1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

nghiên cứu biện pháp quản lý tổng hợp nhện đỏ hai chấm tetranychus urticae koch hại bông vụ đông - xuân tại nam trung bộ

250 1,4K 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 250
Dung lượng 8,52 MB

Nội dung

B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I Mai Văn Hào NGHIÊN C U BI N PHÁP QU N LÝ T NG H P NH N ð HAI CH M TETRANYCHUS URTICAE KOCH H I BÔNG V ðÔNG XUÂN T I NAM TRUNG B LU N ÁN TI N SĨ NÔNG NGHI P Chuyên ngành: B o v th c v t Mã s : 62.62.10.01 NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: GS.TS Nguy n Vi t Tùng Hà N i – Năm 2010 L I CAM ðOAN Tơi xin cam đoan cơng trình nghiên c u c a riêng tơi Các s li u, k t qu nêu lu n án trung th c chưa t ng ñư c s d ng ñ b o v m t h c v Các tài li u trích d n ñư c ch rõ ngu n g c m i s giúp ñ ñã ñư c cám ơn Hà N i, ngày 02 tháng 11 năm 2010 Tác gi lu n án Mai Văn Hào Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… i L I C M ƠN ð hoàn thành b n lu n án này, trư c h t tơi xin bày t lịng bi t ơn sâu s c trư c s quan tâm, dìu d t, t n tình hư ng d n c a GS TS Nguy n Vi t Tùng GS TS Nguy n Văn ðĩnh Tôi xin trân tr ng cám ơn Th y, Cô giáo B môn Côn trùng, Khoa Nông h c Vi n ðào t o Sau ñ i h c, Trư ng ð i h c Nơng nghi p Hà N i quan tâm t o u ki n giúp đ tơi q trình th c hi n đ tài Tơi xin trân tr ng cám ơn lãnh ñ o, cán b nghiên c u thu c Vi n Nghiên c u Bông Phát tri n Nông nghi p Nha H ñã ng h , t o ñi u ki n giúp đ v m i m t đ tơi th c hi n ñ tài su t th i gian qua Tơi xin bày t lịng bi t ơn t i TS Anna Baker giúp đ tơi phân lo i, đ nh danh lồi nh n nh ; TS Lewis J Wilson, TS Gilberto J de Moraes ñã góp ý ki n cung c p tư li u quý báu trình th c hi n đ tài Tơi xin bày t lịng bi t ơn t i Ban lãnh ñ o cán b khuy n nông Công ty C ph n v i mi n Trung ñã t o ñi u ki n giúp đ tơi q trình th c hi n ñ tài Xin chân thành cám ơn v , con, ngư i thân, t t c b n bè đ ng nghi p ln đ ng viên, t o u ki n giúp đ tơi trình th c hi n lu n án Hà N i, ngày 02 tháng 11 năm 2010 Tác gi lu n án Mai Văn Hào Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… ii M CL C Trang L i cám ơn …………………………………………………………… i L i cam ñoan ………………………………………………………… ii M c l c ……………………………………………………………… iii Danh m c ký hi u ch vi t t t lu n án ………………… vi Danh m c b ng lu n án ………………………………………… viii Danh m c hình lu n án ………………………………………… xii M ð U ……………………………………………………………… 1 Tính c p thi t c a ñ tài ………………………………………… Ý nghĩa khoa h c th c ti n c a ñ tài ……………………… 2.1 Ý nghĩa khoa h c c a ñ tài ……………………………… 2.2 Ý nghĩa th c ti n c a ñ tài ……………………….……… M c đích, u c u c a đ tài …………………………………… 3.1 M c đích c a đ tài ……………………………………… 3.2 Yêu c u c a ñ tài ……………………….………………… ð i tư ng ph m vi nghiên c u c a ñ tài …………………… 4.1 ð i tư ng nghiên c u c a ñ tài …………………………… 4.2 Ph m vi nghiên c u c a đ tài …………………………… Nh ng đóng góp m i c a lu n án ……………………………… Chương T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U ……………… 1.1 Cơ s khoa h c c a ñ tài …………………………………… 1.2 Khái quát tình hình khí h u th i ti t, s n xu t bơng phịng ch ng nh n h i v ðông Xuân t i t nh Nam Trung b 1.3 Tình hình nghiên c u 1.3.1 Nh ng nghiên c u nư c nư c …………… 12 nư c ………………………… 12 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… iii Trang 1.3.2 Nh ng nghiên c u nư c ………………………… 39 Chương ð A ðI M, TH I GIAN, V T LI U, N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ……………………… 45 2.1 Th i gian ñ a ñi m nghiên c u …………………………… 45 2.2 V t li u d ng c nghiên c u ……………………………… 45 2.3 N i dung nghiên c u ………………………………………… 46 2.4 Phương pháp nghiên