Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1.Đặng Vũ Bình (1998), Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng tới tính trạng năng suất sinh sản của một lứa đẻ của lợn nái ngoại. Kết quả nghiên cứu Khoa học Kỹ thuật khoa Chăn nuôi thú y 1996 – 1998, NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích một số nhân tố ảnh hưởng tới tính trạngnăng suất sinh sản của một lứa đẻ của lợn nái ngoại. Kết quả nghiên cứu Khoahọc Kỹ thuật khoa Chăn nuôi thú y 1996 – 1998 |
Tác giả: |
Đặng Vũ Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Năm: |
1998 |
|
2.Cù Xuân Dần, Nguyên Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan (1996). Sinh lý học gia súc, NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh lý học gia súc |
Tác giả: |
Cù Xuân Dần, Nguyên Xuân Tịnh, Tiết Hồng Ngân, Nguyễn Bá Mùi, Lê Mộng Loan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
1996 |
|
3.Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh (2002). Sinh sản gia súc, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh sản giasúc |
Tác giả: |
Trần Tiến Dũng, Dương Đình Long, Nguyễn Văn Thanh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
4.Phan Xuân Hảo, Đinh Văn Chỉnh, Vũ Ngọc Sơn (2001), đánh giá khả năng sinh sản và sinh trưởng của lợn nái Landrace và Yorkshire tại trại giống lợn ngoại Thanh Hưng – Hà tây. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi - Thú y (1999 – 2001), NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá khả năngsinh sản và sinh trưởng của lợn nái Landrace và Yorkshire tại trại giống lợn ngoạiThanh Hưng – Hà tây. Kết quả nghiên cứu khoa học kỹ thuật khoa Chăn nuôi - Thú y(1999 – 2001) |
Tác giả: |
Phan Xuân Hảo, Đinh Văn Chỉnh, Vũ Ngọc Sơn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
5.Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên,Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Khắc Tích, Đinh Thị Nông (2000). Giáo trình chăn nuôi lợn, NXB Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Võ Trọng Hốt, Trần Đình Miên,Võ Văn Sự, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Khắc Tích, Đinh Thị Nông |
Nhà XB: |
NXB Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
6. Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Trương Quang, Phùng Quốc Chướng, Chu Đức Thắng, Phạm Ngọc Thạch (1994). Giáo trình bệnh nội khoa gia súc, NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh nội khoa gia súc |
Tác giả: |
Hồ Văn Nam, Nguyễn Thị Đào Nguyên, Trương Quang, Phùng Quốc Chướng, Chu Đức Thắng, Phạm Ngọc Thạch |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1994 |
|
7.Hội chăn nuôi Việt Nam (1996). Cẩm nang chăn nuôi lợn, Nxb Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang chăn nuôi lợn |
Tác giả: |
Hội chăn nuôi Việt Nam |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
8.Sử An Ninh (1993), Kết quả ban đầu tìm hiểu nhiệt độ, độ ẩm thích hợp phòng bệnh lợn con ỉa phân trắng. Kết quả nghiên cứu Khoa học khoa Chăn nuôi Thú y – ĐHNNI (1993), NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả ban đầu tìm hiểu nhiệt độ, độ ẩm thích hợp phòng bệnh lợn con ỉa phân trắng |
Tác giả: |
Sử An Ninh |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
9.Nguyễn Hải Quân, Đặng Vũ Bình, Đinh Văn Chỉnh, Ngô Đoan Trình (1995).Giáo trình chọn giống và nhân giống gia súc, NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình chọn giống và nhân giống gia súc |
Tác giả: |
Nguyễn Hải Quân, Đặng Vũ Bình, Đinh Văn Chỉnh, Ngô Đoan Trình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
10. Tiểu ban dinh dưỡng lợn, ban dinh dưỡng vật nuôi, Uỷ ban Nông nghiệp, Hội đồng nghiên cứu Quốc gia. Nhu cầu dinh dưỡng lợn, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nhu cầu dinh dưỡng lợn |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
|
11. Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt (2005). Con lợn ở Việt Nam, NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Con lợn ở Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện, Trần Đình Miên, Võ Trọng Hốt |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp – Hà Nội |
Năm: |
2005 |
|
12. Nguyễn Thiện, Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Hoàng Văn Tiến, Võ Trọng Hốt (2004). Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chăn nuôi lợn hướng nạc ở gia đình và trang trại |
Tác giả: |
Nguyễn Thiện, Phạm Sỹ Lăng, Phan Địch Lân, Hoàng Văn Tiến, Võ Trọng Hốt |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2004 |
|
13. Trịnh Văn Thịnh (1985). Bệnh lợn ở Việt Nam, NXB Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh lợn ở Việt Nam |
Tác giả: |
Trịnh Văn Thịnh |
Nhà XB: |
NXB Khoa học Kỹ thuật |
Năm: |
1985 |
|
14. Nguyễn Khắc Tích (1995), Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý sinh dục, khả năng sinh sản của đàn nái ngoại nuôi tại xí nghiệp giống vật nuôi Mỹ Văn – Hưng Yên. Kết quả nghiên cứu khoa học khoa Chăn nuôi thú y (1991 – 1995), Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý sinhdục, khả năng sinh sản của đàn nái ngoại nuôi tại xí nghiệp giống vật nuôiMỹ Văn – Hưng Yên. Kết quả nghiên cứu khoa học khoa Chăn nuôi thú y(1991 – 1995) |
Tác giả: |
Nguyễn Khắc Tích |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
1. Hội đồng hạt cốc chăn nuôi Mỹ (U.S. Feed Grains Council – USFGC) (1996).Pork Industry Handbook, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Pork Industry Handbook |
Tác giả: |
Hội đồng hạt cốc chăn nuôi Mỹ (U.S. Feed Grains Council – USFGC) |
Năm: |
1996 |
|
2. Bohl. E.H (1997). Rotaviral diarrhoea in Pigs Brief review.j. Amar Vet. Med.Asoc |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Rotaviral diarrhoea in Pigs Brief review.j. Amar Vet |
Tác giả: |
Bohl. E.H |
Năm: |
1997 |
|
3. Schimitten. F. et .A 1 . Handbuch Schweine – Production 3. Auflafe – DLG verlag Franlert (Main, 1989). 147 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Handbuch Schweine – Production 3. Auflafe – DLGverlag Franlert |
|