A.Vốn tự có của ngân hàngC.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động Quy mô cấp tín dụng NHTM phụ thuộc vào yếu tố?. A.Vốn tự có của ngân
Trang 150 50
Trang 3A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
C.Tiền gửi có KH D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH A.Tiền gửi không KH
B.Tiền gửi không KH
Nếu thị trường là hiệu quả, khi ấy các nhà đầu tư nhận được tỷ suất sinh lợi…
Trang 4A.Vốn tự có của ngân hàng
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Quy mô cấp tín dụng NHTM phụ thuộc vào yếu tố?
A.Vốn tự có của ngân hàng
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động D.Cả A,B,C đều đúng
Trang 5A.Vốn tự có của ngân hàng
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Trong các NHTM các dịch vụ thanh toán quốc tế được thực hiện ở đâu?
A.Phòng giao dịch
C.Nhu cầu vay vốn của các chủ thể
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Sở giao dịch
Trang 6A.Vốn tự có của ngân hàng
C Sd vốn cho mục đích khác D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Trước khi sử dụng nguồn vốn để cấp tín dụng NHTM phải làm gì?
A Đầu tư tài chính A Đầu tư tài chính
C Sd vốn cho mục đích khác D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B Thiết lập dự trữ
Trang 7A.Vốn tự có của ngân hàng
C NH ngoại thương VN D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
NHTM nào sau đây là NHTM nhà nước?
A NH quân đội VN A NH quân đội VN
C NH ngoại thượng VN D NH VN thịnh vượng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B NH hàng hải VN
C NH ngoại thương VN
Trang 8A.Vốn tự có của ngân hàng
C Cả 2 điều đúng D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Sự khác biệt giữa tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại là gì?
A Hình thức cấp vốn A Hình thức cấp vốn
C Cả 2 điều đúng D Cả 2 điều saiD Cả 2 điều sai
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B Sự tham gia của NH
C Cả 2 điều đúng
Trang 9A.Vốn tự có của ngân hàng
C NHTM khác + NHTW
D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Vay thấu chi là hình thức vay của NHTM vay?
A Một NHTM khác
C NHTM khác + NHTW
D.Cả A,B,C điều sai
D.Cả A,B,C điều sai A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B NHTW
B NHTW
D Cả A,B,C điều sai
Trang 10A.Vốn tự có của ngân hàng
C NHTM mới được huy động vốn ko KH D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Sự khác biệt giữa NHTM và tổ chức tín dụng phi NH là?
A NHTM mới được huy động
t/gửi cá nhân
A NHTM mới được huy động
t/gửi cá nhân
C NHTM mới được huy động vốn ko KH D Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KHB NHTM mới có chức năng trung
gian Thanh toán
B NHTM mới có chức năng trung
gian Thanh toán
D Cả 3 đều đúng
Trang 11A Tiền gửi tiết kiệm ko KH
C Tiền gửi có KH D Tiền gửi tiết kiệm có KH
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy độngB Tiền gửi ko KH
Trong các hình thức huy động vốn của NH, hình thức nào NHTM phải lập dữ trữ bắt buộc nhiều nhất ?
A Tiền gửi tiết kiệm ko KH
B Tiền gửi ko KH
B Tiền gửi ko KH
Trang 12A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Hiện nay NHTMCP nào có vốn điều lệ lớn
nhất Việt Nam ?
A NH đầu tư và phát triển
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B NH ngoại thương
C NH công thương
Trang 13A.Vốn tự có của ngân hàng
C Tiền gởi giao dịch D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Nguồn vốn nào sau đây của NHTM là nguồn vốn bị động?
A.Vay của các định chế t/chính A Vay của các định chế t/chính
C Tiền gởi giao dịch D Cả 3 câu trên điều đúng D Cả 3 câu trên điều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B Vay NHTW
C Tiền gởi giao dịch
Trang 14A.Vốn tự có của ngân hàng
C Chủ TK nộp tiền và bất cứ ai rút tiền D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Các chủ thể trong giao dịch phát sinh ở tiền gửi không kỳ hạn gồm?
A Chủ TK rút và nộp tiền A.Chỉ chủ TK mới đc rút và nộp
tiền
C Chỉ chủ TK nộp tiền và bất cứ ai rút
tiền cũng đc D Cả 3 câu điều đúng D Cả 3 câu trên điều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B Chủ TK rút tiền và bất cứ ai nộp tiềnB Chủ TK rút tiền và bất cứ ai nộp tiền
Trang 15A.Vốn tự có của ngân hàng
C Không cần hủy GDĐB D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Thông thường ai là người đi hủy giao dịch bảo đảm(GDĐB)?
A Ngân Hàng
A Ngân Hàng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B Người đi vay
B Người đi vay B Người đi vay
Trang 16A.Vốn tự có của ngân hàng
C Không cần hủy GDĐB D.Cả A,B,C đều đúng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Quỹ đầu tư là?
A Một ĐCTC phi NH
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B Một ĐCTC NH
B Một ĐCTC NH
A Một ĐCTC phi NH
Trang 17A.Vốn tự có của ngân hàng
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH B.Quy mô nguồn vốn huy động
Ở VN có bao nhiêu ngân hàng có 100% vốn của nước ngoài
A 4
A.4
A.Tiền gửi tiết kiệm không KH
B 5
B 5 B 5