THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng | |
---|---|
Số trang | 32 |
Dung lượng | 223,3 KB |
Nội dung
Ngày đăng: 31/10/2014, 09:21
Nguồn tham khảo
Tài liệu tham khảo | Loại | Chi tiết | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
[14] N. V. Dung and N. T. Hieu and N. T. T. Ly, A generalization of Ciric quasicontractions for maps on S-metric spaces, Thai Journal of Mathe- matics (2012) | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[16] N. T. Nghĩa và N. T. Hiếu và V. Đ. Thịnh, Định lí điểm bất động cho ánh xạ co phi tuyến suy rộng trong không gian S-mêtric, Tạp chí khoa học ĐH An Giang (2014), đã nhận đăng | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[17] N. Định và N. Hoàng, Hàm số thực, Cơ sở giải tích hiện đại, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2003 | Sách, tạp chí |
|
||||||||
[12] D. Doric and Z. Kadelburg, and S. Radenovic, Edelstein-Suzuki-type fixed point results in metric and abstract metric spaces, Nonlinear Anal.(2012), no. 75, 1927–1932 | Khác | |||||||||
[13] N. V. Dung, On coupled common fixed points for mixed weakly mono- tone maps in partially ordered S-metric spaces, Fixed Point Theory and Applications (2013), no. 48 | Khác | |||||||||
[15] G. Jungck, Commuting mappings and fixed points, Amer. Math. Monthly (1976), no. 87, 261–263 | Khác | |||||||||
[18] S. Sedghi and N. V. Dung, Fixed point theorems on S-metric spaces, Mat. Vesnik (2014), no. 66 | Khác | |||||||||
[19] S. Sedghi, N. Shobe, and A. Aliouche, A generalization of fixed point theorems in S-metric spaces, Mat. Vesnik 3 (2012), no. 65, 258–266 | Khác |
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG
TÀI LIỆU LIÊN QUAN