Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 27 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
27
Dung lượng
782,46 KB
Nội dung
I HC QUI VIM BO CHC LINH GIANG C CA c : 62140129 T LUTI NG C i 2014 i: Vim bo chi hc Quc i i ng dn khoa hc: c Ngc Phn bin 1: Phn bin 2: Phn bin 3: Lu c bo v c Hng cc chm lup ti u lui: - n Quc gia Vit Nam - i hc Qui 1 1. S anjecvic et al n nim tin c a SV s n li nhun kinh t n tng c u ra bi chi xu th trin ci hin phu ra. Sn ph nhiu yu t u t ch c minh chng c th trong tri i hn u nh i h dng, ph huynh, GV qui). Nhi ra nhu cu cc tp ti c c th ng s c theo mi chng - qu ng dn ng i hc, ca B a Qua tn c mi dng li vic thu th s ng thi c nhu cu c a i vi hou t t s u v cc nhau ca s m, ngun g qu cc ca lu c liu tng th ca nhii h ng th i vi hoi h c m gi ca ng hc ti hc hoo t s ca c t qu xu ng th 2. Mu: trong cs a SVv hoi hc nh i hc n mi i hc. 3. 3.1. : SV tt nghip SV i hc h c ti i hc 2 3.2. : u 4. : i 1: S c c nh i 2: Mi quan h gi trong cng th v s i vi hot i h i 3: u t m u hcca SV ng c i hc?i 4: i hc la chn? 5. Nhim vu:(1) n v c i vi hoo i hc;(2) Kho nghim t ts i vi hoo i hc;(3) i quan h gi vi cng th s a SV;(4) u ca i vi hoo gia 1539 267 cu SV; (5) c ng cu t u hn c i vi hong i hc; (6) S ca i vi hoo gia 15 i h lc la chn kh. 6. i hn : V u: 15i hp trong c c .V thi gian cu: 2013) cho khotng i hp ti hp trong c c. 7. Nhng lum bo v: M, s i vi hoi hc t 5 a GV; 3. Phm chm cu kin hc tp; 5. Chch v h tr).m u hc ca n cu i vi hoi hc., c gi a SV v chng hoi hc. 8. Nha lu 8.1. V mn:Mt, x c ca i vi hong i hc. Hai, l mi quan h gi t i vi ho ti hc. 8.2. V mt thc tin:Mt, xc b i vi hong i hc. Hai, xut 5 i hc. 8.3. Nhm mi ca lu:Mt, m ca c s ca SV i vi hoi hc. Hai, xu t u h n c i vi hoi hc. Ba xut ng tn ca c i vi ho ti hc. 9. u: t, nu kinh nghim quc t, u thc tin, . 10. Kt cu lu n m u, kt lun, khuyn ngh, danh mu tham kh lc, lu gm 3 . n v c i vi hoi hc gm 43 trang. o c i vi hong i hc gm 36 i vi ho ti hc tin gm 48 trang. *** 3 . 1.1. TU T tng hp gii quan ni i vi ho o: (Spreng, Richard A, MacKenzie, Scott B, Olshavsky, Richard W. 1996), (Oliver, R. L. 1997), (Zhao, F. 2003), T m v n thu tp trung nh: thng ci nhn dch v/sn phc cung cp, ch cung cng, cm nhn ch quan ci nhn dch v/sn phm. nhtu vn d th giu Vit Nam dm c, kinh t hc, i hc, trit hc, dc hc. m thu th a SV v chng hong o ca t ng hoo. Kt qu u ch ra r i ho o cn t ng 6 hong: , GV, CSVC, DVHTu hc tng. haiu v trong c s a SV c t giu Vit Nam. Mt s u tp trung nhing ca chng dch v a SV: (Tai W.S. et al 2010), (Nguyn Kim Dung 2010), Kt qu c a SV v hoo tng ph thuc ch ychu ng l ti m mt so vu v u hc t vt chch v h tr trong c i h c ba, u t c tng h giu ti Vi u tng hc ti hc s c u hc ca SV s a SVi vi yu t m u hc SV tp trung ch yu v: giic SV; kt qu hc tp; u t ng. 1.2. N 1.2.1. Quan nim v s hc a SV i vi hoo i hc 1.2.1.1. Quan nim v (Parasuraman, A., V.A Zeithaml & L. L. Berry 1988); (Tse, D. K,.Wilson & P. C. 1988); (Spreng, Richard A, MacKenzie, Scott B, Olshavsky, Richard W. 1996); (Oliver, R. L. 1997); (Kotler, P. & Amstrong, G. 2004). 1.2.1.2. Quan nim v c i hc 4 H ng cng v hi ch T m v s a i vi hoo i hcn thm v u t nh: thng ci nhn dch v/sn phc cung cp; chp ng; cm nhn ch quan ci nhn dch v/sn phm. 1.2.2. Quan nim v o, cng i hc 1.2.2.1. Quan nim v o: (E.X.Polat 2006); ; ; . 