Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. David Blake (2000), Phân tích thị trường tài chính, NXB Thống kê, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích thị trường tài chính |
Tác giả: |
David Blake |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2000 |
|
3. Chính phủ (2009), Nghị định số 56/2009/NĐ-CP, Ngày 30/6/2009, Chính phủ đã ban hành về: trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghị định số 56/2009/NĐ-CP |
Tác giả: |
Chính phủ |
Năm: |
2009 |
|
9. Philip Kotler (2000), Quản trị Marketing, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản trị Marketing |
Tác giả: |
Philip Kotler |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2000 |
|
10. Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ – Tài chính (2011), Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT-BKHĐT-BTC “hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa”, ngày 31 tháng 3 năm 2011 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thông tư liên tịch số 05/2011/TTLT-BKHĐT-BTC “hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa” |
Tác giả: |
Liên Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ – Tài chính |
Năm: |
2011 |
|
11. Tạp chí Khoa học & Công Nghệ Số 6(6/2011), Bài viết “Vai trò của Khoa học và công nghệ đối với sự phát triển ngành Công nghiệp Cơ khí Việt Nam”, tác giả Phan Công Hợp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Vai trò của Khoa học và công nghệ đối với sự phát triển ngành Công nghiệp Cơ khí Việt Nam” |
|
14. TS. Mai Văn Nam(2006), Giáo trình Nguyên lý thống kê, Nhà Xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Nguyên lý thống kê |
Tác giả: |
TS. Mai Văn Nam |
Nhà XB: |
Nhà Xuất bản Văn hóa thông tin |
Năm: |
2006 |
|
15. TS. Nghiêm Sĩ Thương (1997), Cơ sở của Quản lý tài chính doanh nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở của Quản lý tài chính doanh nghiệp |
Tác giả: |
TS. Nghiêm Sĩ Thương |
Năm: |
1997 |
|
16. TS. Đỗ Anh Tài (2008), Giáo trình Phân tích số liệu thống kê, NXB Thống kê, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình Phân tích số liệu thống kê |
Tác giả: |
TS. Đỗ Anh Tài |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2008 |
|
2. Cục Thống kê Thái Nguyên (2011)- Niên giám thống kê năm 2011 |
Khác |
|
4. Chính phủ (2010), Nghị quyết 22/NQ-CP ngày 5/5/2010 của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị định số 56/2009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển DNNVV |
Khác |
|
5. Chính phủ (2011), Quyết định số 12/2011/QĐ-TTg ngày 24/02/2011 của Thủ tướng chính phủ: Về chính sách phát triển một số ngành công nghiệp hỗ trợ |
Khác |
|
6. Chính phủ (2011), Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 26 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành về danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đến năm 2015 |
Khác |
|
7. Chính phủ (2010), Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11 tháng 5 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ, ban hành Danh mục hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
Khác |
|
8. Chính phủ (2010), Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020 |
Khác |
|
12. Tạp chí Công nghiệp số tháng 5/2011, Bài viết: Ngành Công Thương Thái Nguyên: 60 năm-một chặng đường lịch sử |
Khác |
|
13. Tạp chí Công nghiệp số tháng 7/2011, Bài viết: Thái Nguyên: hoạt động khuyến công thúc đẩy công nghiệp nông thôn phát triển nhanh và bền vững |
Khác |
|
18. UBND tỉnh Thái Nguyên-Sở Công Nghiệp (năm 2005), Quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái nguyên giai đoạn 2006-2015 có tính đến 2020 |
Khác |
|
19.UBND tỉnh Thái Nguyên (2010), Quyết định số 2357/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Khác |
|
20. VCCI (2011), Báo cáo tổng kết năm 2011- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
Khác |
|