c u ……………………………………… 46 2.5 Phương pháp x lý s li u …………………………………… 59 Chương K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N …………… 60 3.1 Thành ph n lồi nh n nh h i bơng, ñ c ñi m gây h i tác h i c a chúng ……………………………………… 60 3.1.1 Thành ph n nh n nh h i t i t nh Nam Trung b 60 3.1.2 ð c ñi m gây h i tác h i c a m t s loài nh n nh bơng …………………………………………………… 62 3.2 ð c m hình thái, sinh h c, sinh thái c a loài nh n đ hai ch m h i bơng ………………………………………………… 66 3.2.1 ð c m hình thái lồi nh n ñ hai ch m h i ……… 66 3.2.2 ð c m sinh h c c a lồi nh n đ hai ch m h i bơng … 69 3.2.3 ð c ñi m phân b c a lồi nh n đ hai ch m 82 3.2.4 Nghiên c u y u t th c ăn c a lồi nh n đ hai ch m h i ……………………………………………… 88 3.3 Di n bi n m t đ lồi nh n đ hai ch m ru ng …… 3.3.1 112 nh hư ng c a th i ti t, lo i tr ng xen canh v i bơng đ n di n bi n m t đ lồi nh n đ hai ch m bơng t i Qu ng Nam ………………………………… 3.3.2 nh hư ng c a gi ng bơng khác đ n di n bi n m t ñ 112 116 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… iv Trang lồi nh n đ hai ch m ……………………… 3.3.3 nh hư ng c a th i v gieo ñ n di n bi n m t đ lồi nh n đ hai ch m t i Qu ng Nam 3.3.4 118 nh hư ng c a li u lư ng phân bón đ n di n bi n m t đ lồi nh n đ hai ch m t i Qu ng Nam 119 3.3.5 nh hư ng c a ch ñ tư i nư c ñ n di n bi n m t đ lồi nh n đ hai ch m t i Qu ng Nam 121 3.4 Nghiên c u bi n pháp phòng ch ng lồi nh n đ hai ch m h i 122 3.4.1 M t s nghiên c u v thiên đ ch c a lồi nh n ñ hai ch m h i 122 3.4.2 Nghiên c u s d ng thu c tr loài nh n đ hai ch m h i bơng 137 3.4.3 Bư c ñ u nghiên c u xây d ng mơ hình th c nghi m qu n lý t ng h p lồi nh n đ hai ch m h i t i Qu ng Nam 146 3.4.4 ð xu t quy trình qu n lý t ng h p lồi nh n đ hai ch m h i v ðông Xuân t i Qu ng Nam 152 K T LU N VÀ ð NGH 155 K t lu n 155 ð ngh 157 DANH M C CÔNG TRÌNH KHOA H C ðà CƠNG B CĨ LIÊN QUAN ð N LU N ÁN 158 DANH M C TÀI LI U THAM KH O 159 PH L C Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… v CÁC KÝ HI U VÀ CH VI T T T TRONG LU N ÁN Ký hi u, ch Di n gi i vi t t t λ The finite rate of increase - Gi i h n tăng t nhiên (λ = antiloge r) ♀ Cái ♂ ð c a.i Active ingredient – Ho t ch t Bông h i đ o Lồi bơng h i đ o (Gossypium babardense L.) Bơng lu i Lồi bơng lu i (Gossypium hirsutum L.) cs C ng s D16-2 (Bt) Gi ng bơng thu n D16-2 đư c chuy n gen Bt kháng sâu xanh ðC ð i ch ng ðX ðông - Xuân et al Và nh ng ngư i khác Hectare - Héc ta ICAC International Cotton Advisory Committee - y ban tư v n qu c t IPM Integrated Pest Management – Qu n lý d ch h i t ng h p NNBM Nh n nh b t m i ns Non signification - Khơng có ý nghĩa NSG Ngày sau gieo Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… vi Ký hi u, ch Di n gi i vi t t t NSLT Năng su t lý thuy t NSTT Năng su t th c thu PIX Ch t u hịa sinh trư ng (mepiquat chloride hay 1,1dimethyl-piperidinium chloride, C7H16ClN) r The intrinsic rate of increase - T l tăng t nhiên (∑lx.mx.e-rx = 1) R0 The net reproduction rate - H s nhân m t th h (R0 = ∑lx.mx) STT S th t TB Trung bình Tc The mean length of a generation - Th i gian c a m t th h tính theo tu i c a m (Tc = ∑x.lx.mx/∑lx.mx) TT Trư ng thành Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ khoa h c nông nghi p ……… vii DANH M C B NG TRONG LU N ÁN B ng N i dung Trang B ng 1.1 T l tăng t nhiên c a lồi nh n đ hai ch m T urticae B ng 3.1 Thành ph n lồi nh n nh 21 h i bơng t i t nh Nam Trung b 60 B ng 3.2 Tác h i c a loài nh n ñ hai ch m T urticae ñ n kh i lư ng qu , h t ch t lư ng xơ 66 B ng 3.3 Kích thư c c a lồi nh n ñ hai ch m Tetranychus urticae Koch s ng VN15 67 B ng 3.4 Th i gian phát d c c a