Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Phạm Tiến Dũng (2003), Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong Windows, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xử lý kết quả thí nghiệm trên máy vi tính bằng IRRISTAT 4.0 trong Windows |
Tác giả: |
Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
4. Đỗ Tuấn Khiêm (2003), "Bước đầu đánh giá khả năng thích ứng của một số giống ngô trung ngày trong vụ xuân 2002 tại một số tỉnh miền núi Đông Bắc Việt Nam" - Tạp chí khoa học công nghệ Nông Lâm nghiệp, Trường ĐHNL Thái Nguyên (số1/năm 2003) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu đánh giá khả năng thích ứng của một số giống ngô trung ngày trong vụ xuân 2002 tại một số tỉnh miền núi Đông Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đỗ Tuấn Khiêm |
Năm: |
2003 |
|
5. Nguyễn Đức Lương, Phan Thanh Trúc, Lương Văn Hinh, Trần Văn Điền (1999), Giáo trình chọn tạo giống cây trồng, NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chọn tạo giống cây trồng |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Lương, Phan Thanh Trúc, Lương Văn Hinh, Trần Văn Điền |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
1999 |
|
6. Nguyễn Đức Lương, Dương Văn Sơn, Lương Văn Hinh (2000), Giáo trình cây ngô, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây ngô |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Lương, Dương Văn Sơn, Lương Văn Hinh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
7. Dương Thị Nguyên (2011), “Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai và biện pháp kĩ thuật cho tổ hợp lại triển vọng phục vụ sản xuất ngô vùng Đông Bắc”, Luận án tiến sĩ nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của một số tổ hợp ngô lai và biện pháp kĩ thuật cho tổ hợp lại triển vọng phục vụ sản xuất ngô vùng Đông Bắc |
Tác giả: |
Dương Thị Nguyên |
Nhà XB: |
Luận án tiến sĩ nông nghiệp |
Năm: |
2011 |
|
8. Hoàng Văn Phụ, Đỗ Thị Ngọc Oanh (2002), Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong trồng trọt (dành cho cao học), NXB Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong trồng trọt (dành cho cao học) |
Tác giả: |
Hoàng Văn Phụ, Đỗ Thị Ngọc Oanh |
Nhà XB: |
NXB Nông Nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
13. Phan Thị Vân (2014), Nghiên cứu khả năng chịu hạn của một số dòng, giống ngô lai ngắn ngày phục vụ sản xuất tại các tỉnh trung du và miền núi phía bắc, Luận án tiến sĩ nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu khả năng chịu hạn của một số dòng, giống ngô lai ngắn ngày phục vụ sản xuất tại các tỉnh trung du và miền núi phía bắc |
Tác giả: |
Phan Thị Vân |
Năm: |
2014 |
|
16. Allard R. W. (1960), Principies of plant breeding, John Wiley and sons, Ins., New York, pp. 485 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Principies of plant breeding |
Tác giả: |
Allard R. W |
Năm: |
1960 |
|
17. CIMMYT (1990), Maize improvement course, Ho Chi Minh City, Viet Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Maize improvement course |
Tác giả: |
CIMMYT |
Nhà XB: |
Ho Chi Minh City, Viet Nam |
Năm: |
1990 |
|
20. Hallauer A. R. (1991), Miranda J. B. (1981), Quantiative Genetics in Maize Breeding, Iwate State University Press, pp. 5-6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quantiative Genetics in Maize Breeding |
Tác giả: |
Hallauer A. R., Miranda J. B |
Nhà XB: |
Iwate State University Press |
Năm: |
1991 |
|
21. Shull, G.H (1908), The composition of a field of maize, American Breeder’s Association Report 4, p 297 -330 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The composition of a field of maize |
Tác giả: |
G.H Shull |
Nhà XB: |
American Breeder’s Association Report |
Năm: |
1908 |
|
1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2011), Quy phạm kĩ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống ngô |
Khác |
|
9. Phạm Thị Rịnh, Trần Kim Đinh, Trần Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Cảnh Vinh (2002). Kết quả nghiên cứu lai tạo giống ngô lai đơn V98 - 1, Tạp chí Nông nghiệp & PTNN (tháng 10/2002) |
Khác |
|
11. Trung tâm khí tƣợng thuỷ văn Bắc Kạn (2014), Số liệu khí tượng Bắc Kạn năm 2013 – 2014 |
Khác |
|
12. Trần Hồng Uy, Mai Xuân Triệu, Lê Quý Kha. Kết quả điều tra xác định vùng và các điều kiện phát triển ngô thụ phấn tự do và ngô lai ở phía Bắc Việt Nam, NXB Nông nghiệp Hà Nội (2002) |
Khác |
|
14. Viện Nghiên cứu Ngô (1992), Các giống ngô lai đạt năng suất cao, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Khác |
|
15. Viện Nghiên cứu Ngô (1996), Kết quả nghiên cứu chọn lọc và lai tạo giống ngô giai đoạn 1991–1995, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr. 203.Tiếng Anh |
Khác |
|
18. CIMMYT (2001), The Quality Protein Maize Revolution, (Nguyễn Tiến Trường, Lê Quý Kha dịch) |
Khác |
|
22. Vasal S. K., Srinivasan G., Gonzales F., Han G. C, Pandey S., Beck D. L., and Crossa J. (1992), Heterosis and combining of CIMMYT’s tropical and sub tropical maize gernplasm, Crop Science 32, pp. 1483 – 1489 |
Khác |
|
23. Vavilop N.L (1926), Studies on the Combining Ability of CIMMYT Germplasm. CIMMYT Rearch Highlights. Pp:24-33 |
Khác |
|