Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 127 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
127
Dung lượng
676,03 KB
Nội dung
Vật Lý 8 Ngày soạn : 16 /08/2011 Ngày dạy : 19 /08/2011 Lớp dạy : 8A ChơngI : Cơ học Tiết 1 - Bài 1 Chuyển động cơ học 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nờu c du hiu nhn bit chuyn ng c. Nờu c vớ d v chuyn ng c. - Nờu c vớ d v tớnh tng i ca chuyn ng c. b. Kỹ năng: - Nêu đợc ví dụ về: CĐ cơ học, tính tơng đối của CĐ và đứng yên, những ví dụ về các dạng CĐ: thẳng, cong, tròn. c. Thái độ: Rèn tính độc lập, tính tập thể, tinh thần hợp tác trong học tập. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh của GV và HS: a. Giáo viên: - Giáo án, SGK, SBT. - Bảng phụ phóng to hình 1.1 và 1.2 (SGK/5; 6) b. Học sinh: Đọc trớc bài 1. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (3 ) - Kiểm tra việc chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập bộ môn của HS. - Nêu phơng pháp học tập môn Vật lí. b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV và HS Phần ghi vở của HS G H G G G HĐ1: Đặt vấn đề, giới thiệu kiến thức cơ bản của ch ơng I (3 ) + Giới thiệu chơng trình vật lí 8 + Yêu cầu HS quan sát hình vẽ đầu chơng I; nêu vấn đề đặt ra và dự kiến câu trả lời. + Đa ra dự đoán ĐVĐ: Để trả lời đợc câu hỏi đặt ra và nhiều vấn đề khác nghiên cứu chơng I: Cơ học + Y/c HS đọc SGK tìm hiểu những vấn đề cần nghiên cứu trong chơng I. HĐ2: Tổ chức tình huống học tập bài 1 (2 ) + ĐVĐ vào bài nh SGK/ Trong cuộc sống ta thờng nói một vật đang CĐ hoặc đang đứng yên. Vậy căn cứ vào đâu để nói vật đó chuyển động hay đứng yên Phần I. Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 11 Vật Lý 8 G G ? H ? H ? G G G G G G G ? ? G G ? G ? HĐ3: Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên ? (10 ) + Y/c HS nghiên cứu và thảo luận nhóm bàn trả lời C1. + Gọi HS trả lời C1 HS khác nhận xét. + Y/c HS đọc phần thông tin trong SGK/4. Để nhận biết một vật chuyển hay đứng yên ng- ời ta căn cứ vào đâu ? Căn cứ vào vị trí của vật đó so với vật khác đợc chọn làm mốc. Những vật nh thế nào có thể chọn làm mốc? Có thể chọn bất kì. Thờng chọn Trái Đất và những vật gắn với Trái Đất. Khi nào một vật đợc coi là chuyển động ? Chốt: Nh vậy muốn xét xem một vật có chuyển động hay không ta phải xét xem vị trí của nó có thay đổi so với vật mốc hay không ? b) Y/c HS nghiên cứu và trả lời C2, C3. + Gọi HS lần lợt trả lời C2, C3. + Chuẩn xác kiến thức câu C2, C3. Chuyển ý: Có khi nào một vật vừa chuyển động so với vật này, vừa đứng yên so với vật khác hay không? phần II. HĐ4: Tìm hiểu tính t ơng đối của chuyển động và đứng yên (10 ) a)Y/c HS quan sát hình 1.2, đọc