lồi nh n đ hai ch m Tetranychus urticae Koch s ng VN15 69 B ng 3.5 Th i gian s ng s c đ tr ng c a lồi nh n ñ hai ch m T urticae VN15 71 B ng 3.6 T l gi i tính c a lồi nh n ñ hai ch m Tetranychus urticae Koch nuôi 72 B ng 3.7 T l s ng s c sinh s n c a lồi nh n đ hai ch m T urticae bơng VN15 đ t nghiên c u I 75 B ng 3.8 T l s ng s c sinh s n c a lồi nh n đ hai ch m T urticae bơng VN15 đ t nghiên c u II B ng 3.9 Các ch s sinh h c c a lồi nh n đ 77 hai ch m Tetranychus urticae Koch s ng VN15 79 B ng 3.10 Các loài ký ch thư ng g p c a loài nh n ñ hai ch m Tetranychus urticae Koch viii 89 B ng N i dung Trang B ng 3.11 Th i gian phát d c c a lồi nh n đ hai ch m Tetranychus urticae Koch gi ng VN36-P Tamcot SP37N 92 B ng 3.12 Các ch s sinh h c c a lồi nh n đ hai ch m T urticae hai gi ng VN36-P Tamcot SP37N 94 B ng 3.13 Th i gian phát d c c a loài nh n ñ hai ch m T urticae gi ng 1194 1428 94 B ng 3.14 Các ch s sinh h c c a lồi nh n đ hai ch m T urticae sau ba th h s ng hai 1194 1428 96 B ng 3.15 Th i gian phát d c c a loài nh n ñ hai ch m T urticae s ng hai gi ng Tamcot SP37N Aus 173B 97 B ng 3.16 Các ch s sinh h c c a nh n ñ hai ch m T urticae s ng hai gi ng Tamcot SP37N Aus 173B 99 B ng 3.17 Th i gian phát d c c a loài nh n ñ hai ch m Tetranychus urticae Koch hai gi ng D16-2 (Bt) D16-2 100 B ng 3.18 Các ch s sinh h c c a lồi nh n đ hai ch m T urticae hai gi ng D16-2 (Bt) D16-2 101 B ng 3.19 Th i gian phát d c c a lồi nh n đ hai ch m T urticae s ng bơng đư c bón lư ng phân đ m khác 103 B ng 3.20 Các ch s sinh h c c a lồi nh n đ hai ch m T urticae s ng bơng đư c bón lư ng phân ñ m khác 104 B ng 3.21 T l gi i tính c a lồi nh n đ hai ch m s ng bơng đư c bón lư ng phân ñ m khác ix 105 Ph l c 35 M t ñ c a nh n ñ hai ch m T urticae h i trư c sau phun thu c cơng th c thí nghi m (t i Qu ng Nam, 2006) M t ñ c a nh n ñ (con/100 lá) Công th c Sau phun thu c Trư c phun ngày 10 ngày Petis 24,5EC 768,00 88,67 51,33 13,33 2,00 Vineem 1500 EC 696,00 56,00 28,67 23,33 5,33 PolytrinP 440 EC 769,33 15,33 10,00 7,33 28,00 Pegasus 500SC 732,00 68,67 24,00 6,67 10,67 Comite 73EC 863,33 166,67 138,67 150,67 106,67 Bifentox 30ND 784,00 110,00 32,67 17,33 9,33 Secure 10EC 867,33 86,00 22,00 2,00 2,67 Sokupi 0.36 AS 789,33 94,67 16,00 1,33 0,00 ð i ch ng (phun nư c lã) 774,00 1.041,33 904,67 913,33 336,67 39 Ph l c 36 M c chi phí c a m t s lo i thu c tr nh n ñ hai ch m Tetranychus urticae Koch h i Li u STT Tên thu c Tên ho t ch t ðơn giá lư ng (đ ng/lít, Chi phí thu c (lít/ha) Petis 24,5 EC Abamectin 2g/l + Petroleumoil 24,3g/l Vineem 1500 EC Azadirachtin 0,15% PolytrinP 440 EC Profenofos 400g/l + Cypermethrin 40g/l kg) 0,7 440.000 308.000 0,7 150.000 105.000 1,5 290.000 435.000 (ñ ng/ha) Pegasus 500 SC Diafenthiuron 500g/l 0,8 950.000 760.000 Comite 73 EC Propargite 73% 0,4 560.000 224.000 Bifentox 30 ND Dimethoate 20% + 1,0 666.000 666.000 fenvalerate 10% Secure 10 EC Chlorfenapyr 10% 0,5 1.500.000 750.000 Sokupi 0.36 AS Matrine 0,365% 0,6 320.000 192.000 Ghi chú: Giá thu c tính theo giá bán năm 2006 t i ñ i lý 40 Ph l c 37 M t s b ng x lý th ng kê qu nghiên c u s d ng thu c tr lồi nh n đ hai ch m Tetranychus urticae Koch h i Variable 16: Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN1-BoI) ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 2.74 1.370 0.20 0.8184 ct 26237.27 3279.659 485.73 0.0000 Error 16 108.03 6.752 Non-additivity 0.50 0.498 0.07 Residual 15 107.53 7.169 -Total 26 26348.04 -Grand Mean= 86.367 Grand Sum= 2331.900 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 3.01% Case Range : 28 - 36 Variable 16 : Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN1-BoI) Function : RANGE Error Mean Square = 6.752 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 4.498 at alpha = 0.050 Original Order Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 97.62 A = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 79.68 B = 0.0000 C Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 6= 5= 7= 4= 8= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 97.62 A 79.68 B 0.0000 C 41 Variable 18: Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN2-BoI) ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 60.50 30.252 2.29 0.1339 ct 25797.35 3224.669 243.64 0.0000 Error 16 211.77 13.235 Non-additivity 0.05 0.054 0.00 Residual 15 211.71 14.114 -Total 26 26069.63 -Grand Mean= 85.979 Grand Sum= 2321.420 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 4.23% Case Range : 28 - 36 Variable 18 : Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN2-BoI) Function : RANGE Error Mean Square = 13.24 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 6.297 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 90.47 B = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 83.33 C = 0.0000 D Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 6= 5= 7= 4= 8= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 90.47 B 83.33 C 0.0000 D 42 Variable 20: Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN3-BoI) ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 49.09 24.546 1.35 0.2871 ct 26522.93 3315.366 182.43 0.0000 Error 16 290.77 18.173 Non-additivity 4.82 4.817 0.25 Residual 15 285.96 19.064 -Total 26 26862.79 -Grand Mean= 82.804 Grand Sum= 2235.720 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 5.15% Case Range : 28 - 36 Variable 20 : Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN3-BoI) Function : RANGE Error Mean Square = 18.17 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 7.379 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 71.43 B = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 73.81 B = 0.0000 C Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 6= 5= 7= 8= 4= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 73.81 B 71.43 B 0.0000 C 43 Title: Do huu hieu cua thuoc tru nhen phong thi nghiem Function: ANOVA-2 Data case to 27 Two-way Analysis of Variance over variable (ln) with values from to and over variable (ct) with values from to Variable 22: Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN1-BoII) ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 139.83 69.916 1.57 0.2376 ct 50468.61 6308.576 142.07 0.0000 Error 16 710.49 44.406 Non-additivity 29.26 29.260 0.64 Residual 15 681.23 45.416 -Total 26 51318.93 -Grand Mean= 63.757 Grand Sum= 1721.430 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 10.45% Function : RANGE Error Mean Square = 44.41 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 11.53 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 7.140 C = 9.520 C = 100.0 A = 100.0 A = 57.14 B = 0.0000 C Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 6= 7= 8= 5= 4= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 57.14 B 9.520 C 7.140 C 0.0000 C 44 Title: Do huu hieu cua thuoc tru nhen phong thi nghiem Function: ANOVA-2 Data case to 27 Two-way Analysis of Variance over variable (ln) with values from to and over variable (ct) with values from to Variable 24: Do HH cua thuoc-nhen truong sau xu ly 48 gio (TN2-BoII) ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 52.07 26.034 3.13 0.0711 ct 52154.57 6519.321 784.50 0.0000 Error 16 