h
ước thẳng,thước đo góc, mô hình tứ giác, bảng phụ 1: hình 1 a,b,c,d ,2 SGK, bảng phụ 2 : hình của bài tập 1 (Trang 1)
ie
át : 2 §2. HÌNH THANG (Trang 4)
2.
Hình thang vuoâng : (Trang 5)
3
HÌNH THANG CAÂN (Trang 7)
Bảng v
ẽ hình (Trang 10)
Hình thang
ABKD có : AC = CB (gt) (Trang 19)
nh
đối xứng của AC qua AH là (Trang 27)
3
Hình có trục đối xứng (Trang 27)
Hình b
ình hành là tứ giác có các cạnh đối song (Trang 28)
Hình thang
AEGC có AB = BC, AE // BF // CG nên EF = FG (1) Chứng minh tơng tự ta có : FG = GH (2) (Trang 39)
Hình thoi
có tất cả các tính chất của hình bình hành (Trang 42)
Hình vu
ông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi vì (Trang 44)
Hình ch
ữ nhật AEDF có AD là phân giác nên là hình vuông (Trang 45)
Hình thang
(Trang 47)
Hình b
ình hành có phải là hình thang không ? (Trang 63)