Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Lê Quý An (1991). Phát triển công nghiệp nông thôn ở nước ta. Kinh tế xã hội nông thôn ngày nay. Ban kinh tế nông nghiệp trung ương tập II. Nhà xuất bản tư tưởng văn hoá. Hà Nội, trang 87 – 138 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phát triển công nghiệp nông thôn ở nước ta |
Tác giả: |
Lê Quý An |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản tư tưởng văn hoá |
Năm: |
1991 |
|
2. đỗ Ánh và Bùi đình Dinh (1995). Yếu tố dinh dưỡng ựể phát triển nền nông nghiệp bền vững. NXB nông nghiệp |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Yếu tố dinh dưỡng ủể phỏt triển nền nụng nghiệp bền vững |
Tác giả: |
đỗ Ánh và Bùi đình Dinh |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
1995 |
|
3. Bill Mollison (1994). ðại cương về NN bền vững. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
ðại cương về NN bền vững |
Tác giả: |
Bill Mollison |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
1994 |
|
4. Bộ nụng nghiệp & PTNT (2003). Bỏo cỏo kết quả khảo sỏt bước ủầu và chuyển ủổi cơ cấu kinh tế một số tỉnh ở ủồng bằng sụng Hồng. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bỏo cỏo kết quả khảo sỏt bước ủầu và chuyển ủổi cơ cấu kinh tế một số tỉnh ở ủồng bằng sụng Hồng |
Tác giả: |
Bộ nụng nghiệp & PTNT |
Năm: |
2003 |
|
5. Phạm Tiến Dũng (2010). Thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTART, NXB Tài chính |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTART |
Tác giả: |
Phạm Tiến Dũng |
Nhà XB: |
NXB Tài chính |
Năm: |
2010 |
|
6. Lờ Song Dự (1990). “Nghiờn cứu ủưa cõy ủậu tương vào hệ thống canh tỏc ở miền Bắc Việt Nam”. Tài liệu Hội nghị hệ thống canh tác Việt Nam, tr.16-22 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu ủưa cõy ủậu tương vào hệ thống canh tỏc ở miền Bắc Việt Nam”. Tài liệu "Hội nghị hệ thống canh tác Việt Nam |
Tác giả: |
Lờ Song Dự |
Năm: |
1990 |
|
7. Bùi Huy đáp (1972). ỘXác ựịnh các vụ sản xuất thực hiện cuộc biến ựổi cách mạng trong cơ cấu cây trồng”. Tạp chí khoa học Nông nghiệp, (Số 8) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí khoa học Nông nghiệp |
Tác giả: |
Bùi Huy đáp |
Năm: |
1972 |
|
8. Bùi Huy đáp (1974). ỘMột số kết quả nghiên cứu ựầu tiên về cơ cấu cây trồngỢ. Tạp chí khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp. (Số 7/1974), tr 420-425 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tạp chí khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp |
Tác giả: |
Bùi Huy đáp |
Năm: |
1974 |
|
9. Bùi Huy đáp (1977). Cơ sở khoa học cây vụ ựông. NXB KHKT. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cơ sở khoa học cây vụ ựông |
Tác giả: |
Bùi Huy đáp |
Nhà XB: |
NXB KHKT. Hà Nội |
Năm: |
1977 |
|
10. Bùi Huy đáp (1987). Lúa Xuân năm rét ựậm. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lúa Xuân năm rét ựậm |
Tác giả: |
Bùi Huy đáp |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
1987 |
|
11. Hoàng Văn ðức (1992). Hội thảo nghiên cứu và phát triển hệ canh tác cho nông dân trồng lúa châu Á. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hội thảo nghiên cứu và phát triển hệ canh tác cho nông dân trồng lúa châu Á |
Tác giả: |
Hoàng Văn ðức |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
1992 |
|
12. Hồ Gấm (2003). Nghiờn cứu gúp phần chuyển ủổi cơ cấu cõy trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại huyện Dak Mil. tỉnh Dak Lak. Luận văn Thạc sỹ Nông nghiệp. ðại học Nông nghiệp I. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu gúp phần chuyển ủổi cơ cấu cõy trồng theo hướng sản xuất hàng hoá tại huyện Dak Mil. tỉnh Dak Lak |
Tác giả: |
Hồ Gấm |
Năm: |
2003 |
|
13. Trần ðức Hạnh, ðoàn Văn ðiếm, Nguyễn Văn Viết (1997). Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu NN. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu NN |
Tác giả: |
Trần ðức Hạnh, ðoàn Văn ðiếm, Nguyễn Văn Viết |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
1997 |
|
14. Lờ Thế Hoàng (1995). Nghiờn cứu chuyển ủổi hệ thống cõy trồng trờn ủịa bàn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu chuyển ủổi hệ thống cõy trồng trờn ủịa bàn |
Tác giả: |
Lờ Thế Hoàng |
Năm: |
1995 |
|
15. Lê Quang Huỳnh (1992). Phân vùng khí hậu Nông nghiệp Việt Nam. Tổng cục khí tượng thủy văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân vùng khí hậu Nông nghiệp Việt Nam |
Tác giả: |
Lê Quang Huỳnh |
Năm: |
1992 |
|
16. Võ Minh Kha, Trần Thế Tục, Lê Thị Bắch (1996). đánh giá tiềm năng 3 vụ trở nờn trờn ủất phự sa sụng Hồng ủịa hỡnh cao khụng ủược bồi ủắp hàng năm.Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm. (Số 8/1996), tr.121-123 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
đánh giá tiềm năng 3 vụ trở nờn trờn ủất phự sa sụng Hồng ủịa hỡnh cao khụng ủược bồi ủắp hàng năm |
Tác giả: |
Võ Minh Kha, Trần Thế Tục, Lê Thị Bắch |
Nhà XB: |
Tạp chí Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
Năm: |
1996 |
|
17. Nguyễn Thị Lan (2006). “Nghiờn cứu ảnh hưởng của Kali ủến năng suất ủậu tương tại Gia Lâm, Hà Nội”, Hội thảo khoa học công nghệ quản lý nông học vì sự phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
“Nghiên cứu ảnh hưởng của Kali ủến năng suất ủậu tương tại Gia Lâm, Hà Nội” |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
2006 |
|
18. Nguyễn Văn Lạng (2002). Nghiờn cứu cơ sở khoa học xỏc ủịnh cơ cấu cõy trồng hợp lý tại huyện CưJut, tỉnh ðắc Lắk. Luận văn Thạc sỹ Nông nghiệp. ðại học Nông nghiệp I, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiờn cứu cơ sở khoa học xỏc ủịnh cơ cấu cõy trồng hợp lý tại huyện CưJut, tỉnh ðắc Lắk |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Lạng |
Năm: |
2002 |
|
19. Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan (1995). Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường |
Tác giả: |
Cao Liêm, Phạm Văn Phê, Nguyễn Thị Lan |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|
20. Vũ Biệt Linh, Nguyễn Ngọc Bình (1995). Các hệ thống nông lâm kết hợp ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các hệ thống nông lâm kết hợp ở Việt Nam |
Tác giả: |
Vũ Biệt Linh, Nguyễn Ngọc Bình |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp. Hà Nội |
Năm: |
1995 |
|