Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 59 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
59
Dung lượng
1,34 MB
Nội dung
Chapter 1 Introduction 1 !"#$%&'()&( *+,(' ( /01)%1"1 *23455,6,67 89*,81 :4 :4 2 !"# $%&'()*)+,*++%-. $)/$ 8; 0 12'3456"$789:6/)/"$ )/;5'%5))# 3 Học lập trình mạng để làm gì? ◦ <=19!6"6-.>>=9?@# ◦ <="6=6'31%)$++ ◦ A1 '319++$'+/$/ =# 4 B!%1C8 ◦ DE+++F)) ◦ GH+F)) DI'+9/)+ G)99+'))''+'/ ◦ JK++L/LK++*+)/ DM)+9 G<) JI'+H) ◦ NH++ ◦ OH+)+P+ ◦ QR'+/</++ ◦ ST-/9</ ◦ U*+)+B+'+9/ 5 <% <$ VH*/+' B<KW*K M)/B<K M)/TFK <> <1"1=1=*8 <1"1=1=*8 6 ! "#$%&'! ()&&*+%&',-+./01,-2$&30%4*&5&)&6&37 (,8 9-2$&30%4*&5! :6&37#$!;<.%&'/03(&*+=0&>? =0-/(&@& &A&<&$&30%4&B$&3C#$ &0D& EF&3#$,GF#$H;$%!; I&&&?J3& K&L#$HI3& 7 Network: Các khái niệm cơ bản Network: Các khái niệm cơ bản M ID#& $,N5! ◦ OPQ?RPQ?"PQS ID#&,GF#$T;U! ◦ I&&&? ◦ J3& ID#&&30%4& ◦ 0%<#CT30&VW&U? ◦ 0%<#$8T&VW&U ID#&6&37=0 5! ◦ I3&3? ◦ 33 (* (* 8 X X8 Y 6 ◦ B!%9!)/;5))@1+/2)!# ◦ X@19Z'$[(/9@-4)/; ◦ \%9]]4='^.GC"6C ◦ _`2)/=)/"'3$.= ◦ a)>)b ◦ Kc>/ ◦ d'1'18"1e$/=49@&=6>/,f@& "@ /"=6 >,8?@,9=,14 >,8?@,9=,14 9 YZ >,AB,819=,14C >,AB,819=,14C 10 [...]... mục Các ứng dụng mạng 11 Java Simplified / Session 22 / 11 of 45 Kiến trúc mạng Xuất phát từ ý tưởng Kiến trúc phân tầng: Mục đích: giảm độ phức tạp của việc thiết kế và cài đặt mạng Hệ thống A Tầng n Giao diện tầng i và Hệ thống B Tầng n Tầng i +1 Giao thức tầng i Tầng i +1 Tầng i Tầng i Tầng i -1 Tầng i -1 Tầng 1 Tầng 1 tầng i -1 Liên kết vật lý 12 Java Simplified / Session 22 / 12 of 45 Kiến trúc... về mạng 14 Java Simplified / Session 22 / 14 of 45 OSI Model OSI 7 layers 15 Java Simplified / Session 22 / 15 of 45 16 Java Simplified / Session 22 / 16 of 45 Giao thức TCP/IP Một số đặc tính - Độc lập về hình thái của mạng - Độc lập về phần cứng của mạng - Mô hình địa chỉ toàn cầu - Nền tảng client/server mạnh mẽ - Các chuẩn về giao thức ứng dụng mạnh mẽ 17 Java Simplified / Session 22 / 17 of... Access) Giao tiếp với thiết bị phần cứng 1 cách phù hợp ◦ Mức mạng (Network / Internet) Đánh địa chỉ, routing, vận chuyển gói tin ◦ Mức chuyển (Transport) Đảm bảo dữ liệu được truyền một cách tin cậy ◦ Mức ứng dụng (Aplication) Các ứng dụng, các dịch vụ 18 Java Simplified / Session 22 / 18 of 45 TCP/IP và OSI Các giao thức 19 Java Simplified / Session 22 / 19 of 45 Đóng gói và mở gói dữ liệu 20...Các thành phần của mạng máy tính: a Môi trường truyền dẫn cáp, sóng điện từ, sóng vi ba, tia hồng ngoại b Thiết bị phần cứng: Kết nối các môi trường truyền: Card mạng (NIC hay Adapter), Hub, Switch, Router Điều khiển quá trình truyền dữ liệu Chạy các phần mềm: PC, Server Các thiết bị ngoại