1.2.2.2. Quan nim v ci hc V mt thc tin V mn: th dB chui hc ca B B n ng c thuc , B n c trong , chung GVTHPT i hdt s nhnh c ca t hoi hc. 1.2.3. u 1.2.3.1. Thit lp mi quan h gi trong c a SV TRONG C S 1 trong c a SV Viu c i vi hoo i hc c thit l u t ni sinh c Yu t ngoi sinh u t i h c tu ng cng hc ti hn s c tt s m cho rng: a cng - cng i h vu ki o, u hc tp, t cho, vt cht, trang thit b h tr, dch v h tr nh 5 Mng t chun chi vi hng hc tp, ging dy t ng tt t chc hc tt hong ca mt b ng kiu lom vi tin. Kin thc chia s gi n Th u 2011). ng hc ti hc: u hc tp; t cho; GV; CSVC t b; DVHT u kin hc to.Yu t ni sinh u t u hc c tin SV ng ca SV v cho ca i, ging nng ngot s c tihc SV, kt qu hc tp, m ng ngo u t a t th SV s khoa hc hiu qu p cho tng cung cch v n hoo. 1.2.3.2. s i hc 2n dm cu c a SV Tip theo u ng cng i hn s a SV v hoo, cn dng m a E.C.Tolman v n thc u sy s a ng Ng 2003).C th: (1) ng hc t giCSVCDVHT (2) u hc SV vng c hoi hc. dp nh (3) ng. c n th yu t kin th, ni c th c u t t chi nhau. s ci vi hoc d hn bi ca George Homans. p cn c xut khu hng NG 6 tht: thuyt nhu cu ca Maslow, thuyt hai yu t ca Frederich Herzberg, thuyt kvng cmskvng ca Porter-Lawyer. m c ci vi hoi hc chu ng ca nhiu yu t: 3 t Albert Bandura i hc c ti h 1 )] 2 )] 21 )] 22 )] 23 )]. SV 11 )] hot ng 3 )]ng hong o cng 41 )], ng thi s phn hi ca SV v chng hong ci tio 42 )] nh n bi ca George Homans.ng v p cn ca Glen Samuel (2005) CSVC ng v chng hong i, gic, kt qu hc t 1 )]. Theo thuy 7 11 )]p nh hong 12 )]. ng 2 )] ng ca SV 2a )] 2b )]. ng ca SV v chng ho mun ca SV v ng hc tp u thun l h gi theo thuyt nhu cu ci v chng hot ng o cng 2b1 )]i v chng hong o 2a1 )] xt hai yu t c 2a11 )] tr 2a11 )] 2a12 )] 2a12 )]. 1.2.3.3. u ca lu Vic u s i u t ngo u t ni sinh nh ng trc tin s i vi ho ti hn thy s t thc th t chnh th c hm cs (C, NLCM ca GV, PCTN ca u kin hc tp, ch DVHT). u t ngo u ca lu c ca yu t ngoi sinh mi quan h vi nhau trong mt chnh th vi s g ci vi hoi h cng th v s i vi hoi hm ng cu t nn c i vi hong i hng thi i quan h gi i cng th nh c trong c i vi hoi h s ng tng hoi hi vng hc thu y, qn dm, hc thuy gi hing xy ra trong thc tin ti hc. *** 8 II. SINH V 2.1. THIT K U b s dng kt hng. Bng 2.1. Ti thc hiu c M u K thut 1 nh nh ng Tho lu li phiu hi ca 44 SV/6 Khoa c CBQL Phng vn trc ti li phiu hi ca 8 CBQL c 2 u ch tho nh ng u tra bng bng hi 224SV/6 Khoa c CBQL u tra bng bng h c 3 Th nghic nh ng u tra bng bng hi 491 SV/6 Khoa c 4 c nh ng u tra bng bng hi 525 SV ti 4 ng 5 t s i vi hong t i h i quan h gi trong cng th nh ng u tra bng bng h hc t i h p c tt nghip u tra bng bng hi 267 SVTN ca i hc c 2.2. 2.2.1. kt qu kh cc 1_c thc hi n tht s nh u t ngoi sinh n s ci vi hoo CSVCDVHT. nh yu t ni sinh m u hc SV: (1) c m u hc (2) vic tng hc tp thun li hc rt quan tr i hng tt nhu ci hc. 2.2.2. u ch tho i vi ca cs ca i vi hoo, t bn mm QUEST), tin cy c c c s dng trong ng hoi hc gm 17 n p, thng nht cng dng c liu; 4. Nu hc tp; ch Phm chng dy c c/Gimn; ng h trc v c b.i viu t ni sinh n m u hc ca SV, cho thu t ni sinh m u hc i sinh [...]... đến hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học , H2 Thành tố v năng lực chuy n môn c a GV có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học , H3 Thành tố v phẩm chất trách nhiệm c a GV có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học , H4 Thành tố v đi u kiện học tập có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học. .. đến cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học c n yếu tố v ng mi n và yếu tố c quan quản lý trường đại học không ảnh hư ng đến cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học Qua kết quả phân t ch nhận thấy, bốn thành tố c a sự hài l ng SV đối với hoạt động đào tạo đại học thành tố v chư ng trình đào tạo, năng lực chuy n môn GV, phẩm chất trách nhiệm GV, đi u kiện học. .. với