thông tin đầu mục II; trả lời C4, C5, C6. + Gọi HS trả lời lần lợt trả lời C4, C5, C6 (trong mỗi trờng hợp chỉ rõ vật mốc). + Chuẩn xác kiến thức C4, C5, C6 + Gọi 1 HS đọc to câu trả lời C6. + Gọi 2 HS trả lời C7 (Y/c chỉ rõ vật chuyển động so với vật nào, đứng yên so với vật nào). b) Y/c HS đọc thông tin sau câu C7 (SGK/5). Từ các VD trên rút ra kết luận về chuyển động hay đứng yên của các vật ? Tại sao nói chuyển động và đứng yên có tính tơng đối ? + Y/c HS trả lời C8. Mở rộng: Trong hệ Mặt Trời, Mặt Trời có khối lợng rất lớn so với các hành tinh khác. Nếu coi Mặt Trời đứng yên thì các hành tinh khác CĐ. I. Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên ? C1 So sánh vị trí của ôtô,thuyền, đám mây với một vật đứng yên bên đờng, bên bờ sông. * Khi vị trí của vật so với vật mốc thay đổi theo thời gian thì vật chuyển động so với vật mốc. C2 - Ôtô chuyển động so với cây cối ven đờng. - Đầu kim đồng hồ chuyển động so với chữ số trên đồng hồ. C3 - Một vật đợc coi là đứng yên khi vật không thay đổi vị trí đối với một vật khác đợc chọn làm mốc. VD: Cái bàn học đứng yên so với cái bảng đen. II. Tính t ơng đối của chuyển động và đứng yên C4 So với nhà ga thì hành khách chuyển động vì vị trí của hành khách thay đổi so với nhà ga. C5: So với toa tàu thì hành khách đứng yên vì vị trí của hành khách không thay đổi so với toa tàu. C6 (1) đối với vật này (2) đứng yên. C7 Ngời đi xe đạp: So với cây bên đờng thì ngời đó chuyển động nhng so với xe đạp thì ngời đó đứng yên. * Chuyển động hay đứng yên có tính tơng đối. C8 Mặt Trời thay đổi vị trí so Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 22 Vật Lý 8 G ? G G G Chốt: Một vật đợc coi là CĐ hay đứng yên phụ thuộc vào việc chọn vật làm mốc. Vì vậy, khi nói một vật CĐ hay đứng yên, ta phải chỉ rõ vật CĐ hay đứng yên so với vật nào. HĐ5: Giới thiệu một số chuyển động th ờng gặp (5 ) + Y/c HS tự đọc SGK mục III. Quỹ đạo của CĐ là gì ? Quỹ đạo CĐ của vật thờng có những dạng nào? + Y/c HS trả lời C9. + Chuẩn xác kiến thức câu C9. Quĩ đạo chuyển động của đầu van xe đạp là gì? + Y/c HS đọc phần có thể em cha biết để tìm hiểu quĩ đạo chuyển động của đầu van xe đạp. c. Củng cố, luyện tập: Vận dụng (10 ) + Yêu cầu HS trả lời C10. + Gọi HS trả lời C10 ( y/c chỉ rõ vật mốc) với một điểm mốc gắn với Trái Đất, vì vậy có thể coi Mặt Trời chuyển động khi lấy mốc là Trái Đất. III. Một số chuyển động th ờng gặp C9 - CĐ thẳng: CĐ của viên phấn khi rơi xuống đất. - CĐ cong : CĐ của một vật khi bị ném theo phơng ngang. - CĐ tròn: CĐ của một điểm trên đầu cánh quạt, trên đĩa xe đạp. III. Vận dụng C10 - Ôtô: đứng yên so với lái xe; CĐ so với cột điện và ngời đứng bên đờng. - Ngời đứng bên đờng: đứng yên so với cột điện; CĐ so với ngời lái xe và ôtô. - Ngời lái xe: đứng yên so với ôtô; CĐ so với cái cây ven đờng. d. Hớng dẫn học ở nhà (2 ) - Đọc kỹ SGK, đọc phần có thể em ch a biết, học thuộc phần ghi nhớ. - BTVN: 1.1 1.6 (SBT/4). HD 1.2: So vị trí của ngời lái đò so với dòng nớc xem có thay đổi không ? Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 33 Vật Lý 8 Ngày soạn : 23 /08/2011 Ngày dạy : 26 /08/2011 Lớp dạy : 8A Tiết 2 - Bài 2 Vận tốc 1. Mục tiêu: a. Kiến thức : - Nờu c ý ngha ca tc l c trng cho s nhanh, chm ca chuyn ng v nờu c n v o tc . b. Kĩ năng: - Vn dng c cụng thc v = s t c. Thái độ: - HS có ý thức hợp tác trong học tập; cẩn thận, chính xác khi tính toán. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh của giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: - Giáo án, SGK, SBT. - Đồng hồ bấm giây - Tranh vẽ hình 2.1 và 2.2 (SGK/8; 9) b. Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ. - Đọc trớc bài 2. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: (5 ) * Câu hỏi: Phát biểu ghi nhớ bài 1? Trả lời câu C10 ? Tại sao nói CĐ và đứng yên chỉ có tính tơng đối? * Đáp án và biểu điểm: + Ghi nhớ: Nh SGK/7. (4 điểm) + Câu C10: Nh phần vận dụng bài 1. (3 điểm) + Vì một vật có thể CĐ đối với vật này nhng lại đứng yên so với vật khác (tùy thuộc vào vật đợc chọn làm mốc). (3 điểm) b. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV và HS Phần ghi vở của HS ? H ? H ? H HĐ1: Tổ chức tình huống học tập (3 ) Bài 1 đã giải quyết đợc vấn đề gì ? Cách nhận biết một vật chuyển động hay đứng yên. Tinh tơng đối của chuyển động và đứng yên. Hình 2.1 mô tả điều gì ? Mô tả cảnh 4 vận động viên xuất phát thi chạy. Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 44 Vật Lý 8 GV GV ? ? H ? H GV ? ? H GV GV ? ? ? GV Làm nh thế nào để xác định đợc vận động viên nào chạy nhanh hơn, vận động viên nào chạy chậm hơn ? So sánh thời gian chuyển động của các vận động viên, vận động viên nào chạy mất càng ít thời gian thì chạy càng nhanh. ĐVĐ: Còn có cách nào khác để nhận biết sự nhanh hay chậm của chuyển động, nghiên cứu bài 2: Vận tốc. HĐ2: Tìm hiểu về vận tốc (20 ) a)Y/c HS tìm hiểu bảng 2.1, trả lời C1, C2. Trả lời C1 ? Trả lời C2 ? (Giải thích cách điền cột 4; 5) + (4): Ai hết ít thời gian nhất chạy nhanh nhất. + (5): Lấy quãng đờng S chia cho thời gian t. Dựa vào kết quả cột (4) và (5); hãy cho biết để so sánh mức độ nhanh, chậm của chuyển động ngời ta làm nh thế nào? So sánh quãng đờng đi đợc trong cùng một giây, ngời nào chạy đợc quãng đờng càng dài thì chạy càng nhanh. Thông báo: Trong Vật lí để so sánh mức độ nhanh, chậm của CĐ ngời ta chọn cách so sánh quãng