132.96 8.310 Non-additivity 57.05 57.051 11.27 Residual 15 75.91 5.061 -Total 26 52339.60 -Grand Mean= 62.258 Grand Sum= 1680.960 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 4.63% Function : RANGE Error Mean Square = 8.310 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 4.990 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 4.600 CD = 9.200 C = 100.0 A = 100.0 A = 46.51 B = 0.0000 D Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 6= 7= 8= 5= 4= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 46.51 B 9.200 C 4.600 CD 0.0000 D 45 Variable 4: Do HH cua thuoc doi voi nhen truong sau 48 gio (TN3BoII) ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 26.46 13.228 1.93 0.1774 ct 52080.22 6510.028 950.08 0.0000 Error 16 109.63 6.852 Non-additivity 8.42 8.423 1.25 Residual 15 101.21 6.747 -Total 26 52216.31 -Grand Mean= 63.227 Grand Sum= 1707.130 Total Count= 27 Coefficient of Variation= RANGE 4.14% Error Mean Square = 6.852 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 4.531 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 100.0 A = 100.0 A = 100.0 A = 4.760 C = 7.140 C = 100.0 A = 100.0 A = 57.14 B = 0.0000 D Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 6= 7= 8= 5= 4= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 100.0 A 57.14 B 7.140 C 4.760 C 0.0000 D 46 Variable 4: Hi u l c thu c tr nh n đ h i bơng ru ng sau phun ngày ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 95.28 47.642 0.84 0.4479 ct 21557.93 2694.741 47.78 0.0000 Error 16 902.30 56.394 Non-additivity 3.17 3.167 0.05 Residual 15 899.13 59.942 -Total 26 22555.51 -Grand Mean= 78.942 Grand Sum= 2131.440 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 9.51% Case Range : 28 - 36 Variable : Hieu luc thuoc tru nhen tren dong sau phun Function :RANGE Error Mean Square = 56.39 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 13.00 at alpha = 0.050 Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Ranked Order Original Order = 90.12 AB Mean = 98.23 A = 88.84 AB Mean = 90.61 AB = 98.23 A Mean = 90.12 AB = 90.61 AB Mean = 89.95 AB = 80.86 B Mean = 88.84 AB = 86.41 AB Mean = 86.41 AB = 85.46 AB Mean = 85.46 AB = 89.95 AB Mean = 80.86 B = 0.0000 C Mean = 0.0000 C 47 Variable 5: Hi u l c thu c tr nh n ñ h i bơng ngồi ru ng sau phun ngày ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 46.07 23.033 1.28 0.3057 ct 24087.07 3010.884 167.01 0.0000 Error 16 288.45 18.028 Non-additivity 0.25 0.255 0.01 Residual 15 288.20 19.213 -Total 26 24421.59 -Grand Mean= 83.627 Grand Sum= 2257.940 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 5.08% Case Range : 28 - 36 Variable : Hieu luc thuoc tru nhen tren dong sau phun Function :RANGE Error Mean Square = 18.03 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 7.349 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 91.50 A = 95.39 A = 98.26 A = 96.43 A = 83.30 B = 94.40 A = 96.73 A = 96.64 A = 0.0000 C Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 3= 7= 8= 4= 2= 6= 1= 5= 9= 98.26 A 96.73 A 96.64 A 96.43 A 95.39 A 94.40 A 91.50 A 83.30 B 0.0000 C 48 Variable 6: Hi u l c thu c tr nh n đ h i bơng ngồi ru ng sau phun ngày Variable 6: Hieu luc thuoc tru nhen tren dong sau phun ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 146.96 73.481 2.29 0.1337 ct 25569.94 3196.242 99.53 0.0000 Error 16 513.82 32.114 Non-additivity 0.16 0.165 0.00 Residual 15 513.65 34.244 -Total 26 26230.72 -Grand Mean= 84.989 Grand Sum= 2294.690 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 6.67% Error Mean Square = 32.11 