Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
8. Nguyễn Ngọc Hà (1996), “Nghiên cứu năng suất, giá trị dinh dưỡng và sử dụng cây keo giậu (Leucaena) làm thức ăn bổ sung cho chăn nuôi”.Luận án PTS khoa học Nông nghiệp. Hà Nội, tr.52 - 53, 86, 91- 94, 97- 102, 106 - 108, 115 - 116 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu năng suất, giá trị dinh dưỡng và sử dụng cây keo giậu (Leucaena) làm thức ăn bổ sung cho chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Ngọc Hà |
Nhà XB: |
Luận án PTS khoa học Nông nghiệp |
Năm: |
1996 |
|
9. Từ Quang Hiển, Phan Đình Thắm, Ngôn Thị Hoán (2001), Thức ăn và dinh dưỡng gia súc, (Giáo trình sử dụng cho đào tạo bậc đại học), Nxb Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn và dinh dưỡng gia súc |
Tác giả: |
Từ Quang Hiển, Phan Đình Thắm, Ngôn Thị Hoán |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp |
Năm: |
2001 |
|
10. Từ Quang Hiển, Nguyễn Đức Hùng, Trần Thị Liên, Nguyễn Thị Inh (2008). Nghiên cứu sử dụng keo giậu (Leucaena) trong chăn nuôi. Nxb Đại học Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sử dụng keo giậu (Leucaena) trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Từ Quang Hiển, Nguyễn Đức Hùng, Trần Thị Liên, Nguyễn Thị Inh |
Nhà XB: |
Nxb Đại học Thái Nguyên |
Năm: |
2008 |
|
11. Lê Hòa, Bùi Quang Tuấn (2009), “Năng suất chất lượng một số giống cây thức ăn gia súc (Pennisetum perpereum, Panicum maximum, Brachiaria ruziziensis, Stylosanthes guianensis) trồng tại Đắc Lắc”, Tạp chí khoa học và phát triển 2009: Tập 7, số 3: 276 - 281, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Năng suất chất lượng một số giống cây thức ăn gia súc (Pennisetum perpereum, Panicum maximum, Brachiaria ruziziensis, Stylosanthes guianensis) trồng tại Đắc Lắc |
Tác giả: |
Lê Hòa, Bùi Quang Tuấn |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2009 |
|
12. Nguyễn Minh Hoàn (2003), “Đánh giá khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của hai giống gà KABIR và Lương Phượng nuôi tại Nghệ An”, Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn 6/2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của hai giống gà KABIR và Lương Phượng nuôi tại Nghệ An”, "Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hoàn |
Năm: |
2003 |
|
13. Nguyễn Đức Hùng (2005), “Nghiên cứu ảnh hưởng của các tỷ lệ và phương pháp xử lý BLKG khác nhau trong khẩu phần ăn đến sức sản xuất của gà sinh sản hướng thịt ISAJA57”. Luận án TS khoa học Nông nghiệp. Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu ảnh hưởng của các tỷ lệ và phương pháp xử lý BLKG khác nhau trong khẩu phần ăn đến sức sản xuất của gà sinh sản hướng thịt ISAJA57” |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Hùng |
Năm: |
2005 |
|
14. Trương Tấn Khanh và cs (1999), “Tuyển chọn và sản xuất mở rộng một số giống cỏ hòa thảo và cỏ họ đậu tại vùng M ’ Drak”, Tuyển tập nghiên cứu chăn nuôi, Phần dinh dưỡng và thức ăn, tr.144 - 155 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập nghiên cứu chăn nuôi, Phần dinh dưỡng và thức ăn |
Tác giả: |
Trương Tấn Khanh, cs |
Năm: |
1999 |
|
15. Nguyễn Đăng Khôi, 1979, Nghiên cứu về cây thức ăn gia súc Việt Nam. Nxb khoa học, Hà Nội, 1979, tập 1, tr.33 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu về cây thức ăn gia súc Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Khôi |
Nhà XB: |
Nxb khoa học |
Năm: |
1979 |
|
16. Dương Thanh Liêm (1981), “Sản xuất và sử dụng bột cỏ giàu sinh tố trong chăn nuôi nông nghiệp”. Kết quả nghiên cứu KHKT (1976- 1980)- Trường đại học Nông nghiệp IV - Tp. Hồ Chí Minh, tr.200 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Sản xuất và sử dụng bột cỏ giàu sinh tố trong chăn nuôi nông nghiệp"”. "Kết quả nghiên cứu KHKT (1976-1980)- |
Tác giả: |
Dương Thanh Liêm |
Năm: |
1981 |
|
17. Lê Hồng Mận, Đoàn Xuân Trúc (2004), Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội, Nxb Nông nghiệp Hà Nội, tr. 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật nuôi gà vườn lông màu nhập nội |
Tác giả: |
Lê Hồng Mận, Đoàn Xuân Trúc |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2004 |
|
18. Ngô Văn Mận (1977) “Kết quả nghiên cứu một số giống cỏ trồng tại Miền Nam”. Báo cáo tổng hợp - Tài liệu nội bộ của Trường đại học Nông lâm - TP. Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Kết quả nghiên cứu một số giống cỏ trồng tại Miền Nam” |
|
19. Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Lê Xuân Đồng (2006), “Xác định tỷ lệ thích hợp trong cơ cấu sản xuất của cây thức ăn xanh và phương pháp phát triển cây cỏ chủ yếu cho chăn nuôi bò sữa ở một số vùng sinh thái khác nhau”, Tạp chí KHCN CN, số 10 - 2008 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xác định tỷ lệ thích hợp trong cơ cấu sản xuất của cây thức ăn xanh và phương pháp phát triển cây cỏ chủ yếu cho chăn nuôi bò sữa ở một số vùng sinh thái khác nhau |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Mùi, Nguyễn Văn Quang, Lê Xuân Đồng |
Nhà XB: |
Tạp chí KHCN CN |
Năm: |
2006 |
|
20. Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Bá, Nguyễn Hữu Văn (2006), Thức ăn cho gia súc nhai lại trong nông hộ miền trung, Nxb Nông Nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thức ăn cho gia súc nhai lại trong nông hộ miền trung |
Tác giả: |
Lê Đức Ngoan, Nguyễn Xuân Bá, Nguyễn Hữu Văn |
Nhà XB: |
Nxb Nông Nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
21. Đặng Thúy Nhung (2008), “Thành phần dinh dưỡng của lá cây M.Oleifera trồng làm thức ăn gia súc”, Tạp chí khoa học và phát triển, Tập 6, Số 1:38-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần dinh dưỡng của lá cây M.Oleifera trồng làm thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Đặng Thúy Nhung |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học và phát triển |
Năm: |
2008 |
|
22. Hoàng Văn Tạo, Nguyễn Quốc Toản (2010), “Ảnh hưởng của chế độ phân bón đến khả năng sản xuất chất xanh của stylosanthes guianensis CIAT 184 và stylosanthes guianensis Plus tại Nghĩa Đàn - Nghệ An” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của chế độ phân bón đến khả năng sản xuất chất xanh của stylosanthes guianensis CIAT 184 và stylosanthes guianensis Plus tại Nghĩa Đàn - Nghệ An |
Tác giả: |
Hoàng Văn Tạo, Nguyễn Quốc Toản |
Năm: |
2010 |
|
23. Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Khánh Quắc, Nguyễn Duy Hoan (2002), Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi, Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Khánh Quắc, Nguyễn Duy Hoan |
Nhà XB: |
Nxb Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
24. Dương Hữu Thời, Dương Thanh Liêm & Nguyễn Văn Uyển (1982), Cây họ đậu nhiệt đới làm thức ăn gia súc. Nxb Tp. Hồ Chí Minh, tr.130 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cây họ đậu nhiệt đới làm thức ăn gia súc |
Tác giả: |
Dương Hữu Thời, Dương Thanh Liêm, Nguyễn Văn Uyển |
Nhà XB: |
Nxb Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
1982 |
|
25. Tiêu chuẩn phòng thử nghiệm bằng sắc ký lỏng cao áp (2005), Phương pháp xác định hàm lượng caroten, TCPTN-HPLC (ISO 6985: 2005) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn phòng thử nghiệm bằng sắc ký lỏng cao áp |
Năm: |
2005 |
|
35. Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương (2007), Gà Lương Phượng, http://www.vietnamgateway.org |
Link |
|
15, 2002]. Available at: http://www.nal.usda.gov/bic/biotech, Patents/ 1994 patents 05308759. html |
Link |
|