Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Bộ Nông nghiệp và PTNT (2007), Báo cáo số 578-BC/BNN-KTHT “Tổng kết 5 năm thực hiện Quyết ủịnh số 80/2002/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hoỏ thụng qua hợp ủồng” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tổng kết 5 năm thực hiện Quyết ủịnh số 80/2002/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hoỏ thụng qua hợp ủồng |
Tác giả: |
Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Năm: |
2007 |
|
2. Chính phủ (2008), Chỉ thị số 25/2008/CT-TTg ngày 25-8-2008, về việc “tăng cường chỉ ủạo tiờu thụ nụng sản thụng qua hợp ủồng” |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
tăng cường chỉ ủạo tiờu thụ nụng sản thụng qua hợp ủồng |
Tác giả: |
Chính phủ |
Năm: |
2008 |
|
3. Chớnh phủ (2002), Quyết ủịnh số 80/2002/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hoá thụng qua hợp ủồng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quyết ủịnh số 80/2002/Qð-TTg của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích tiêu thụ nông sản hàng hoá thụng qua hợp ủồng |
Tác giả: |
Chớnh phủ |
Năm: |
2002 |
|
4. Trần Hữu Cường và cộng sự (2011), Nghiờn cứu giải phỏp thỳc ủẩy sản xuất, chế biến và tiờu thụ rau quả trờn ủịa bàn tỉnh Bắc Giang. ðề tài KH&CN cấp bộ (MS: B2009-11-138), Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu giải phỏp thỳc ủẩy sản xuất, chế biến và tiờu thụ rau quả trờn ủịa bàn tỉnh Bắc Giang |
Tác giả: |
Trần Hữu Cường, cộng sự |
Nhà XB: |
Trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2011 |
|
5. Dương đình Giám (2007), liên kết kinh tế một nhu cầu cấp bách ựối với phát triển kinh tế - xã hội hiện nay, TCCN số tháng 1/2007 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
liên kết kinh tế một nhu cầu cấp bách ủối với phát triển kinh tế - xã hội hiện nay |
Tác giả: |
Dương đình Giám |
Năm: |
2007 |
|
6. ðỗ Quang Giỏm và Trần Hữu Cường (2012), Bỏo cỏo chuyờn ủề “tổng quan tài liệu nghiên cứu về cơ sở lý luận và thực tiễn về kết nối sản xuất của hộ nông dân với thị trường và bài học kinh nghiệm” ủề tài khoa học cụng nghệ cấp Bộ - Bộ giỏo dục và ủào tạo - mó số B 2011 - 1109 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bỏo cỏo chuyờn ủề “tổng quan tài liệu nghiên cứu về cơ sở lý luận và thực tiễn về kết nối sản xuất của hộ nông dân với thị trường và bài học kinh nghiệm” |
Tác giả: |
ðỗ Quang Giỏm, Trần Hữu Cường |
Nhà XB: |
Bộ giáo dục và ủào tạo |
Năm: |
2012 |
|
7. Lê Văn Lương (2008), Nghiên cứu mối liên kết sản xuất tiêu thụ rau an toàn trên ủịa bàn Hà Nội, Luận văn thạc sỹ kinh tế, trường ðại học Nông nghiệp Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu mối liên kết sản xuất tiêu thụ rau an toàn trên ủịa bàn Hà Nội |
Tác giả: |
Lê Văn Lương |
Năm: |
2008 |
|
8. Phạm Thị Minh Nguyệt (2006), Giáo trình kinh tế hợp tác trong nông nghiệp, NXB Nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình kinh tế hợp tác trong nông nghiệp |
Tác giả: |
Phạm Thị Minh Nguyệt |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2006 |
|
15. Trần Công Tình và cộng sự (2009), Báo cáo tóm tắt nghiên cứu mô hình liên kết tiêu thụ cà phê ở tỉnh ðắk Lắk và Quảng Trị, Hội thảo Tiêu thụ nông sản theo hợp ủồng, Cục Kinh tế hợp tỏc và PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT-2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tóm tắt nghiên cứu mô hình liên kết tiêu thụ cà phê ở tỉnh ðắk Lắk và Quảng Trị |
Tác giả: |
Trần Công Tình, cộng sự |
Nhà XB: |
Hội thảo Tiêu thụ nông sản theo hợp ủồng |
Năm: |
2009 |
|
16. Hồ Chí Tuấn, Báo cáo tóm tắt nghiên cứu mô hình liên kết sản xuất, tiờu thụ rau sạch theo hợp ủồng tại thành phố Hồ Chớ Minh, Hội thảo Tiêu thụ nông sản theo hợp ủồng, Cục Kinh tế hợp tỏc và PTNT, Bộ Nông nghiệp và PTNT-2009 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tóm tắt nghiên cứu mô hình liên kết sản xuất, tiờu thụ rau sạch theo hợp ủồng tại thành phố Hồ Chớ Minh |
|
17. Viện nghiờn cứu và phổ biến tri thức bỏch khoa (2001), Từ ủiển thuật ngữ kinh tế học, NXB Từ ủiển bỏch khoa, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ ủiển thuật ngữ kinh tế học |
Tác giả: |
Viện nghiờn cứu và phổ biến tri thức bỏch khoa |
Nhà XB: |
NXB Từ ủiển bỏch khoa |
Năm: |
2001 |
|
18. Alan Johnson, 2005, Kết nối nông dân với thị trường thông qua sản xuất nông nghiệp theo hợp ủồng, Bỏo cỏo hội thảo M4P, Trường ðại học An Giang, 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết nối nông dân với thị trường thông qua sản xuất nông nghiệp theo hợp ủồng |
Tác giả: |
Alan Johnson |
Nhà XB: |
Bỏo cỏo hội thảo M4P |
Năm: |
2005 |
|
19. Charles Eaton and Anddrew W. Shepherd (2001), Contract farming- Partnership, for growth, FAO agricultural service bulletin 145 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Contract farming- Partnership, for growth |
Tác giả: |
Charles Eaton, Anddrew W. Shepherd |
Nhà XB: |
FAO agricultural service bulletin |
Năm: |
2001 |
|
20. David. W.Peace (1999), Từ ủiển kinh tế học hiện ủại, NXB Chớnh trị quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ ủiển kinh tế học hiện ủại |
Tác giả: |
David. W.Peace |
Nhà XB: |
NXB Chính trị quốc gia |
Năm: |
1999 |
|
22. Michael Sykuta and Joseph Parcell (2003), Contract structure and design in identify Preserved Soybean Production, Review of agricultural Economics 25(2) :332-350, (working paper version) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Contract structure and design in identify Preserved Soybean Production |
Tác giả: |
Michael Sykuta and Joseph Parcell |
Năm: |
2003 |
|
23. Zuurbier, PJP. 2000. Market structure and Vertical coordinaton. Wageningen Agricultural University, The Netherlands, pp.121-132 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Market structure and Vertical coordinaton |
Tác giả: |
PJP Zuurbier |
Nhà XB: |
Wageningen Agricultural University |
Năm: |
2000 |
|
24. Shepherd, A., 2007, Approaches to Linking Producers to Markets, FAO Rural Infrastructure and Agro-Industries Division, Rome.www.fao.org/ag/ags/subjects/en/agmarket/linkages/agsf13.pdf |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Approaches to Linking Producers to Markets |
Tác giả: |
A. Shepherd |
Nhà XB: |
FAO Rural Infrastructure and Agro-Industries Division |
Năm: |
2007 |
|
9. Niên giám thống kê tỉnh Bắc Giang năm 2011. NXB Thống kê 2012 |
Khác |
|
10. Niên giám thống kê huyện Tân Yên, huyện Lục Ngan tỉnh Bắc Giang năm 2011 |
Khác |
|
11. Dương Bá Phượng (1995), Lie n kết kinh tế giữa sản xuất và thương mại trong quá trình chuyển sang nền kinh tế thị trường, 1995. NXB Khoa học Xã hội 1995 |
Khác |
|