Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
2. Brenner BM, Hebert SC (2000). “Các rối loạn chức năng thận”, Các nguyên lý y học nội khoa Harisson, NXB Yhoc ;tập 3,tr.551-561 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các rối loạn chức năng thận”," Cácnguyên lý y học nội khoa Harisson |
Tác giả: |
Brenner BM, Hebert SC |
Nhà XB: |
NXB Yhoc ;tập 3 |
Năm: |
2000 |
|
3. Brenner BM,LazarusJM (2000). “Suy thận mạn tính”, Các nghuyên lý y học nội khoa Harisson, NXB Yhoc , tập 3, tr.579-591 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các nghuyên lý y học nội khoa Harisson |
Tác giả: |
Brenner BM, Lazarus JM |
Nhà XB: |
NXB Yhoc |
Năm: |
2000 |
|
4. Đinh Thị Kim Dung (2003), “Nghiên cứu rối loạn Lipoprotein huyết thanhở bệnh nhân suy thận mạn”, Luận văn tiến sĩ ,chuyên nghành bệnh học nội khoa,Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu rối loạn Lipoprotein huyếtthanhở bệnh nhân suy thận mạn”, "Luận văn tiến sĩ |
Tác giả: |
Đinh Thị Kim Dung |
Năm: |
2003 |
|
5. Đinh Thị Kim Dung (2004), “Suy thận mạn tính”, Bệnh thận nội khoa, NXB Yhọc, tr.284-304 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh thận nội khoa |
Tác giả: |
Đinh Thị Kim Dung |
Nhà XB: |
NXB Yhọc |
Năm: |
2004 |
|
6. Nghiêm Trung Dòng (2008), “Nghiên cứu chức năng màng bụng và đánh giá hiệu quả điều trị suy thận mạn bằng phương pháp lọc màng biụng liên tục ngoại trú thông qua chỉ số PEPvà Kt/V”, Luận văn bác sĩ nội trú bệnh viện, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu chức năng màng bụng vàđánh giá hiệu quả điều trị suy thận mạn bằng phương pháp lọc màngbiụng liên tục ngoại trú thông qua chỉ số PEPvà Kt/V”, "Luận văn bác sĩnội trú bệnh viện |
Tác giả: |
Nghiêm Trung Dòng |
Năm: |
2008 |
|
7. Phạm Gia Khải (2003), “Tăng huyêt áp”, Chuyên đề tim mạch, Jica, Bé Y tế, Bệnh viện Bạch mai,tr.425-435 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tăng huyêt áp”, "Chuyên đề tim mạch |
Tác giả: |
Phạm Gia Khải |
Năm: |
2003 |
|
9. Huỳnh Văn Minh (2009),Chẩn đoán và điều tri tăng huyết áp ở người lớn”,Tạp chí tim mạch .tr43-57 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chẩn đoán và điều tri tăng huyết áp ở người lớn |
Tác giả: |
Huỳnh Văn Minh |
Nhà XB: |
Tạp chí tim mạch |
Năm: |
2009 |
|
10. Nguyễn Quốc Tuấn (2002), “Nghiên cứu so sánh giữa chỉ số Kt/V và URR ở bệnh nhân trước và sau lọc thận nhân tạo lần đầu ở bệnh viện bạch mai”, Luận văn thạc sĩ y học, Trường Đại học Y Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu so sánh giữa chỉ số Kt/V và URR ở bệnh nhân trước và sau lọc thận nhân tạo lần đầu ở bệnh viện bạch mai |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Tuấn |
Nhà XB: |
Trường Đại học Y Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
11. Đỗ Gia Tuyển (2007), “Suy thận mạn”, Bênh học nội khoa, NXB Y học, tập 1, tr.181-186 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Suy thận mạn”, "Bênh học nội khoa |
Tác giả: |
Đỗ Gia Tuyển |
Nhà XB: |
NXB Yhọc |
Năm: |
2007 |
|
13. Nguyễn Văn Xang (1999), “Đại cương về giải phẫu và sinh lý thận”, Nội khoa cơ sở, NXB Y học, tr.309-324 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đại cương về giải phẫu và sinh lý thận”,"Nội khoa cơ sở |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Xang |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
1999 |
|
14. Nguyễn Văn Xang, Đỗ thị Liệu (2004), “Điều trị thay thế suy thận bằng phương pháp lọc màng bụng”, Điều trị học nội khoa, NXB Y học, Tập 2, tr.283-293 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Điều trị thay thế suy thận bằng phương pháp lọc màng bụng |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Xang, Đỗ thị Liệu |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2004 |
|
15. Nguyễn Văn Xang, Phan Thị Kim (1998), “Chế độ ăn điều trị suy thận mạn”, NXB Yhọc, tr.66-80.TÀI LIỆU TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chế độ ăn điều trị suythận mạn |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Xang, Phan Thị Kim |
Nhà XB: |
NXB Yhọc |
Năm: |
1998 |
|
16. Ana Roriguez., Miguel perez., Rafael Garcia (2004), “Compared Time Profile of ultrafiltration, soium, Removal, and Renal Function in Incident CAPD and Automated peritoneal Dialysis patient”, American Journal of Kidney Diseases, Vol 44, pp. 132-145 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ComparedTime Profile of ultrafiltration, soium, Removal, and Renal Function inIncident CAPD and Automated peritoneal Dialysis patient”, "AmericanJournal of Kidney Diseases |
Tác giả: |
Ana Roriguez., Miguel perez., Rafael Garcia |
Năm: |
2004 |
|
17. Baigio M A., Fernandez Reyes M J. (2006), “Inherent high peritoneal transport and UF deficiency: Analyzing their clinical relevance over mid-term period”, Peritoneal dialysis international, Vol 26, No2, pp 55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Inherent high peritonealtransport and UF deficiency: Analyzing their clinical relevance overmid-term period”, "Peritoneal dialysis international |
Tác giả: |
Baigio M A., Fernandez Reyes M J |
Năm: |
2006 |
|
18. Duk Hee Kang., Hyun II Yoon (1999), “ Relationship of peritoneal membrane transport characteristics to the nutritional status in CAPD patient”, Nephrology Dialysis transplantation, Vol 14, pp 1715-1722 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Relationship of peritonealmembrane transport characteristics to the nutritional status in CAPDpatient”, "Nephrology Dialysis transplantation |
Tác giả: |
Duk Hee Kang., Hyun II Yoon |
Năm: |
1999 |
|
19. Hiromi Hidaka., Toshiyuki Nakao (2003), “ Preservation of residual renal function and factors affecting its decline in patients on peritoneal dialysis”, Nephrology, Vol 8, pp. 184-192 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Preservation of residualrenal function and factors affecting its decline in patients on peritonealdialysis”, "Nephrology |
Tác giả: |
Hiromi Hidaka., Toshiyuki Nakao |
Năm: |
2003 |
|