THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 57 |
Dung lượng | 533,72 KB |
Nội dung
Ngày đăng: 29/11/2014, 17:57
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Bộ khoa học Công nghệ và Môi trường (2000), Sách đỏ Việt Nam NXB, Khoa học và Kỹ thuật | Sách, tạp chí |
|
||||||||
2. Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường (2007), Sách đỏ Việt Nam, Nhà xuất bản Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Hà nội, trang 312- 314 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
5. Mai Văn Nguyễn (2011), Báo cáo tổng kết tình nhiệm vụ khai thác nguồn gen cá Chày đất Spinibarus hollandi Oshima, 1919 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
6. Dương Thị Hải Ly (2010), Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của cá Chày đất (Spinibarus hollandi Oshima, 1919) ở Nam Đông – Thừa Thiên Huế | Sách, tạp chí |
|
||||||||
7. Nguyễn Văn Hảo và Ngô Sỹ Vân (2001), Cá nước ngọt Việt Nam – Tập 1, Họ cá chép Cyprinidae. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội | Sách, tạp chí |
|
||||||||
1. Shuenn-Der Yang và ctv (2000), Influence of dietary protein levels on growth performance, carcass composition and liver lipid classes of juvenile Spinibarbus hollandi (Oshima). Wiley | Sách, tạp chí |
|
||||||||
4. Qiongying Tang, Huanzhang Liu 1, Xiuping Yang, and Tsuneo Nakajima (2005). Molecular and morphological data suggest that Spinibarbus caldwelli (Nichols) (Teoleostei: Cyprinidae) is a valid species, Ichthyol res 52: 77 – 82 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
3. Bộ thủy sản (1996), Nguồn lợi thủy sản Việt Nam, trang 117 – 181, Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội | Khác | |||||||||
4. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn (2008), 82/2008/QĐ-BNN, Về việc công bố Danh mục các loài thuỷ sinh quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng ở Việt Nam cần được bảo vệ, phục hồi và phát triển | Khác | |||||||||
8. Ngô Sỹ Vân (2005), Đánh giá nguồn lợi thủy sản hồ Ba Bể làm cơ sở cho việc xây dựng các quy định quản lý và tái tạo nguồn lợi. Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa học – kỹ thuật | Khác | |||||||||
9. Sách đỏ Việt Nam (2000), Phần I – Động vật, trang 266 – 267, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà nội | Khác | |||||||||
10. Birdlife International Program (2007), Thông tin cơ sở về các loài bị đe doạ và các loài ngoại lai tại Việt nam và các đề xuất cho nội dung | Khác | |||||||||
2. Chu X, Cui G (1989), Barbinae. In: Chu X, Chen Y (eds) The fishes of Yunnan, I (in Chinese). Science Press, Beijing, pp 149 – 152 | Khác | |||||||||
3. Oshima M. (1919), Contributions to the study of fresh-water fishes of the inlad of Formosa, Ann Carnegie Mus 12: 169 – 328 | Khác | |||||||||
5. Wu X, Lin R, Chen J, Chen X, Hen M (1977), Barbinae. In: Wu X (ed) The cyprinid fishe of China, II (in Chinese). Shanghai Science and Techonology Press, Shanghai, pp 252 -258 | Khác |
HÌNH ẢNH LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN