Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
6. Trần Quốc Hưng, 5/2009. Nghiên cứu biện pháp phục hồi rừng tại khu vực phục hồi sinh cảnh cho vượn Cao Vít, Trùng Khánh Cao Bằng. Báo cáo cho tổ Động thực vật Quốc tế (FFI). 34 trang (lưu hành cho công tác bảo tồn vượn tại FFI – Hà Nội) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu biện pháp phục hồi rừng tại khu vực phục hồi sinh cảnh cho vượn Cao Vít, Trùng Khánh Cao Bằng |
Tác giả: |
Trần Quốc Hưng |
Nhà XB: |
Báo cáo cho tổ Động thực vật Quốc tế (FFI) |
Năm: |
2009 |
|
7. Đào Công Khanh (1996), Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng lá rộng thường xanh ở Hương Sơn, Hà Tĩnh, làm cơ sở đề xuất các biện lâm sinh phục vụ khai thác và nuôi dưỡng rừng, Luận án PTS KHNN, Viện KHLN Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng lá rộng thường xanh ở Hương Sơn, Hà Tĩnh, làm cơ sở đề xuất các biện lâm sinh phục vụ khai thác và nuôi dưỡng rừng |
Tác giả: |
Đào Công Khanh |
Nhà XB: |
Viện KHLN Việt Nam |
Năm: |
1996 |
|
8. Phùng Ngọc Lan (1986), Lâm sinh học, tập 1, NXB Nông nghiệp, Hà Nội 9. Lê Đồng Tấn, Đỗ Hữu Thư (1998), “Một số dẫn liệu về thảm thực vật tái sinh trên đất sau nương rẫy tại Sơn La”, Tạp chí Lâm nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lâm sinh học, tập 1 |
Tác giả: |
Phùng Ngọc Lan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
1986 |
|
10. Đỗ Thị Ngọc Lệ (2009), Thử nghiệm một số phương pháp tái sinh rừng tự nhiên, Trường Đại học Lâm nghiệp Xuân Mai, Hà Tây |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thử nghiệm một số phương pháp tái sinh rừng tự nhiên |
Tác giả: |
Đỗ Thị Ngọc Lệ |
Nhà XB: |
Trường Đại học Lâm nghiệp Xuân Mai |
Năm: |
2009 |
|
11. Trần Đình Lý và cs (1995), Khả năng tái sinh tự nhiên thảm thực vật vùng núi cao Sa Pa, tạp chí lâm nghiệp số 2, trang 8-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng tái sinh tự nhiên thảm thực vật vùng núi cao Sa Pa |
Tác giả: |
Trần Đình Lý, cs |
Nhà XB: |
tạp chí lâm nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
12. Đào Văn Tiến (1985), Khảo sát thú miền Bắc Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 329 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khảo sát thú miền Bắc Việt Nam |
Tác giả: |
Đào Văn Tiến |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học và Kỹ thuật |
Năm: |
1985 |
|
13. Nguyễn Văn Thêm (1992), Nghiên cứu quá trình tái sinh của Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) trong rừng kín ẩm thường xanh và nửa rụng lá nhiệt đới mưa ẩm ở Đồng Nai nhằm đề xuất biện pháp khai thác tái sinh và nuôi dưỡng rừng, Luận án PTS Nông nghiệp, Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu quá trình tái sinh của Dầu song nàng (Dipterocarpus dyeri Pierre) trong rừng kín ẩm thường xanh và nửa rụng lá nhiệt đới mưa ẩm ở Đồng Nai nhằm đề xuất biện pháp khai thác tái sinh và nuôi dưỡng rừng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thêm |
Nhà XB: |
Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
Năm: |
1992 |
|
20. Baur, G. N (1964), The ecological basic of rain forest management - XVII, Rapport dactyl, Archives FAO, Rome |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The ecological basic of rain forest management - XVII |
Tác giả: |
Baur, G. N |
Năm: |
1964 |
|
21. Geissman, T. and Nguyen The Cuong (2009). Results of a rapid gibbon survey in the Lung Ri area (Trung Khanh district, Cao Bang province) in Northe astern Vietnam. FFI. Hanoi. Viet Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Results of a rapid gibbon survey in the Lung Ri area (Trung Khanh district, Cao Bang province) in Northeastern Vietnam |
Tác giả: |
Geissman, T., Nguyen The Cuong |
Nhà XB: |
FFI |
Năm: |
2009 |
|
22. IUCN (2010), 2010 IUCN Redlist of Threatened Species of Animals and Plants. Download in website: www.redlist.org |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Redlist of Threatened Species of Animals and Plants |
Tác giả: |
IUCN |
Năm: |
2010 |
|