đờng đi đợc trong 1s. quãng đờng đi đợc trong 1s gọi là vận tốc của chuyển động. b) Y/c HS trả lời C3. + Gọi HS đọc to C3 sau khi điền từ. Dựa vào kết quả bảng 2.1, cho biết bạn nào chạy với I. Vận tốc là gì ? C1:Cùng chạy quãng đờng 60m nh nhau, ai mất ít thời gian hơn thì chạy nhanh hơn. C2: (1) (4) (5) An 3 6m Bình 2 6,32m Cao 5 5,45m Hùng 1 6,67m Việt 4 5,71m Vận tốc là quãng đờng đi đợc trong 1s. C3: (1) nhanh (2) chậm (3) quãng đờng đi đợc (4) đơn vị II. Công thức tính vận tốc: t s v = v: Vận tốc S: Quãng đờng đi đợc. t: Thời gian để đi hết qđ- ờng. Suy ra: tvs . = ; v s t = III. Đơn vị vận tốc : Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 55 Vật Lý 8 GV ? H ? H GV ? GV ? ? ? GV vận tốc lớn nhất? Nhỏ nhất? Giải thích? Hùng có vận tốc lớn nhất, Cao có vận tốc nhỏ nhất vì trong cùng 1s, Hùng chạy đ- ợc quãng đờng dài nhất, Cao chạy đợc quãng đờng ngắn nhất. Chốt: Nh vậy để so sánh độ nhanh, chậm của CĐ; ta so sánh độ lớn của vận tốc. Độ lớn của vận tốc đợc xác định bằng độ dài quãng đờng đi đợc trong 1 đơn vị thời gian. c) Y/c HS đọc SGK mục II. Vận tốc đợc tính bằng công thức nào? Kể tên các đại l- ợng trong công thức? Từ công thức tính v hãy suy ra công thức tính s và t ? + Y/c HS trả lời C4. Từ kết quả câu C4, rút ra nhận xét gì về đơn vị của vận tốc? Trong các đơn vị vận tốc ở câu C4, đơn vị nào là đơn vị hợp pháp của vận tốc? Thông báo: Với những CĐ có vận tốc lớn ngời ta còn lấy đơn vị khác nh: km/s + Hớng dẫn HS cách đổi đơn vị vận tốc từ km/h ra m/s và ngợc lại 1km/h = s m 3600 1000 0,28 m/s 1 m/s = hkm h km h km /6,3 1000 3600 3600 1 1000 1 == Để đo vận tốc ngời ta dùng dụng cụ đo: tốc kế. (treo bảng phụ hình 2.2) Trong thực tế ta thờng thấy tốc kế ở đâu? Số chỉ của tốc m/s ; m/ph; km/h ; km/s ; cm/s Đơn vị hợp pháp: m/s và km/h 1km/h 0,28 m/s 1m/s = 3,6 km/h IV/ Vận dụng: C4: a) Cho biết trong 1h xe ôtô đi đợc 36km, xe đạp đi đợc 10,8km. Trong 1s tàu hỏa đi đợc 10m. b) Ôtô có v 1 = 36 km/h Tàu hoả có v 2 = 10,8 km/h Xe đạp: v 3 = 10m/s = 10. 3,6 =3,6 (km/h) Ta thấy: v 1 = v 2 > v 3 Vậy ô tô và tàu hỏa chuyển động nhanh nh nhau, xe đạp CĐ chậm nhất. C6 Tóm tắt t = 1,5h = 5400s S = 81km = 8100m v 1 = ? (km/h); v 2 = ? (m/s) So sánh v 1 và v 2 ? Giải Vận tốc của tàu là: Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 66 Vật Lý 8 ? ? GV kế gắn trên các phơng tiện cho ta biết gì ? Cho biết vận tốc CĐ của chúng ở thời điểm ta quan sát. Đọc số chỉ của tốc kế ở hình 2.2? Con số đó cho ta biết gì? 30km/h. Nghĩa là xe đang chạy với vận tốc 30km/h. c. Củng cố, luyện tập: Vận dụng (15 ) + Y/c HS nghiên cứu, trả lời câu C5. + Gọi HS trả lời phần a, b của C5. Nêu cách so sánh khác cho câu b ? Có thể so sánh bằng cách đổi từ đơn vị km/h m/s . Nhấn mạnh: Khi so sánh sự nhanh hay chậm của CĐ (so sánh vận tốc) cần phải đa về cùng một đơn vị đo rồi mới so sánh. + Y/c HS nghiên cứu đề bài C6, C7, C8. Tóm tắt đề bài C6 theo kí hiệu của các đại lợng vật lí ? Tính vận tốc của tàu theo đơn vị km/h và m/s ? So sánh hai giá trị vận tốc đó ? Rút ra kết luận ? v 1 = v 2 ; độ lớn vận tốc phụ thuộc vào đơn vị vận tốc. + Y/c HS thực hiện C7, C8 vào vở theo hớng dẫn sau: - Tóm tắt bằng kí hiệu các đại lợng vật lí, nhận xét đơn hkm h km ht kms v /54 5,1 81 )( )( 1 === sm sf m st ms v /15 4005 81000 )( )( 2 === v 1 = v 2 tức là 54 km/h = 15 m/s. Đáp số: 54km/h; 15m/s C5: Tóm tắt t = 40 ph = 2/3h v = 12 km/h S = ? (km) Giải Từ công thức: v = S/t suy ra S = v.t Thay số: s = 12km/h. 3 2 h = 8km Vậy: Quãng đờng ngời xe đạp đi đợc là 8km. Đ áp số: 8km C6: Tóm tắt v = 4 km/h t = 30 ph = 2 1 h S = ? Giải Khoảng cách từ nhà đến nơi làm việc là: S = v.t = 4. 2 1 = 2 (km) Đáp số: 2km Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 77 Vật Lý 8 vị của các đại lợng đã biết. - Viết công thức biểu thị mối quan hệ giữa các đại lợng đã biết và đại lợng cần tìm. - Thay các giá trị đã biết vào công thức đã chọn để tính đ- ợc giá trị của đại lợng cần tìm. Lu ý: Khi sử dụng công thức v = S/t đơn vị của các đại l- ợng v, S, t phải ở hệ đơn vị thống nhất. VD: s(m); t(s) thì v(m/s) s(km); t(h) thì v(km/h) + Gọi 2 HS lên bảng giải C7, C8. + Gọi HS nhận xét, bổ sung. + Chuẩn xác kiến thức C7, d. Hớng dẫn học ở nhà: (2 ) - Đọc kỹ SGK, đọc phần có thể em ch a biết, học thuộc phần ghi nhớ. - Đọc trớc bài 3. BTVN 2.1 đến2.5(SBT tr5) HD2.5:a.Tính vận tốc của mỗi ngời ra cùng một đơn vị rồi so sánh 2 giá trị vận tốc đó. b.Tính quãng đờng 2 ngời đi đợc và tính hiệu của 2 quãng đờng đó. Ngày soạn : 05/09/2011 Ngày dạy : 09 /09/2011 Lớp dạy : 8A Tiết 3 - Bài 3 : Chuyển động đều chuyển động không đều. 1. Mục tiêu : a. Kiến thức : - Nờu c tc trung bỡnh l gỡ v cỏch xỏc nh tc trung bỡnh. - Phõn bit c chuyn ng u, chuyn ng khụng u da vo khỏi nim tc . b. Kỹ năng: - Xỏc nh c tc trung bỡnh bng thớ nghim. - Tớnh c tc trung bỡnh ca chuyn ng khụng u. c.Thái độ: - Hăng hái, ham học hỏi, tích cực và đoàn kết trong học tập. 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh của giáo viên và học sinh: a. Giáo viên: Giáo án, sgk, sbt, bảng phụ 3.1; 1 bộ thí nghiệm H3.1 b. Học sinh: Học bài, làm BTVN, đọc trớc bài mới. 3.Tiến trình bài dạy : a. Kiểm tra bài cũ: ( 3) Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 88 Vật Lý 8 Câu hỏi: Phát biểu ghi nhớ bài2 ? Nói một vật có vận tốc là 40km/h em hiểu nh thế nào? Đáp án: - Ghi nhớ: sgk 10 - Nghĩa là: Trong 1h vật đó đi đợc quãng đờng 40 km b. Dạy nội dung bài mới : HĐ1(3): Tổ chức tình huống học tập ? Nhận xét chuyển động và vận tốc của đầu một cánh quạt trong 3 trờng hợp sau: + Khi mở quạt - Khi đóng quạt Khi chạy quạt ổn định GV: Các chuyển động trên có tên gọi là gì? Cách tính vận tốc ntn? Ta n/c bài mới Hoạt động của Thầy và trò Học sinh ghi G ? H ? H G ? H G HĐ2 Tìm hiểu chuyển động đều và chuyển động không đều (15) Y/c HS tự đọc phần thông tin trong sgk tìm hiểu thế nào là CĐ đều? CĐ không đều? Sau đó gọi HS trả lời 2 câu hỏi trên. Sự khác nhau của CĐ đều và CĐ không đều? CĐ đều có v không thay đổi theo thời gian còn CĐ không đều có v thay đổi theo thời gian. Trong CĐ của 1 đầu cánh quạt nêu ở đầu bài thì trong trờng hợp nào nó CĐ đều, CĐ không đều? Vì sao? Khi quạt quay ổn định : CĐ đều (vì v không đổi theo thời gian) Khi mở và tắt quạt: CĐ không đều ( vì v thay đổi theo thời gian) b) Y/c HS tự nghiên cứu C1.: Giới thiệu dụng cụ thí nghiệm hình 3.1 gồm: 1 máng nghiêng, 1 máng ngang, 1 bánh xe măcxoen, 1 máy gõ nhịp (3s gõ 1 tiếng). GV gọi 1 HS lên bảng làm thí nghiệm theo HD câu C1 và 1 HS ghi kết quả vào bảng 3.1 kẻ sẵn. Cả lớp quan sát. Dựa vào kết quả thí nghiệm hãy trả lời C1? Giải thích vì sao? Trả lời nh bên. GV có thể gợi ý: Dựa vào công thức v = s/t. Nếu t không thay đổi(xét I / Định nghĩa : * CĐ đều (sgk 11) * CĐ không đều (sgk 11) C1 : - CĐ của trục bánh xe trên máng ngang là CĐ đều vì trong cùng khoảng thời gian 3s trục đi đợc những qđờng bằng nhau. - CĐ của trục xe trên máng nghiêng là CĐ không đều vì trong cùng khoảng thời gian nh nhau trục xe đi đợc những qđờng không bằng nhau và tăng dần. C 2 : a) CĐ đều b) c) d) CĐ không đều. Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 99 Vật Lý 8 H G ? H G H G ? H ? ? H ? CĐ của vật trong những khoảng thời gian nh nhau) thì v phụ thuộc vào s. + s không thay đổi theo thời gian thì v không thay đổi vật CĐ đều. + s thay đổi theo thời gian thì v thay đổi vật CĐ không đều. c) GV y/c HS nghiên cứu và trả lời C2. GV gọi HS trả lời và giải thích. HS khác nhận xét, bổ sung(nếu cần). HĐ3: Tìm hiểu về vận tốc tb của chuyển động không đều Y/c HS đọc thông tin ở mục II để tìm hiểu khái niệm vận tốc TB. Tính quãng đờng lăn đợc của trục trong mỗi giây trên mỗi qđờng AB, BC, CD? Trên các qđờng AB, BC, CD mỗi giây trục lăn đợc: AB: s 1 = 0,05 : 3 0,017 (m). BC: s 2 = 0,15 : 3 0,05(m). CD: s 3 = 0,25 : 3 0,08 (m). (TB): Trong CĐ không đều, giá trị của v liên tục thay đổi. Để xác định CĐ là nhanh hay chậm ta chỉ tính một cách trung bình nh trên. Các giá trị tìm đợc 0,017 (m/s); 0,05 (m/s); 0,08 (m/s) đợc gọi là vận tốc TB của CĐ trên mỗi qđ- ờng