Hình 2
– Độ lún của bề mặt nền đất tự nhiên (D = 0,6m; d= 1,2m) (Trang 5)
Hình 5
Độ lún của bề mặt nền đất tự nhiên (D = 0,7m; d= 1m ) (Trang 8)
Hình 22
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m, = - 0,3 m; L=4m) (Trang 26)
Hình 23
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=5m) (Trang 28)
Hình 24
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=6m) (Trang 30)
Hình 25
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=7m) (Trang 32)
Hình 26
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=9m) (Trang 33)
Hình 27
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=10m) (Trang 35)
Hình 28
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=11m) (Trang 37)
Hình 29
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=12m) (Trang 38)
Hình 30
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=13m) (Trang 40)
Hình 31
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=14m) (Trang 42)
Hình 32
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=25m) (Trang 43)
Hình 33
Tương quan về độ lún của phần đất yếu và CXMĐ khi chiều dài cọc thay đổi (trường hợp D=0,6m; = - 0,3 m; L=30m) (Trang 45)
Hình 47
Độ lún của bề mặt nền đất tự nhiên (D= 0,8m; d= 2,4m) (Trang 61)