1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

biện pháp nâng cao kết quả học tập môn giáo dục thể chất cho nữ sinh viên khoa kinh tế trường đại học tây bắc

92 459 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 92
Dung lượng 1,16 MB

Nội dung

1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài i hng toàn quc ln th VI (1986)  ng cho s nghip i mi  Vit Ni hi này (nhân t ng ta nh là quan tru trong toàn b s nghii mi và có tính quyn toàn b s nghip phát trin kinh t xã hi cc ta. Trong chic phát trii thì hi ng trung tâm. Giáo dc th cht (GDTC) và hong hc  các cp là mt mt giáo dc quan trng trong s nghip giáo do th h tr, góp phn thc hin mng nhân l tc th chng thc s có v trí quan trng trong vi  o th h tr phát trin toàn din v c, trí, th, m làm i sn ca nhân dân, thit thc phc v nhng nhim v kinh t - xã hi trong tình hình mi. Giáo dc th cht là mt mt không th thiu ca nn giáo dc xã hi ch ng và Nhà c coi công tác giáo dc th ch ng là mt nhân t quan trng trong s nghip giáo dc phát trin s nghip th dc th thao. i mi và m c o ra nhiu v mi trong ni dung qui o, qun lý và giáo dc sinh viên. Nhiu v ca thng, hc vn, sc kh ng thi xut hic tp trung gii quyi vi hc sinh  sinh viên,  có v giáo dc th cht và th thao. GDTC là mt môn hc quan trng, giúp sinh viên rèn luyn th lc góp phn vào vic phát trin toàn din v trí, c, th, m cho n sinh viên. Ma GDTC cho n sinh viên  2 t, giáo viên,chuyên viên th ng dn viên th thao,  i Vic nhu cu thc tin ca xã hi, xi ch c. Xây dng xã hi công bng, dân chc pháp quyn theo ng Xã hi ch y, nâng cao ch o và tp luyn th dc th thao là nhim v u cng hc nói chung và i hc Tây Bc nói riêng. Giáo dc th cht là mt hong giáo dc chuyên bit, mt quá trình m v du hiu chung ca nó o c phm trong quá trình dy hc, t chc các hot ng phù hp vi các nguyên tm. Tng ph i liên h mt thit vi các môn hc khác, nó va là ti va có tác dng nâng cao hiu qu giáo dc nói chung và th cht nói riêng. Bi vy công tác GDTC ng hc ca các cp. Giáo dc th cht rèn luyn cho hc bit là phát trin các t cht th lc, nâng cao phm chc và hình thành nhân i hc. Bên co cho hc sinh tính t giác tích cc và kh t cách hp lý, bit vn dng kin thc vào cuc sng th liên h ng gia các môn hc vi nhau. GDTC ng hc phát trin toàn din nhân cách hc sinh, tc tr có th lc d ng tráng, phong phú v tinh thn, trong sáng v c, lành mnh v li sng to ra con  kh ng nhu cu cc.  i hc Tây Bc là mt trong nh ng tr m ca vùng Tây Bcng ch ym( Toán, Lý, Ng Nhng o thêm mt s ngành m toán, Qun tr kinh doanh, Tài chính ngân hàng, 3 t nghi c nhng nhu cu ngày càng cao v chng không nhng v  hi  h phi có th lc t ng yêu cu công vic. Trong nh     c th cht c     mi mng ly nhm nâng cao chng ging dy, hc tp môn GDTC cng cng không ngc nâng cao. Tuy vy, qua thc t ging dy cho thy kt qu hc tp môn GDTC ca n sinh viên gio có s khác bit. Kt qu c ca n sinh viên chuyên ngành Kinh t ng thi n sinh viên khi ngành khác, s n t môn GDTC chim t l i các ngành hc khác. Nguyên nhân  c tính tích cc và hng thú hc tp ca n sinh viên, nhn thc ca n sinh viên v vai trò môn h  vt cht còn nhiu hn ch. Thc tri phi có nhng nghiên cu ch xut nhng bin pháp nhm nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc cho n sinh viênTây Bcc tp môn GDTC cho n sinh viên. T nhng phát hin v thc trnh rõ nguyên nhân và yêu cu xây dng nhng bing b phù hp vng, ngành nghy nhm nâng cao cho. Vì vy tôi nghiên c tài: “Biện pháp nâng cao kết quả học tập môn giáo dục thể chất cho nữ sinh viên khoa kinh tế Trường Đại học Tây Bắc’’ 4 2. Mục tiêu nghiên cứu  la chn và ng dng các nhóm bin pháp thích hp, có tính kh   ng tích cc hóa ho ng hc tp ca n sinh  nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t  i hc Tây Bc, t   n ci thin công tác GDTC cng. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Nhiệm vụ 1:     -   -  - Nguyên nhân n kt qu hc tp môn GDTC ca n sinh i hc Tây Bc. 3.2. Nhiệm vụ 2: La chn u qu mt s bin pháp nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc . -   la chn các bin pháp - La chn các bin pháp nâng cao kt qu hc tp môn giáo dc th cht cho n sinh viên khoa Kinh t( qua phng vn) - ng dng các bin pháp nhm nâng cao kt qu hc tp môn giáo dc th cht cho n sinh viên khoa Kinh t 4. Giả thuyết nghiên cứu Kt qu hc tp môn GDTC ca n i hc Tây Bc còn nhiu hn ch. Nc nhng nguyên nhân ch yu nh c nhng bin pháp khc phc n s u ki nâng cao cht 5 o nói chung và kt qu hc tp môn GDTC ca n sinh viên khoa kinh t nói riêng. 5. Đối tƣợng nghiên cứu Bin pháp nâng cao kt qu hc tp môn giáo dc th cht cho n sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc. 6. Khách thể nghiên cứu - Hong dy và hc môn GDTC ci hc Tây Bc. - N sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc. 7. Phạm vi nghiên cứu - Hong dy và hc môn GDTC cng - Kt qu hc tp môn GDTC bao gm hc tp và trng thái th lc. - N sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc. 8. Phƣơng pháp nghiên cứu [30], [42]  gii quyt mc tiêu và nhim v nêu trên, trong quá trình nghiên c tài s d: 8.1. Phương pháp tổng hợp và phân tích tài liệu  tài s d chc nghiên cu nhm h thng hóa kin thc nghiên c s  lý lun và xây dng gi thuyt khoa hnh mc tiêu nghiên c các gi liu cn thi bàn lun kt qu nghiên cu. 8.2. Phương pháp phỏng vấn toạ đàm c s dng trong quá trình tham kho các giáo viên, các nhà chuyên môn ch yu nhm thu thp thông tin phc v cho vic s dng các bin pháp nâng cao hiu qu ging dy môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t và mt s v có liên quan. Thông qua phiu hi và to  tìm ra các bin pháp có hiu qu c thù nhm 6 nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n i hc Tây B áp dng trong thc tin gii quyt các mc tiêu nghiên cu c tài. 8.3. Phương pháp quan sát sư phạm    c s dng trong sut thi gian nghiên cu nhm quan sát ho hc môn GDTC, t có    th lc, k thung tác ca n sinh viên khoa kinh t, có  c  la chn các bin pháp nhm nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc. 8.4. Phương pháp kiểm tra sư phạm [8] ng dnm ki phát trin th lc ca n      s dng 6 ch tiêu trong quy nh 53/2008 ca B Giáo Do bao gm: - Bt xa ti ch (cm) - Nm nga gp bng (ln/30giây) - Chy 30m XPC (giây) - Chy con thoi 4x10m (giây) - Chy tu sc 5 phút (m) - Lc bóp tay thun (Kg) 8.4.1. Chạy con thoi 4 x 10m (s)   cht sc nhanh và kh i hp vng. Dng c ng h bm giây Nht Bn, sân có chiu dài 10m, khou là 5m. Thc hii thc hing  vch xut phát v xut phát cao, khi nghe lnh xui thc hin nhanh chóng ri vch xut phát. Khi chn vi thc hin nhanh chóng vi tay xung chm vi nhanh chóng quay tr li vch xut 7 n vch xut phát li vi tay xung chm vào vch xut phát thì quay lc hin lp ln hng, tng s 2 vòng vi 3 ln quay. Ch cn chy mt ln. 8.4.2. Chạy 30m xuất phát cao (s)   cht sc nhanh và