AB, BC, CD. Vận tốc TB của CĐ không đều đ- ợc XĐ ntn? Nêu CT tính? Q đờng vật đi đợc TB trong mỗi giây. v = s/t Nghiên cứu và trả lời C3? (đã tính ở trên) Trả lời ý thứ hai của C3 và giải thích tại sao? Nhanh dần vì v tb tăng dần từ A đến D Trong CĐ không đều vận tốc TB trên những đoạn đờng khác nhau có giá trị nh nhau không? II/ Vận tốc TB của CĐ không đều: v tb = t s C3 : Vận tốc TB của trục bánh xe trên mỗi quãng đờng từ A D là: v AB = 0,017 m/s v BC = 0,05 m/s v CD = 0,08 m/s - Từ A đến D chuyển động của trục bánh xe là nhanh dần. * Chú ý: v tb TB cộng vận tốc Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 1010 [...]... Vận dụng kiến thức đã học trả lời C8, C9 vào vở c Củng cố - luyện tập: ( 7) HĐ4: Vận dụng II Lực ma sát trong đời sống và trong kỹ thuật 1- lực ma sát có thể có hại C6 H6.3a-Có hại phải tra dầu mỡ H6.3b-hại dùng trục có ổ bi H6.3c-hại- Dùng bánh xe 2- Lực ma sát có thể có lợi C7: H6.4a-lợi- tăng độ nhám của bảng H6.4b-lợi tăng độ nhám của mặt răng giữa ốc và vít- tăng độ nhám của mặt sờn bao diêm... ng u , chuyn ng khụng u -Ch6 : Nờu c vớ d v tỏc dng ca lc lm thay i tc v hng chuyn ng ca vt -Ch7 : Nờu c lc l i lng vec t -Ch8 : Nờu c vớ d tỏc dng ca hai lc cõn bng -Ch9 : Nờu c quỏn tớnh ca mt vt l gỡ -Ch10 :Nờu c vớ d v lc ma sỏt nh , trt , ln b Kĩ năng : S -Ch11 :Vn dng c cụng thc V = t -Ch12 :Tớnh c vn tc trung bỡnh ca chuyn ng u -Ch13 : Biu din c lc bng vec t -Ch14 : Gii thớch c mt s... dẫn về nhà (1) - Nắm chắc 3 yếu tố của lực, biểu diễn thành thạo các lực; - Xem kỹ lại câu C2, C3 - BTVN: 4.1 đến 4.5 (SBT 8) HD: Bài 4.5 Phải xác định 3 yếu tố của lực Dùng mũi tên biểu diễn 3 yếu tố đó Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 1515 Vật Lý 8 Ngày soạn : 20/09/2011 Ngày dạy : 23/09/2011 Lớp dạy : 8A Tiết 5 - Bài 5 : Sự cân bằng lực Quán tính 1 Mục tiêu: a Kiến thức : - Nờu c vớ d v tỏc... õy , cỏch no lm gim c lc ma sỏt A- Tng nhỏm ca mt tip xỳc B- Tng lc ộp lờn mt tip xỳc C- Tng nhn gia cỏc mt tip xỳc D- Tng din tớch b mt tip xỳc Cõu 6 : Trong cỏc cõu núi v lc ma sỏt sau õy , cõu no l ỳng? A- lc ma sỏt cựng hng vi hng chuyn ng ca vt B- Khi vt chuyn ng nhanh dn lờn , chng t lc ma sỏt bin mt C- Lc ma sỏt trt cn tr chuyn ng trt ca vt ny lờn vt kia D- Khi vt chuyn ng chm dn , chng t... lại các bài tập trong bài KT Ngày soạn : 11/10/2011 Tiết 8 ( Bài 7 ) : Ngày dạy : 14/10/2011 Lớp dạy : 8A áp suất Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 282 8 Vật Lý 8 1/ Mục tiêu: a Kiến thức : - Nờu c ỏp lc, ỏp sut v n v o ỏp sut l gỡ - Viết đợc công thức tính áp suất, nêu đợc tên và đơn vị của các đại lợng có mặt trong công thức b.Kỹ năng : - Vn dng cụng thc tớnh F p= S c.Thái độ: Nghiêm túc, cẩn... Bản Lầm 2323 Vật Lý 8 G G ? H G ? chúng theo tính chất CĐ của vật - Lực ma sát có lợi hay có hại? phần II HĐ3:(10 ) Tìm hiểu lợi ích của lực ma sát trong đời sống và trong kỹ thuật : Y/c HS đọc C6, C7 quan sát các hình 6.3, 6.4 điền kq vào bảng sau: - Yêu cầu nêu rõ tên lực ma sát trong mỗi hình? Biện pháp làm tăng hoặc giảm ma sát? - - H6.3a nếu tra dầu mỡ giảm 8 10 lần ma sát - H6.3 b nếu thay bằng... Lý 8 vtb= 30 km/h Quãng đờng tàu đi đợc là: s=? Từ công thức: s vtb = t Suy ra: s = vtb t = 30 5 = 150 (km) ĐS: 150 km d Hớng dẫn về nhà : (1') - Học thuộc bài Ghi nhớ - Đọc Có thể em cha biết - BTVN: C7 và 3.1 3.7 (SBT) HD: Ôn bài Lực ở lớp 6 ================================== Ngày soạn : 13/09/2011 Tiết 4 - Bài 4 : Ngày dạy : 16/09/2011 Lớp dạy : 8A Biểu diễn lực 1 Mục tiêu: a Kiến thức : -. .. ./10/2011 Lớp dạy : 8A Kiểm tra 1 tiết 1 Mục tiêu : a Kiến thức : Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 2525 Vật Lý 8 -Ch1 : Nờu c du hiu nhn bit chuyn ng c Nờu c vớ d v chuyn ng c -Ch2 : Nờu c vớ d tớnh tng i ca chuyn ng c -Ch3 : Nờu c ý ngha ca tc l c trng cho s nhanh , chm ca chuyn ng v nờu c vớ d o vn tc -Ch4 : Nờu c vn tc trung bỡnh l gỡ v cỏch xỏc nh vn tc trung bỡnh -Ch5 : Phõn bit chuyn... BTVN: 5.1 đến 5 .8 (SBT) HD: 5 .8 Khi vật chuyển động thẳng đều các lực tác dụng lên vật phải cân bằng nhau Ngày soạn : 27/09/2011 Tiết 6 - Bài 6 : Ngày dạy : 30/09/2011 Lớp dạy : 8A Lực ma sát Nguyễn Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 2020 Vật Lý 8 1 Mục tiêu: a Kiến thức : - Nhận biết thêm một loại lực cơ học nữa là lực ma sát - Nờu c vớ d v lc ma sỏt ngh, trt, ln b Kỹ năng : - ra c cỏch lm tng ma sỏt cú... - Fms trợt xuất hiện khi một vật CĐ trợt trên mặt vật khác và cản trở lại CĐ C1 : - Khi chải tóc F ms trợt xuất - (chốt): Khi một vật CĐ trợt trên mặt vật khác hiện giữa tóc và các răng lợc Fms trợt xuất hiện và ngăn cản CĐ của vật - Khi trợt chân, giữa mặt đất - Làm thí nghiệm với một xe lăn (hoặc một và đế giày (dép) xuất hiện hòn bi) cho xe lăn CĐ trên mặt bàn - Nêu hiện tợng em quan sát đợc? - . Vật Lý 8 Ngày soạn : 16 / 08/ 2011 Ngày dạy : 19 / 08/ 2011 Lớp dạy : 8A ChơngI : Cơ học Tiết 1 - Bài 1 Chuyển động cơ học 1. Mục tiêu: a. Kiến thức: - Nờu c du hiu nhn bit. Mạnh Hùng _ Trờng THCS Bản Lầm 33 Vật Lý 8 Ngày soạn : 23 / 08/ 2011 Ngày dạy : 26 / 08/ 2011 Lớp dạy : 8A Tiết 2 - Bài 2 Vận tốc 1. Mục tiêu: a. Kiến thức : - Nờu c ý ngha ca tc l c trng cho s nhanh,. viên và học sinh: a. Giáo viên: - Giáo án, SGK, SBT. - Đồng hồ bấm giây - Tranh vẽ hình 2.1 và 2.2 (SGK /8; 9) b. Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ. - Đọc trớc bài 2. 3. Tiến trình