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 9.809 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 98.11 A = 94.58 A = 98.97 A = 98.78 A = 77.40 B = 97.83 A = 99.47 A = 99.75 A = 0.0000 C Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 8= 7= 3= 4= 1= 6= 2= 5= 9= 99.75 A 99.47 A 98.97 A 98.78 A 98.11 A 97.83 A 94.58 A 77.40 B 0.0000 C 49 Variable 7: Hi u l c thu c tr nh n đ h i bơng ngồi ru ng sau phun 10 ngày ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 126.84 63.418 1.15 0.3428 ct 25665.25 3208.157 57.95 0.0000 Error 16 885.83 55.365 Non-additivity 15.74 15.745 0.27 Residual 15 870.09 58.006 -Total 26 26677.92 -Grand Mean= 83.713 Grand Sum= 2260.260 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 8.89% Case Range : 28 - 36 Variable : Hieu luc thuoc tru nhen tren dong sau phun 10 Function :RANGE Error Mean Square = 55.37 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 12.88 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 99.54 A = 98.79 A = 91.20 A = 96.77 A = 70.99 B = 96.71 A = 99.41 A = 100.0 A = 0.0000 C Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 8= 1= 7= 2= 4= 6= 3= 5= 9= 100.0 A 99.54 A 99.41 A 98.79 A 96.77 A 96.71 A 91.20 A 70.99 B 0.0000 C 50 Variable 6: Anh huong cua thuoc den ty le trung NNBM no sau 72 gio ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 58.32 29.160 1.61 0.2300 ct 3952.25 494.032 27.33 0.0000 Error 16 289.20 18.075 Non-additivity 24.53 24.530 1.39 Residual 15 264.67 17.645 -Total 26 4299.78 -Grand Mean= 92.120 Grand Sum= 2487.230 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 4.62% Case Range : 28 - 36 Variable : Anh huong cua thuoc den ty le trung no sau 72 gio Function : RANGE Error Mean Square = 18.08 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 7.359 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 1= 2= 3= 4= 5= 6= 7= 8= 9= 96.30 100.0 68.89 92.96 100.0 100.0 70.93 100.0 100.0 Ranked Order A Mean = 100.0 A A Mean = 100.0 A B Mean = 100.0 A A Mean = 100.0 A A Mean = 100.0 A A Mean = 96.30 A B Mean = 92.96 A A Mean = 70.93 B A Mean = 68.89 B 51 Variable 7: Anh huong cua thuoc den truong NNBM sau XL 24 gio ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 36.57 18.287 1.52 0.2488 ct 38908.80 4863.600 404.05 0.0000 Error 16 192.59 12.037 Non-additivity 16.76 16.757 1.43 Residual 15 175.84 11.722 -Total 26 39137.96 -Grand Mean= 52.963 Grand Sum= 1430.000 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 6.55% Case Range : 28 - 36 Variable : Anh huong cua thuoc den truong sau XL 24 gio Function : RANGE Error Mean Square = 12.04 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 6.005 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 54.17 B = 7.500 D = 100.0 A = 100.0 A = 15.00 C = 50.00 B = 100.0 A = 50.00 B = 0.0000 E Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 3= 4= 7= 1= 6= 8= 5= 2= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 54.17 B 50.00 B 50.00 B 15.00 C 7.500 D 0.0000 E 52 Variable 8: nh hư ng c a thu c ñ n trư ng thành NNBM sau XL 48 gi ANALYSIS OF VARIANCE TABLE Degrees of Sum of Source Freedom Squares Mean Square F-value Prob -ln 33.30 16.651 1.20 0.3268 ct 25404.21 3175.526 228.92 0.0000 Error 16 221.95 13.872 Non-additivity 1.32 1.318 0.09 Residual 15 220.63 14.709 -Total 26 25659.46 -Grand Mean= 68.231 Grand Sum= 1842.230 Total Count= 27 Coefficient of Variation= 5.46% Case Range : 28 - 36 Variable : Anh huong cua thuoc den truong sau XL 48 gio Function : RANGE Error Mean Square = 13.87 Error Degrees of Freedom = 16 No of observations to calculate a mean = Least Significant