sc mnh t. Dng c  ng h bm giây Nht B    i 0,01 ng chy có chiu dài thng ít nht 50m, chiu rng ít nht 2m, ng tr hoãn xung khi v t qu c tính bng giây và chín 1/100 (s). Thc hin test: ni thc hing ti vch xut phát v xut phát cao, khi nghe lnh xut phát nhanh chóng ri vch xut phát,   t chy c li ng  chy nhanh qua v  ng h bm chy khi có lnh xut phát và bm di chy chm mt phng thng góc v 8.4.3. Nằm ngửa gập bụng (30 giây/lần)  c mnh bn ng. Kt qu  bng s ln thc hin trong 30 (s). Thc hi  i thc hin ngi trên sàn phng, chân co  gi 90 o , bàn chân áp sát m bàn tay áp ch  u, khuu tay chm g i h tr ng i din gi     i thc hin không ri hai bàn chân khi sàn. Khi có hiu lnh b  i thc hin ng   vai chi v  ngi, hai khuu tay ch Kt qu c tính bng s ln t khi có hiu lnh bn khi kt thúc 30 (s). 8.4.4. Bật xa tại chỗ (cm) 8  c mnh bt phát c. Dng c c tin hành  h nhc dây cun. Thng trên ván dm nhy, mng vào h nhy, hai bàn chân song song vi nhau, trng tâm du vào hai    t sát mép vch gii h  tay lên cao, h thp trng tâm, gu, g v  hai tay h xung và ra sau, dùng ht sc và phi hp toàn thân, bt nhc, hai chân tit cùng mt lúc. Kt qu    t vch gii h  m chm gn vch gii hn nht c  . Chiu dài mi ln bt nh c tính bng cm, thc hin 3 ln, ly kt qu cao nht. 8.4.5. Chạy 5 phút tùy sức, tính quãng đƣờng (m)  c bn chung (sc b Dng c sân bãi: - ng h bm giây. - ng chy dài 50m, rng u k hai vch gii hn, có khong trng ít nh chy quay vòng. Ging chy t vt chu u tn    nh phn l  ng (±10m) sau khi ht thi gian chy. Thc hi   c kim tra thc hin theo khu lnh:   Sn sàng  Chnh chc kim tra chy trong ô chy, hng 50m, vòng bên trái qua vt chun, chy lp li thc hin chy t t nhu, phân ph u và tùy sc c    c dn. Nu mt có th chuy     n ht gi. Mi sinh viên có mt s   ngc. Khi có lnh dng thì lp t ng nguyên ti ch    u v trí. 9 8.4.6. Lực bóp tay thuận (KG)    c mnh c         . Dụng cụ kiểm tra: S dng lc k   n t sn xut ti Cng hoà liên bang Nga. Cách tiến hành kiểm trac king dng 2 chân bng vai, tay thun cm lc k ng, t so vi trc dc c. Tay còn li dui thng t  ng vào trong. Cm lc k ng ra ngoài lòng bàn tay, các ngón tay nm cht tay cm ca lc k và bóp ht s u, t t, gng s   c bóp git cng tác tr giúp ci, hong tác thc kim tra bóp lc k 02 ln, ngh gia mi ln là 15 giây, ly kt qu ln cao nht. 8.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm S d king ca các bi   a chn cho n sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc. Thc nghic t chi hình thi chiu song song trong thi gian mc  tài s so sánh kt qu hc t phát trin th lc ca n c và sau khi thc nghi   t trong nh   a   gii quyt các nhim v nghiên cu. 8.6. Phương pháp toán học thống kê [1], [12], [19], [23], [38]  x lý các s liu thu thc trong quá trình nghiên cu c  tài s dng các công thc tính: t l %, tr s trung bình,  lch chun, so sánh hai s trung bình quan sát, nh ng. -  tài s dng công thc tính t l %. 10 T l % = n m x100 n s quan sát. n: là tng s  tp hp thng kê. - So sánh 2 giá tr trung bình ca 2 mc lp: B B A A BA nn xx t 22     ( Vi n A , n B )  : Ký hiu tng -  n xx i    2 2 )(  ( vi n  30) -  lch chun:  = 2  - Nhng: W = 21 21 0,5( ) VV vv   .100 % - Nh phát trin(%) [...]