Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
10. Nguyễn Thị Phương Chi, Phạm Thanh Hà (2001). Khả năng tiết enzyme phosphatase của một số chủng vi sinh vật hoà tan phosphate, Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong sinh học, NXB KHKT |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng tiết enzyme phosphatase của một số chủng vi sinh vật hoà tan phosphate, Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong sinh học |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Phương Chi, Phạm Thanh Hà |
Nhà XB: |
NXB KHKT |
Năm: |
2001 |
|
11. Công ty cổ phần bông Tây Nguyên (2009), Quy trình kỹ thuật trồng bông vụ mưa năm 2009, Áp dụng cho vùng bông 2 tỉnh Đăk Lăk và Đăk Nông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quy trình kỹ thuật trồng bông vụ mưa năm 2009 |
Tác giả: |
Công ty cổ phần bông Tây Nguyên |
Năm: |
2009 |
|
12. Đường Hồng Dật (2007), Cõy ủậu nành thõm canh tăng năng suất, ủẩy mạnh phát triển, NXB Nông nghiệp 200 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cõy ủậu nành thõm canh tăng năng suất, ủẩy mạnh phát triển |
Tác giả: |
Đường Hồng Dật |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
13. Phạm Thanh Hà. Nguyễn Thị Phương Chi (1999) Ảnh hưởng của các nguồn nitơ lên khả năng phân giải photphat khó tan của hai chủng nấm sợi MN1 và ĐT1. Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong sinh học. Bỏo cỏo hội nghị CNSH toàn quốc. NXB KH& KT Hà Nội. 434 – 440 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bỏo cỏo hội nghị CNSH toàn quốc |
Nhà XB: |
NXB KH& KT Hà Nội. 434 – 440 |
|
14. Vũ Cụng Hậu (1971), Phỏt triển nghề trồng bụng ở Việt Nam và vấn ủề giống bông, Nxb Khoa học và kỹ thuật, 278 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phỏt triển nghề trồng bụng ở Việt Nam và vấn ủề giống bông |
Tác giả: |
Vũ Cụng Hậu |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và kỹ thuật |
Năm: |
1971 |
|
16. Phạm Bích Hiên, Phạm văn Toản (2003), Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng Azotobacter ủa hoặc tớnh sinh học sử dụng cho sản xuất phõn bún vi sinh vật chức năng, Viện khoa học kỹ thuật Nông Nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng Azotobacter ủa hoặc tớnh sinh học sử dụng cho sản xuất phõn bún vi sinh vật chức năng |
Tác giả: |
Phạm Bích Hiên, Phạm văn Toản |
Năm: |
2003 |
|
17. Nguyễn Thế Hùng (2002), Ngô lai và kỹ thuật tham canh, NXB nông nghiệp 119 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ngô lai và kỹ thuật tham canh |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Hùng |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2002 |
|
18. Phạm Xuân Hưng (2004), Báo cáo kết quả nghiên cứu sản xuất bông vụ mưa năm 2003, (ủề tài tỉnh Đăk Lăk) Trung tõm nghiờn cứu cõy bụng và cõy cú sợi Tây Nguyên, Viện nghiên cứu cây bông và cây có sợi, 111 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả nghiên cứu sản xuất bông vụ mưa năm 2003 |
Tác giả: |
Phạm Xuân Hưng |
Năm: |
2004 |
|
19. Phan Thanh Kiếm (1990), “Đặc tính di truyền và tương quan một số tính trạng chủ yếu của cây bông trong lai cùng loài và khác loài”, trích Luận án tiến sỹ, Đại học Nông nghiệp Tashkent (Liên Xô), Các công trình nghiên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc tính di truyền và tương quan một số tính trạng chủ yếu của cây bông trong lai cùng loài và khác loài |
Tác giả: |
Phan Thanh Kiếm |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp Tashkent (Liên Xô) |
Năm: |
1990 |
|
20. Phạm Thị Ngọc Lan, Trương Văn Lung (1999), Bước ủầu nghiờn cứu vi khuẩn Azotobacter trong ủất vựng gũ ủồi tỉnh Thừa Thiờn – Huế. Đại Học Khoa Học –Đại Học Huế |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước ủầu nghiờn cứu vi khuẩn Azotobacter trong ủất vựng gũ ủồi tỉnh Thừa Thiờn – Huế |
Tác giả: |
Phạm Thị Ngọc Lan, Trương Văn Lung |
Nhà XB: |
Đại Học Khoa Học –Đại Học Huế |
Năm: |
1999 |
|
