Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
9. Nguyễn Bá Kim ( chủ biên) - Vũ dương Thụy (1992), Phương pháp dạy học môn toán, NXB GD |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp dạy học môn toán |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Kim, Vũ dương Thụy |
Nhà XB: |
NXB GD |
Năm: |
1992 |
|
10. Nguyễn Bá Kim (2000). Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề: Một trong những xu hướng dạy học, Hội nghị tập huấn phương pháp dạy học toán phổ thông, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề: Một trong những xu hướng dạy học |
Tác giả: |
Nguyễn Bá Kim |
Nhà XB: |
Hội nghị tập huấn phương pháp dạy học toán phổ thông |
Năm: |
2000 |
|
14. Bùi Văn Nghị ( Chủ biên), Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông, NXB đại học sư phạm |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vận dụng lí luận vào thực tiễn dạy học môn toán ở trường phổ thông |
Tác giả: |
Bùi Văn Nghị |
Nhà XB: |
NXB đại học sư phạm |
|
16. Hà Thế Ngữ - Đặng Vũ Hoạt ( 1987) , Giáo dục học tập một, NXB GD, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo dục học tập một |
Tác giả: |
Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt |
Nhà XB: |
NXB GD |
Năm: |
1987 |
|
19. Hà Nhật Thăng - Đào Thanh Âm (1997), Lịch sử giáo dục thế giới, NXB giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lịch sử giáo dục thế giới |
Tác giả: |
Hà Nhật Thăng, Đào Thanh Âm |
Nhà XB: |
NXB giáo dục |
Năm: |
1997 |
|
22. G.Polya (1985), Sáng tạo toán học (Nguyễn Sỹ Tuyển, Phan Tất Đắc, Hồ Thuần dịch), NXBGD, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sáng tạo toán học |
Tác giả: |
G. Polya, Nguyễn Sỹ Tuyển, Phan Tất Đắc, Hồ Thuần |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
1985 |
|
23. G.Polya (1997) , Giải bài toán nhƣ thế nào, NXBGD, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải bài toán nhƣ thế nào |
Tác giả: |
G. Polya |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
1997 |
|
24. I.Lerner (1997), Dạy học nêu vấn đề, Phạm Tất Đắc dịch, NXBGD, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dạy học nêu vấn đề |
Tác giả: |
I. Lerner |
Nhà XB: |
NXBGD |
Năm: |
1997 |
|
1. Bộ GD và ĐT (2009), Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn toán lớp 10, 11, 12, NXB giáo dục Việt Nam |
Khác |
|
2. Bộ GD và ĐT (1999), Học tập trong hoạt động và bằng hoạt động, Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997 - 2000 cho giáo viên THPT, NXB Giáo dục, Hà Nội |
Khác |
|
3. Bộ giáo dục và đào tạo (2005), Nâng cao năng lực cho giáo viên THPT về đổi mới PPDH Toán học |
Khác |
|
4. Bộ giáo dục và đào tạo (2006), Tài liệu bồi dƣỡng giáo viên thực hiện chương trình, SGK lớp 10 trung học phổ thông môn Toán học |
Khác |
|
5. Đảng cộng sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX, NXB CTQG, Hà Nội |
Khác |
|
6. Nguyễn Sơn Hà (2007), Vận dụng phương pháp đàm thoại phát hiện và GQVĐ trong dạy học bất đẳng thức cho HS khá giỏi, Luận văn Thạc sĩ, ĐHSP HN |
Khác |
|
7. Bùi Hiền - Nguyễn Văn Giao - Nguyễn Hữu Quỳnh -Vũ văn Tảo( 2001), Từ điển giáo dục học, NXB Từ điển bách khoa, Hà Nội |
Khác |
|
8. Đặng Thành Hƣng (2002), Dạy học hiện đại - lí luận, biện pháp kĩ thuật, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà Nội |
Khác |
|
11. Nguyễn Bá Kim( chủ biên) - Bùi Huy Ngọc (2006), Phương pháp dạy học đại cương môn toán, NXB Đại học sư phạm ,Hà Nội, 2006 |
Khác |
|
12. Luật giáo dục( 2005), Nhà xuất bản chính trị quốc gia, Hà Nội |
Khác |
|
13. Nền giáo dục cho thế kỷ hai mươi mốt: Những triển vọng của Châu Á - Thái Bình Dương, Viện khoa học giáo dục Việt Nam, Hà Nội |
Khác |
|
15. Bùi Văn Nghị (2008), Phương pháp dạy học những nội dung cụ thể môn toán, NXB ĐHSP, Hà Nội |
Khác |
|