Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Đỗ Ánh 1992, Đất, phân bón, và cây trồng, Tạp chí khoa học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đất, phân bón, và cây trồng |
Tác giả: |
Đỗ Ánh |
Nhà XB: |
Tạp chí khoa học |
Năm: |
1992 |
|
2. Tôn Thất Chiểu 1993, Sử dụng tốt tài nguyên đất để phát triển và bảo vệ môi trường, Tạp chí khoa học đất, số 3, trang 68 – 73 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng tốt tài nguyên đất để phát triển và bảo vệ môi trường |
|
3. Phùng Đăng Chinh 1987, Canh tác học. NXB NN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Canh tác học |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội |
|
4. Đường Hồng Dật 1993, Khoa học công nghệ và sự phát triển bền vững nền kinh tế hàng hóa ở các vùng miền núi, dân tộc, NXB NN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học công nghệ và sự phát triển bền vững nền kinh tế hàng hóa ở các vùng miền núi, dân tộc |
Nhà XB: |
NXB NN |
|
5. Đường Hồng Dật 1993, Khoa học công nghệ và sự phát triển bền vững nền kinh tế hàng hóa ở các vùng miền núi, dân tộc, NXB NN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khoa học công nghệ và sự phát triển bền vững nền kinh tế hàng hóa ở các vùng miền núi, dân tộc |
Nhà XB: |
NXB NN |
|
6. Ngô Thế Dân 1993, Sử dụng tốt tài nguyên đất để phát triển và bảo vệ môi trường, Tạp chí khoa học đất, số 3, trang 68 – 73 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng tốt tài nguyên đất để phát triển và bảo vệ môi trường |
|
8. Bùi Huy Đáp 1998, Nông nghiệp Việt Nam bước vào thế kỷ XXI. NXB Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông nghiệp Việt Nam bước vào thế kỷ XXI |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
|
9. Bùi Huy Đáp 1979, Cơ sở khoa học của vụ Đông. NXB NN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở khoa học của vụ Đông |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội |
|
10. Bùi Huy Đáp 1993. Về cơ cấu cây trồng Việt Nam. NXB NN Hà Nội 11. Bùi Huy Đáp 1985, Văn minh lúa nước và nghề trồng lúa nước ở ViệtNam. NXB NN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về cơ cấu cây trồng Việt Nam |
Tác giả: |
Bùi Huy Đáp |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội |
Năm: |
1993 |
|
12. Bùi Huy Đáp 1996, Nông nghiệp Việt Nam từ cội nguồn đến đổi mới. NXB Chính trị Quốc gia. Tr. 353 – 359 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nông nghiệp Việt Nam từ cội nguồn đến đổi mới |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia. Tr. 353 – 359 |
|
13. Nguyễn Điền 1997, Công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn cho các nước Châu Á và Việt Nam, NXB Chính trị Quốc gia |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Công nghiệp hóa hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn cho các nước Châu Á và Việt Nam |
Nhà XB: |
NXB Chính trị Quốc gia |
|
14. Lâm Công Đinh 1989, Vấn đề sử lý đất và cây trồng trên cơ sở Sinh - Khí hậu. Tạp chí lâm nghiệp tháng 1, tr 11-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề sử lý đất và cây trồng trên cơ sở Sinh - Khí hậu |
Tác giả: |
Lâm Công Đinh |
Nhà XB: |
Tạp chí lâm nghiệp |
Năm: |
1989 |
|
16. Lê Thanh Hà 1993, Nghiên cứu 1 số hệ thống canh tác hiện có trên đất Văn Lâm - Yên Bái. Luận văn PTS |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu 1 số hệ thống canh tác hiện có trên đất Văn Lâm - Yên Bái |
|
17. Trấn Đức Hạnh 1997, Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu nông nghiệp. NXB NN Hà Nội 1997 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu nông nghiệp |
Tác giả: |
Trấn Đức Hạnh |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
18. Ngô Văn Hoàng và công sự, 1996. Trồng xen cao su ở Việt Nam. Viên nghiên cứu cao su Việt Nam. 1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trồng xen cao su ở Việt Nam |
|
19. Hội Khoa học đất Việt Nam, Sử dụng đất hợp lý trong sản xuất nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sử dụng đất hợp lý trong sản xuất nông nghiệp |
Tác giả: |
Hội Khoa học đất Việt Nam |
|
21. Nguyễn Văn Lạng 2002, Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định cơ cấu cây trồng hợp lý tại huyện Cưjut, tỉnh Đak Lac, Luận văn Thạc sỹ nông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu cơ sở khoa học xác định cơ cấu cây trồng hợp lý tại huyện Cưjut, tỉnh Đak Lac |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lạng |
Nhà XB: |
Luận văn Thạc sỹ nông |
Năm: |
2002 |
|
22. Nguyễn Văn Luật 1990, Hệ Thống canh tác, Tạp chí nông nghiệp, NXB NN Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hệ Thống canh tác |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Luật |
Nhà XB: |
Tạp chí nông nghiệp |
Năm: |
1990 |
|
23. Trần Đình Long 1997 . Chọn giống Cây Trồng. NXB NN Hà Nội. 24 .Đặng Thị Ngoan, 1994. Kết quả bước đầu nghiên cứu hệ thống cây trồng hợp lý cho sản xuất nông nghiệp lâu bền trên đất dốc. Viện KHNN Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn giống Cây Trồng |
Tác giả: |
Trần Đình Long |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
25. Lý Nhạc, Phùng Đăng Chinh 1987, Canh Tác học. NXB NN Hà Nội 1987 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Canh Tác học |
Nhà XB: |
NXB NN Hà Nội 1987 |
|