Difference Test LSD value = 6.447 at alpha = 0.050 Original Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean = 77.59 B = 48.15 D = 100.0 A = 100.0 A = 55.19 C = 74.26 B = 100.0 A = 58.89 C = 0.0000 E Ranked Order Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean Mean 3= 4= 7= 1= 6= 8= 5= 2= 9= 100.0 A 100.0 A 100.0 A 77.59 B 74.26 B 58.89 C 55.19 C 48.15 D 0.0000 E 53 ... ch ng lồi nh n đ hai ch m Tetranychus urticae Koch Vi t Nam Xây d ng đư c quy trình qu n lý t ng h p loài nh n ñ hai ch m Tetranychus urticae Koch h i v ðông Xuân t i vùng Nam Trung b Chương... đ hai ch m bơng t i Nam Trung b − Xác đ nh ñư c ñ c ñi m sinh h c, sinh thái c a lồi nh n đ hai ch m Tetranychus urticae Koch t i Nam Trung b − Xác ñ nh ñư c di n bi n c a nh n ñ hai ch m Tetranychus. .. có nghiên c u bi n pháp qu n lý t ng h p nh n ñ hai ch m nh m ph c v cho qu n lý d ch h i v ðông - Xuân Xu t phát t u c u đó, th c hi n ñ tài "Nghiên c u bi n pháp qu n lý t ng h p nh n ñ hai

Ngày đăng: 21/08/2014, 01:25

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
8. Trần Xuân Dũng (2002), “Kết quả nghiên cứu sử dụng một số loại thuốc hóa học trừ nhện ủỏ trờn cam xó đồi”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 182(2), tr. 31-34 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Kết quả nghiên cứu sử dụng một số loại thuốc hóa học trừ nhện ủỏ trờn cam xó đồi”, "T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
Tác giả: Trần Xuân Dũng
Năm: 2002
9. Trần Xuõn Dũng (2003), ðặc ủiểm phỏt sinh, gõy hại và khả năng phũng chống nhện hại cam quýt ở vựng ủồi nỳi tỉnh Hoà Bỡnh, Túm tắt luận án tiến sĩ nông nghiệp, Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: ðặc ủiểm phỏt sinh, gõy hại và khả năng phũng chống nhện hại cam quýt ở vựng ủồi nỳi tỉnh Hoà Bỡnh
Tác giả: Trần Xuõn Dũng
Nhà XB: Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam
Năm: 2003
10. Nguyễn Văn ðĩnh (1991a), “Nhện hại cây trồng: thực trạng và hướng giải quyết”, Hoạt ủộng khoa học, 12, trang 12-14 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhện hại cây trồng: thực trạng và hướng giải quyết
Tác giả: Nguyễn Văn ðĩnh
Nhà XB: Hoạt ủộng khoa học
Năm: 1991
11. Nguyễn Văn ðĩnh (1991b), “Nghiên cứu khả năng phát triển quần thể của loài nhện ủỏ (Tetranychus urticae Koch), một loài sõu hại quan trọng ở Việt Nam”, Tuyển tập hội nghị khoa học côn trùng học quốc gia Việt Nam lần thứ nhất, (73) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu khả năng phát triển quần thể của loài nhện ủỏ ("Tetranychus urticae" Koch), một loài sõu hại quan trọng ở Việt Nam”, "Tuy"ể"n t"ậ"p h"ộ"i ngh"ị" khoa h"ọ"c côn trùng h"ọ"c qu"ố"c gia Vi"ệ"t Nam l"ầ"n th"ứ" nh"ấ"t
12. Nguyễn Văn ðĩnh (1991c), “Bảng sống và tỷ lệ tăng tự nhiên của Phytoseilus persimilis A.H. - một loài bắt mồi có triển vọng ở Việt Nam”, Tuyển tập hội nghị khoa học côn trùng học quốc gia Việt Nam lần thứ nhất, (73) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bảng sống và tỷ lệ tăng tự nhiên của "Phytoseilus persimilis" A.H. - một loài bắt mồi có triển vọng ở Việt Nam”, "Tuy"ể"n t"ậ"p h"ộ"i ngh"ị" khoa h"ọ"c côn trùng h"ọ"c qu"ố"c gia Vi"ệ"t Nam l"ầ"n th"ứ" nh"ấ"t
13. Nguyễn Văn ðĩnh, M. W. Sabelis và Nguyễn Thị Hoa (1991d), “Tập tính kiếm mồi và khả năng tiờu diệt nhện ủỏ (Tetranychus urticae K.) của loài nhện bắt mồi (Phytoseilus persimilis A.H.)”, Tuyển tập hội nghị khoa học côn trùng học quốc gia Việt Nam lần thứ nhất, (76) Sách, tạp chí
Tiêu đề: Tập tính kiếm mồi và khả năng tiờu diệt nhện ủỏ (Tetranychus urticae K.) của loài nhện bắt mồi (Phytoseilus persimilis A.H.)