... thân thể ) [8] - Nhƣ vậy kết quả học tập đƣợc xem xét dƣới 2 góc độ( điểm kết quả học tập và trình độ thể lực) 2.1.1 Thực trạng điểm kết quả học tập môn GDTC của nữ sinh viên khoa kinh tế Thực trạng điểm kết quả học tập môn học GDTC(gọi tắt là kết quả học tập) của nữ sinh viên khoa kinh tế cho thấy số lƣợng sinh viên không đạt môn học chiếm tỷ lệ cao Điều này đƣợc minh chứng thông qua kết quả học tập. .. GDTC cho nữ sinh viên các ngành nghề tôi nhận thấy chƣa có công trình nghiên cứu nào về đặc điểm học tập của mỗi ngành nghề tới thể lực và kết quả học tập môn giáo dục thể chất của nữ sinh viên khoa kinh tế 26 CHƢƠNG 2 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ NGUYÊN NHÂN ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ HỌC TẬP MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT CỦA NỮ SINH VIÊN KHOA KINH TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC Nhƣ đã đề cập ở mục 1.3.2 Kết quả học tập môn. .. Kết quả điểm học môn GDTC của nữ SV khoa kinh tế 28 2.1.2 Hiện trạng kết quả học tập môn GDTC của các khoa trong năm học 2012- 2013 Để có thể so sánh kết quả học tập môn GDTC của nữ sinh viên ngành kinh tế với sinh viên các ngành học khác, đề tài đã tập hợp và thống kê kết quả môn GDTC năm học 2012-2013 đƣợc thể hiện qua bảng 2.2 Bảng 2.2 Kết quả điểm học tập môn GDTC của nữ sinh viên trƣờng Đại học Tây. .. Địa 40 Sinh Hóa Chính Trị 20 0 Kết quả học tập môn GDTC của nữ sinh viên trường Đại học Tây Bắc Biểu đồ 2.2 Tỷ lệ sinh viên đạt môn GDTC của Trƣờng Đại học Tây Bắc (2012 - 2013) thuộc các ngành học khác nhau Từ thực tiễn cho thấy: kết quả điểm học môn GDTC của nữ sinh viên khoa kinh tế còn thấp, cần có những biện pháp khắc phục nhằm hạn chế những yếu tố ảnh hƣởng đến kết quả học tập của nữ sinh viên. .. đến kết quả học tập của nữ sinh viên khoa kinh tế trƣờng Đại học Tây Bắc Nhƣ đề cập ở mục 1.3.3 đề cập đến những yếu tố đảm bảo kết quả GDTC trƣờng học, nhƣng giờ đây đề tài mới đề cập tới những yếu tố đó ở trƣờng Đại Học Tây Bắc Để tìm hiểu nguyên nhân ảnh hƣởng trực tiếp tới kết quả học tập môn GDTC ở Trƣờng Đại học Tây Bắc đề tài tiến hành điều tra, phỏng vấn 28 giáo viên thể dục và 219 sinh viên khoa. .. tố chất thể lực của nữ sinh viên khoa kinh tế trƣờng Đại học Tây Bắc với kết quả khảo sát chung thực trạng thể lực của nữ sinh Việt Nam từ 16 đến 20 tuổi năm 2001, đối với nữ sinh cùng lứa cũng nhƣ so với tiêu chuẩn rèn luyện thân thể (RLTT) của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định chứng tỏ: - Về Lực bóp tay thuận (kg ): Nữ sinh viên khoa kinh tế trƣờng Đại học Tây Bắc có kết quả 23,17 ± 3,12 kg với kết quả. .. học tập môn GDTC cho nữ sinh viên Trƣờng Đại học Tây Bắc, tôi nhận thấy kết quả học tập của nữ sinh viên ở các nhóm ngành đào tạo có sự khác nhau Nhìn chung sinh viên ở nhóm ngành công nghệ có khả năng học tập và kết quả đạt đƣợc là tốt hơn so với sinh viên nhóm ngành kinh tế Qua khảo sát cho thấy nhóm ngành kỹ sƣ Lâm học, Nông học chủ yếu là nam sinh viên, còn nhóm ngành kinh tế lại chủ yếu là nữ sinh. .. định kết quả học tập của sinh viên) 1.3.4 Khái niệm biện pháp Theo từ điển tiếng Việt, biện pháp là cách làm, cách thức tiến hành giải quyết một vấn đề cụ thể Từ khái niệm trên cho thấy: biện pháp nâng cao kết quả học tập của nữ sinh viên là tìm ra các biện pháp tổ chức, cách thức tác động của giáo viên đến sinh viên về các yếu tố tâm lý, kiến thức và rèn luyện những kỹ năng học tập nói chung và tập. .. độ: điểm môn học và sự phát triển thể chất của sinh