vi: máy in, máy fax, Modem, Scanner c Phần mềm mạng Các protocol Các hệ điều hành mạng Các tài nguyên:... Java Simplified / Session 22 / 13 of 45 OSI Model Không thống nhất về kiến trúc giữa các hệ thống mạng, gây ra sự khác nhau về: - Phương pháp truy nhập đường truyền Giao thức giữa các mạng OSI: Reference Model for Open Systems Interconnection – Mô hình tham chiếu cho việc nối kết các hệ thống mở: • • Xuất phát từ kiến trúc phân tầng Xây dựng một khung chuẩn về kiến trúc mạng, làm căn cứ cho các nhà... nối TCP co ba pha: ◦ thiết lập kết nối ◦ truyền dữ liệu ◦ kết thúc kết nối 2 31 Java Simplified / Session 22 / 23 of 45 Three-Way Handshake in Establishing a Connection 1 2 3 CTL = Which control bits in the TCP header are set to 1 Java Simplified / Session 22 / 24 of 45 Hủy kết nối trong TCP (4 bước) 1 2 3 4 Java Simplified / Session 22 / 25 of 45 Đặc điểm Báo nhận dữ liệu từ trạm đích;... hình truyền tin client/server hướng tới việc cung cấp dịch vụ Quá trình trao đổi dữ liệu bao gồm: Truyền một yêu cầu từ tiến trình client tới tiến trình server Yêu cầu được server xử lý Truyền đáp ứng cho client 28 Java Simplified / Session 22 / 28 of 45 Quá trình trao đổi dữ liệu theo client/server Mô hình client/server thường được cài đặt dựa trên các thao tác cơ bản là gửi (send) và nhận... to Client & Server 30 Java Simplified / Session 22 / 30 of 45 Client/Server 2 tầng (two-tier client/server) 31 Java Simplified / Session 22 / 31 of 45 Client/Server 3 tầng (three-tier client/server) Một ứng dụng được chia thành ba tầng tách biệt nhau về mặt logic: ◦ Tầng đầu tiên là tầng trình diễn thường bao gồm các giao diện đồ họa ◦ Tầng thứ hai, còn được gọi là tầng trung gian hay tầng tác nghiệp... dịch vụ khác nhau: HTTP, mail, DNS, FTP Mỗi dịch vụ đều có cách gửi nhận dữ liệu theo quy ước riêng => quy định bởi cổng (hay port) Mỗi chương trình dịch vụ sẽ sử dụng một cổng khác để truy xuất thông tin Cổng là một số nguyên dương có giá trị từ 1 đến 16 383 Server sẽ quy định cổng được sử dụng cho mỗi loại dịch vụ Thông tin giữa Client và Server phải sử dụng cổng tương ứng nhau thì mới trao... Một ứng dụng hai tầng cung cấp nhiều trạm: ◦ tầng trình diễn (client): xử lý các công việc ◦ tầng lưu trữ dữ liệu tập trung (server) kiểm soát luồng vào ra giữa ứng dụng và dữ liệu Hầu hết các ứng dụng Internet như là email, telnet, ftp, Web là các ứng dụng hai tầng Hạn chế: ◦ hiệu năng ứng dụng giảm do hạn chế tại CLient ◦ dữ liệu truyền trên mạng tăng ◦ Bảo trì (affect to Client & Server 30 Java . 12'3456"$789:6/)/"$ )/;5'%5))# 3 Học lập trình mạng để làm gì? ◦ <=19!6"6-.>>=9?@# ◦ <="6=6'31%)$++ ◦ A1. Chapter 1 Introduction 1