Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Nguyễn Gia Ban và ctv, 1985. Sinh sản nhân tạo cá Trê phi Clarias lazera C&P. Báo cáo khoa học, Viện Nghiên cứu NTTS II |
Sách, tạp chí |
|
2. Phạm Báu, 1998. Tập bài giảng NTTS nước ngọt và kỹ thuật khuyến ngư. Viện NTTS I, Bộ Thủy sản, 1998. 151tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập bài giảng NTTS nước ngọt và kỹ thuật khuyến ngư |
Tác giả: |
Phạm Báu |
Nhà XB: |
Viện NTTS I |
Năm: |
1998 |
|
3. Nguyễn Văn Đề và Lê Khánh Thuận, 2004. Sán lá Gan. NXB Y học, Hà Nội, 2004. 149tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sán lá Gan |
Nhà XB: |
NXB Y học |
|
4. Nguyễn Văn Hảo, 2003. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ NTTS bền vững ở các tỉnh phía Nam. Trích: Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long (biên soạn bởi TS. Nguyễn Văn Hảo). NXB nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. Trang 15-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ NTTS bền vững ở các tỉnh phía Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Hảo |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2003 |
|
5. Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang Tề, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Muội, 2004. Bệnh học thủy sản. NXB nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, 2004. 423tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh học thủy sản |
Tác giả: |
Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang Tề, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Muội |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp Tp. Hồ Chí Minh |
Năm: |
2004 |
|
6. Phạm Văn Khánh, 2004. Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Trê vàng. Trung tâm NTTS ĐBSCL, CAB International’s Compendium Programme, 2005. 6tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá Trê vàng |
Tác giả: |
Phạm Văn Khánh |
Nhà XB: |
Trung tâm NTTS ĐBSCL |
Năm: |
2004 |
|
7. Nguyễn Duy Khoát, 1982. Kỹ thuật nuôi cá Trê phi gia đình. NXB Hà Nội, Hà Nội, 1998. 44tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật nuôi cá Trê phi gia đình |
Nhà XB: |
NXB Hà Nội |
|
8. Hà Ký và Bùi Quang Tề, 2001. Ký sinh trùng cá nước ngọt Việt Nam. NXB noõng nghieọp 2001. 335tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ký sinh trùng cá nước ngọt Việt Nam |
Tác giả: |
Hà Ký, Bùi Quang Tề |
Nhà XB: |
NXB noõng nghieọp |
Năm: |
2001 |
|
9. Bạch Thị Quỳnh Mai, 2003. Kỹ thuật nuôi cá Trê vàng lai, tái bản lần thứ 6. NXB noõng nghieọp, Tp. Hoà Chớ Minh. 42tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật nuôi cá Trê vàng lai |
Nhà XB: |
NXB noõng nghieọp |
|
10. Phạm Duy Nghĩa, 2005. Những ưu tư đằng sau con số. Báo Tuổi trẻ, số 255, 2005 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những ưu tư đằng sau con số |
Tác giả: |
Phạm Duy Nghĩa |
Nhà XB: |
Báo Tuổi trẻ |
Năm: |
2005 |
|
11. Lê Xuân Sinh và ctv, 1998. Thị trường cá nước ngọt ở ĐBSCL. Trích trong: Tuyển tập báo cáo Khoa học tại Hội thảo Khoa học toàn quốc về NTTS. Viện Nghiên cứu NTTS I, Bắc Ninh, 2000. Trang 312-317 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thị trường cá nước ngọt ở ĐBSCL |
Tác giả: |
Lê Xuân Sinh, ctv |
Nhà XB: |
Tuyển tập báo cáo Khoa học tại Hội thảo Khoa học toàn quốc về NTTS |
Năm: |
1998 |
|
12. Phùng Chí Sỹ, 2003. Các cách tiếp cận mới về đánh giá tác động môi trường đối với các dự án NTTS. Trích: Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long (biên soạn bởi TS. Nguyễn Văn Hảo). NXB nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. Trang 33-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Các cách tiếp cận mới về đánh giá tác động môi trường đối với các dự án NTTS |
Tác giả: |
Phùng Chí Sỹ |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2003 |
|
13. Nguyễn Văn Thành, 1998. Công tác khuyến ngư với sự phát triển NTTS bền vững. Trích trong: Tuyển tập báo cáo Khoa học tại Hội thảo Khoa học toàn quốc về NTTS. Viện Nghiên cứu NTTS I, Bắc Ninh, 2000. Trang 41- 45 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tuyển tập báo cáo Khoa học tại Hội thảo Khoa học toàn quốc về NTTS |
|
14. Nguyễn Việt Thắng, 1998. Dự án: Điều tra các yếu tố môi trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ cấu NTTS bền vững cho vùng Đồng bằng Nam bộ. Viện nghiên cứu NTTS II, 1998.27tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dự án: Điều tra các yếu tố môi trường sinh thái, hiện trạng sản xuất và kinh tế xã hội để xác định quy mô và cơ cấu NTTS bền vững cho vùng Đồng bằng Nam bộ |
Tác giả: |
Nguyễn Việt Thắng |
Nhà XB: |
Viện nghiên cứu NTTS II |
Năm: |
1998 |
|
15. Phạm Cử Thiện, 2005. Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm ấu trùng Metacercaria trên cá nuôi nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long. Trung tâm Nghiên cứu NTTS ĐBSCL, tài liệu nội bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm ấu trùng Metacercaria trên cá nuôi nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long |
|
16. Nguyễn Diễm Thư, 2005. Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm ấu trùng Metacercaria trên cá nuôi nước ngọt ở tỉnh An Giang. Viện nghiên cứu NTTS II, tài liệu nội bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm ấu trùng Metacercaria trên cá nuôi nước ngọt ở tỉnh An Giang |
|
17. Tô Văn Trường và Lương Quang Xô, 2003. Qui hoạch thủy lợi phục vụ cho NTTS trên vùng chuyển đổi ở Đồng bằng sông Cửu Long. Trong:Tuyển tập nghề cá sông Cửu Long (biên soạn bởi TS. Nguyễn Văn Hảo).NXB noõng nghieọp, TP. Hoà Chớ Minh. Trang 25-41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Qui hoạch thủy lợi phục vụ cho NTTS trên vùng chuyển đổi ở Đồng bằng sông Cửu Long |
Tác giả: |
Tô Văn Trường, Lương Quang Xô |
Nhà XB: |
NXB noõng nghieọp |
Năm: |
2003 |
|
18. Tổng cục thống kê, 2001. Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản 2001. Tổng cục thống kê. NXB Thống kê, Hà Nội, 2003. 720tr |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả tổng điều tra nông thôn, nông nghiệp và thủy sản 2001 |
Tác giả: |
Tổng cục thống kê |
Nhà XB: |
NXB Thống kê |
Năm: |
2001 |
|
20. Abdussalam M., Kaferstei F.K. and Mott K.E., 1995. Food safety measures for the control of foodborne trematode infections. Journal of Food Control, 1995. Volume 6, number 2: 71-79 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Journal of Food Control, 1995 |
|
21. Arizioo A., Chai J.Y., Nawa Y. and Takahshi, 2005. Food-borne Helminthiasis in Asia. The Federation of Asia Parasitologists. Japan, 2005.72p |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Federation of Asia Parasitologists |
|