viên 2.1 Thực trạng kết quả học tập môn GDTC của nữ sinh viên khoa kinh tế trƣờng Đại Học Tây Bắc Nhƣ đã nói ở mục 1.3.2 kết quả học tập môn GDTC của nữ sinh viên bao gồm cả điểm lý thuyết, thực hành và trình độ thể lực Nội dung kiểm tra nằm trong chƣơng trình giảng dạy chính khóa, có hình thức kiểm tra đánh giá phù hợp, tƣơng ứng với từng học phần... hiệu quả công tác GDTC nói chung và kết quả học tập môn GDTC của nữ sinh viên khoa kinh tế nói riêng Có đến 100% giáo viên đƣợc phỏng vấn đồng ý rằng thiếu cơ sở vật chất dụng cụ, cơ sở vật chất không đảm bảo dạy và học, giáo viên không đƣợc bồi dƣỡng là những nguyên nhân cơ bản ảnh hƣởng đến kết quả học tập của nữ sinh viên Học sinh thiếu tự giác tích cực trong học tập cũng là một nguyên nhân đƣợc giáo . nghy nhm nâng cao cho. Vì vy tôi nghiên c tài: Biện pháp nâng cao kết quả học tập môn giáo dục thể chất cho nữ sinh viên khoa kinh tế Trường Đại học Tây Bắc ’ 4. tác ca n sinh viên khoa kinh t, có  c  la chn các bin pháp nhm nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t i hc Tây Bc. 8.4. Phương pháp kiểm tra. tp môn GDTC ca n sinh viên khoa kinh t. - La chc nhng bin pháp có tác dng sát thc nhm nâng cao kt qu hc tp môn GDTC cho n sinh viên khoa kinh t ng i hc Tây Bc.

Ngày đăng: 19/12/2014, 08:53

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Aulic I.V.(1982), Đánh giá trình độ tập luyện thể thao, (Phạm Ngọc Trâm dịch), NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đánh giá trình độ tập luyện thể thao
Tác giả: Aulic I.V
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 1982
2. an í thƣ Trung ƣơng Đảng (khóa VII) đã ban hành Chỉ thị số 36- CT/TW, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chỉ thị số 36-CT/TW
3. Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng khóa III (1961), Nghị quyết số 08/NQ/TW, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghị quyết số 08/NQ/TW
Tác giả: Ban Chấp hành Trung ƣơng Đảng khóa III
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 1961
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành thông tƣ số 11/TT GD-ĐT “Hướng dẫn thực hiện chỉ thị 36 CT/TW về công tác TDTT trong giai đoạn mới đối với ngành GD-ĐT” Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hướng dẫn thực hiện chỉ thị 36 CT/TW về công tác TDTT trong giai đoạn mới đối với ngành GD-ĐT
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo (23/2/1989) đã ban hành Quy chế về công tác GDTC và văn bản hướng dẫn về việc thực hiện chương trình GDTC, theo quyết định 203/QĐ-TDTT Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quy chế về công tác GDTC và văn bản hướng dẫn về việc thực hiện chương trình GDTC
Tác giả: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Năm: 1989
9. Lê Bửu, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp (1983), Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao, Sở TDTT thành phố HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý luận và phương pháp huấn luyện thể thao
Tác giả: Lê Bửu, Dương Nghiệp Chí, Nguyễn Hiệp
Nhà XB: Sở TDTT thành phố HCM
Năm: 1983
10. Lê Bửu, Nguyễn Thế Truyền (1986), Kiểm tra năng lực thể chất và thể thao, NXB TDTT thành phố HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kiểm tra năng lực thể chất và thể thao
Tác giả: Lê Bửu, Nguyễn Thế Truyền