21. Phạm Thị Ngọc Lan, Trương Văn Lung (2003) Ảnh hưởng của việc sử dụng nấm sợi phõn giải lõn khú tan ủến một số chỉ tiờu sinh lý và sinh húa của lỳa Khang Dõn và IR 17494. Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo hội nghị CNSH toàn quốc. NXB KH& KT Hà Nội, trang 308 – 312 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong khoa học sự sống |
Tác giả: |
Phạm Thị Ngọc Lan, Trương Văn Lung |
Nhà XB: |
NXB KH&KT Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
25. Vũ Thúy Nga, Nguyễn Ngọc Quyên, Trần Tú Thủy, Phạm Văn Toản (2003) Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp IAA và phân giải photphat vô cơ khó tan của vi khuẩn Bradyrhizobium. Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong khoa học sự sống. Báo cáo hội nghị CNSH toàn quốc. NXB KH& KT Hà Nội. tr.349 – 352 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn ủề nghiờn cứu cơ bản trong khoa học sự sống |
Tác giả: |
Vũ Thúy Nga, Nguyễn Ngọc Quyên, Trần Tú Thủy, Phạm Văn Toản |
Nhà XB: |
NXB KH&KT Hà Nội |
Năm: |
2003 |
|
26. Bựi Thị Ngọc (1995) “Bước ủầu khảo sỏt, ủỏnh giỏ và nghiờn cứu sử dụng tập đồn giống bơng tại Việt Nam”, trích Luận văn thạc sỹ Nơng nghiệp, Viện khoa học KTNN Việt Nam, Các công trình nghiên cứu khoa học về cây bông, Công ty bông Việt Nam, Nxb Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh (2000), 443 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các công trình nghiên cứu khoa học về cây bông |
Tác giả: |
Bựi Thị Ngọc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
27. Đỗ Khắc Ngữ (2002) Nghiờn cứu một số biện phỏp kỹ thuật trồng bụng ủạt năng suất cao, phẩm chất tốt tại vùng núi tỉnh Sơn La, trích Luận văn thạc sỹ Nông nghiệp, Đại học Nông nghiệp I |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu một số biện phỏp kỹ thuật trồng bụng ủạt năng suất cao, phẩm chất tốt tại vùng núi tỉnh Sơn La |
Tác giả: |
Đỗ Khắc Ngữ |
Nhà XB: |
Đại học Nông nghiệp I |
Năm: |
2002 |
|
28. Nguyễn Thế Nhã và ctv (1996), Phát triển sản xuất bông trong chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, 128 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển sản xuất bông trong chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Nhã, ctv |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
30. Lê Công Nông, Lê Xuân Đính, Nguyễn Hữu Bình và ctv (1996), “Kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng cây bông ở Việt Nam”, Kết quả nghiên cứu khoa học (1976-1996), Công ty bông Việt Nam, Trung tâm nghiên cứu cây bông, Nxb Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 184 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng cây bông ở Việt Nam”, "Kết quả nghiên cứu khoa học (1976-1996) |
Tác giả: |
Lê Công Nông, Lê Xuân Đính, Nguyễn Hữu Bình và ctv |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
31. Nguyễn An Phong, Trần Trung Dũng, Nguyễn Văn Lạng, 2002, Báo cáo ủề tài ”Nghiờn cứu chuyển ủổi cơ cấu cõy trồng nụng nghiệp huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
”Nghiờn cứu chuyển ủổi cơ cấu cõy trồng nụng nghiệp huyện Cư Jút tỉnh Đăk Nông |
|
32. Hoàng Đức Phương (1983), Giáo trình cây bông, Nxb Nông nghiệp, Hà Nội, 75 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình cây bông |
Tác giả: |
Hoàng Đức Phương |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1983 |
|
33. Lê Quang Quyến (1996), “Khai thác tiềm năng tập đồn giống bơng Luồi (G. hirsutum L.) và chọn giống mới”, trích Luận án tiến sỹ, Viện KHKT Nông nghiệp Việt Nam, Công ty bông Việt Nam, Các công trình nghiên cứu khoa học về cây bông, Nxb Nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh, 443 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các công trình nghiên cứu khoa học về cây bông |
Tác giả: |
Lê Quang Quyến |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
34. Tập đồn Dệt May Việt Nam, Cơng ty TNHH NN MTV bơng Việt Nam, Cơ quan phát triển Pháp (AFD), Nghiên cứu tổng quan ngành bông Việt Nam, giai đoạn 1 - Chuẩn đốn ban đầu, Hội thảo giới thiệu ngành sản xuất bông, TP. Hồ Chí Minh 16/3/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tổng quan ngành bông Việt Nam, giai đoạn 1 - Chuẩn đốn ban đầu |
|