hoạt động đào tạo đại học , H9 Thành tố v đi u kiện học tập có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SVTN đối với hoạt động đào tạo đại học , H10 Thành tố v chất lượng d ch v h trợ có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SVTN đối với hoạt động đào tạo đại học *** CHƢƠNG III ÁP DỤNG MÔ HÌNH CẤU TRÖCSỰ H I LÕNG CỦA SINH VIÊN Đ I V I HO T Đ NG Đ O T O Đ I HỌCV O THỰC TIỄN 3.1 CÁC TH NH T TRONG CẤU... v hoạt động đào tạo đại học với hài l ng c a SV, ch ng tôi xây ựng một mô hình hồi quy đa iến với biến ph thuộc là hài l ng v hoạt động đào tạo đại học, và iến độc lập là 4 thành tố đáp ng v hoạt động đào tạo đại học Kết quả cho thấy, các ch số c a từng thành tố giải th ch 61,1% sự biến thi n c a ch số đáp ng v hoạt động đào tạo đại học Kết quả nghi n c u cho thấy, trong các thành tố c a cấu tr c hoạt. .. v các thành tố c a sự hài l ng SV đối với hoạt động đào tạo đại học c ng như mối quan hệ c a các thành tố này với nhau và với cấu tr c t ng thể c a sự hài l ng C thể nghi n c u đ đạt được một số kết quả như sau: 1 xác đ nh được 4 thành tố ch yếu tạo n n cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học; 2 đánh giá được mối quan hệ gi a 4 thành tố tạo n n cấu tr c sự hài l ng c a SV; đồng... đến hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học N óm ả thuyết qu TN Nhóm giả thuyết: H6 Thành tố v CTĐT có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SVTN đối với hoạt động đào tạo đại học , H7 Thành tố v năng lực chuy n môn c a GV có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SVTN đối với hoạt động đào tạo đại học , H8 Thành tố v phẩm chất trách nhiệm c a GV có ảnh hư ng t ch cực đến hài l ng c a SVTN đối với. .. cho thấy yếu tố kết quả học tập c a SV không ảnh hư ng đến cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học 3.3.5 Yếu tố liên quan mức độ tham gia các hoạt động ngoại khóa của SV Qua kết quả so sánh sự khác iệt v mối quan hệ gi a các thành tố trong cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học trong mô hình hai nhóm SV th o m c độ tham gia các hoạt động ngoại khóa nhóm SV... a SV, ch ng tôi xây ựng một mô hình hồi quy đa iến với biến ph thuộc là hài l ng v hoạt động đào tạo đại học, và iến độc lập là 3 thành tố đáp ng v hoạt động đào tạo đại học Kết quả cho thấy, các ch số c a từng thành tố giải th ch 54,7% sự biến thi n c a ch số đáp ng v hoạt động đào tạo đại học Trong các thành tố c a cấu tr c hoạt động đào tạo đại học thì quan trọng nhất là thành tố năng lực chuy n... hư ng đến cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học 3.3.3 Yếu tố năm học SV Qua kết quả so sánh sự khác iệt v mối quan hệ gi a các thành tố trong cấu tr c sự hài l ng c a SV đối với hoạt động đào tạo đại học trong mô hình hai nhóm SV th o năm học SV (SV năm I-II và SV năm III-IV) thông qua kiểm đ nh đa nhóm mô hình khả biến và mô hình ất biến dựa tr n liệu 1539 SV hệ đại học ch nh... 2.3 ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH CẤU TRÖC Hài l ng v chư ng trình đào tạo Hài l ng v năng lực chuy n môn c a GV Hài lòng của SV đối với hoạt động đào Hài l ng v phẩm chất, trách nhiệm c a GV tạo đại học Hài l ng v đi u kiện học tập Hài l ng v chất lượng các ch v h trợ Đặc điểm nhân khẩu học c a SV: 1 ì vọng SV; 2 Kiểu nhân cách SV; 3 Năm học SV; 4 Kết quả xếp loại học tập; 5 M c độ tham gia hoạt động ngoại khóa 9 . ni sinh n m u hc ca SV, cho thu t ni sinh m u hc i sinh. c thit l u t ni sinh c Yu t ngoi sinh u t i h c. u s i u t ngo u t ni sinh nh ng trc tin s i vi ho ti hn