
Tác giả: |
Akkaya M. S., Bhagwat A. A., Cregan P. B |
Nhà XB: |
Genetic |
Năm: |
1992 |
|
21. Abe J., Xu H., Suzuki Y., Kanazawa A . , & Shimamoto Y (2003), “Soybean germplasm pools in Asia revealed by nuclear SSRs”, Theor. Appl. Gener.106: 445-453 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Soybean germplasm pools in Asia revealed by nuclear SSRs”, "Theor. Appl. Gener |
Tác giả: |
Abe J., Xu H., Suzuki Y., Kanazawa A . , & Shimamoto Y |
Năm: |
2003 |
|
22. Brown-Guedira, J.A. Thompsonb, R.L. Nelsoncand M.L. Warburton (2000), “Evaluation of Genetic Diversity of Soybean Introductions and North American Ancestors Using RAPD and SSR Markers”, Crop Science 40:815- 823 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Evaluation of Genetic Diversity of Soybean Introductions and North American Ancestors Using RAPD and SSR Markers”, "Crop Science |
Tác giả: |
Brown-Guedira, J.A. Thompsonb, R.L. Nelsoncand M.L. Warburton |
Năm: |
2000 |
|
23. Bates L. S. (1973), “Rapid determinatin of tree protein for water-stress studies”, Plant and Soil, 39, pp 205-207 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rapid determinatin of tree protein for water-stress studies”, "Plant and Soil |
Tác giả: |
Bates L. S |
Năm: |
1973 |
|