Nhà XB: NXB TDTT thành phố HCM
Năm: 1986
11. Lê Bửu, Nguyễn Thế Truyền(1991), Lý luận và phương pháp thể thao trẻ, NXB TDTT thành phố HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý luận và phương pháp thể thao trẻ
Tác giả: Lê Bửu, Nguyễn Thế Truyền
Nhà XB: NXB TDTT thành phố HCM
Năm: 1991
12. Dương Nghiệp Chí (1983), Đo lường thể thao, NXB TDTT Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đo lường thể thao
Tác giả: Dương Nghiệp Chí
Nhà XB: NXB TDTT Hà Nội
Năm: 1983
14. M.PH. Gri-nen-co (1978), Lao động sức khỏe thể dục, (Dịch: Hồ Tuyến), NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lao động sức khỏe thể dục
Tác giả: M.PH. Gri-nen-co
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 1978
15. Nguyễn Trọng Hải (1996), Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm xác định nội dung GDTC cho học sinh các trường dạy nghề Việt Nam, Luận văn thạc sỹ giáo dục học, ĐH TDTT I, ắc Ninh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm xác định nội dung GDTC cho học sinh các trường dạy nghề Việt Nam
Tác giả: Nguyễn Trọng Hải
Nhà XB: ĐH TDTT I
Năm: 1996
16. Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Viêt Nam ( 1992) “Nhà nước thống nhất quản lý sự nghiệp phát triển thể dục thể thao”, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhà nước thống nhất quản lý sự nghiệp phát triển thể dục thể thao
Nhà XB: Hà Nội
Năm: 1992
17. Lưu Quang Hiệp, Vũ Đức Thu (1998), Nghiên cứu về sự phát triển thể chất sinh viên các trường Đại học, NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu về sự phát triển thể chất sinh viên các trường Đại học
Tác giả: Lưu Quang Hiệp, Vũ Đức Thu
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 1998
18. Đặng Vũ Hoạt và cộng sự (1996), Lý luận dạy học Đại học, NXB TDTT Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý luận dạy học Đại học
Tác giả: Đặng Vũ Hoạt và cộng sự
Nhà XB: NXB TDTT Hà Nội
Năm: 1996
19. Đào Hữu Hồ (1981), Xác xuất thống kê, Nxb TDTT Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Xác xuất thống kê
Tác giả: Đào Hữu Hồ
Nhà XB: Nxb TDTT Hà Nội
Năm: 1981
20. Hội đồng Bộ trưởng về “Công tác thể dục thể thao trong những năm trước mắt” (1989) đã ban hành Chỉ thị số 112-CT/TW, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Công tác thể dục thể thao trong những năm trước mắt
21. Nông Thị Hồng (2004), Giáo trình y học thể dục thể thao, NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình y học thể dục thể thao
Tác giả: Nông Thị Hồng
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 2004
22. Lê Văn Lẫm và cộng sự (1999) với công trình “ Thực trạng phát triển thể chất của học sinh, sinh viên trước thềm thế kỷ 21, NXB TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thực trạng phát triển thể chất của học sinh, sinh viên trước thềm thế kỷ 21
Tác giả: Lê Văn Lẫm, cộng sự
Nhà XB: NXB TDTT
Năm: 1999
23. Lê văn Lẫm (2007), Giáo trình đo lường TDTT, Nxb TDTT, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giáo trình đo lường TDTT
Tác giả: Lê văn Lẫm
Nhà XB: Nxb TDTT
Năm: 2007
24. Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục của Bác Hồ (1981) “Đảng và Nhà nước với TDTT” , Nxb TDTT Sách, tạp chí
Tiêu đề: Đảng và Nhà nước với TDTT
Nhà XB: Nxb TDTT

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w