Tác giả: Nguyễn Văn ðĩnh, M. W. Sabelis, Nguyễn Thị Hoa
Nhà XB: Tuyển tập hội nghị khoa học côn trùng học quốc gia Việt Nam lần thứ nhất
Năm: 1991
14. Nguyễn Văn ðĩnh (1992a), “Những vấn ủề trong phũng chống nhện hại cây trồng hiện nay”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 121(1), tr.19-21 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những vấn ủề trong phũng chống nhện hại cây trồng hiện nay”, "T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
15. Nguyễn Văn ðĩnh (1992b), “Sức tăng quần thể nhện ủỏ hại cam chanh”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 124(4), tr.11-15 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sức tăng quần thể nhện ủỏ hại cam chanh”, "T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
16. Nguyễn Văn ðĩnh (1992c), “Nhện trắng hại cây trồng”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 124(4), tr.19-21 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhện trắng hại cây trồng”, "T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
17. Nguyễn Văn ðĩnh (1993), “So sỏnh sự phỏt triển quần thể của nhện ủỏ Oligonychus coffeae trên các giống chè”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 127(1), tr. 15-18 Sách, tạp chí
Tiêu đề: So sánh sự phát triển quần thể của nhện ủỏ "Oligonychus coffeae" trên các giống chè”, "T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
Tác giả: Nguyễn Văn ðĩnh
Năm: 1993
18. Nguyễn Văn ðĩnh (1994), Nghiờn cứu ủặc ủiểm sinh học và khả năng phòng chống một số loài nhện hại cây trồng ở Hà Nội và vùng phụ cận, Luận án Phó Tiến sĩ khoa học Nông nghiệp, Trường ðại học Nông Nghiệp I , Hà Nội, 149 trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiờn cứu ủặc ủiểm sinh học và khả năng phòng chống một số loài nhện hại cây trồng ở Hà Nội và vùng phụ cận
Tác giả: Nguyễn Văn ðĩnh
Nhà XB: Trường ðại học Nông Nghiệp I
Năm: 1994
19. Nguyễn Văn ðĩnh và Nguyễn Thị Phương (2000a), “Hiện tượng rám quả cam quất và khả năng phòng ngừa”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 169(1), tr. 9-13 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiện tượng rám quả cam quất và khả năng phòng ngừa”," T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
20. Nguyễn Văn ðĩnh (2000b), “Bảng sống và tỷ lệ tăng chủng quần của nhện rám vàng (Phyllocoptrta oleivora A.) cam chanh”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 171(3), tr. 3-7 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Bảng sống và tỷ lệ tăng chủng quần của nhện rám vàng ("Phyllocoptrta oleivora" A.) cam chanh”, "T"ạ"p chí B"ả"o v"ệ" th"ự"c v"ậ"t
22. Nguyễn Văn ðĩnh, Phạm Thị Hiếu, Phạm Vân Khánh, Nguyễn ðức Tùng, Lê Ngọc Anh, Hoàng Thị Kim Thoa (2006), “Khả năng phát triển quần thể của nhện bắt mồi Amblyseius victoriensis Womersley, một loài thiên ủịch quan trọng của nhện ủỏ son Tetranychus cinnabarinus Koch và bọ trĩ Thrips palmy Karny”, KHKT nông nghiệp ðại học nông nghiệp I, 4(6): tr. 11-17 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Khả năng phát triển quần thể của nhện bắt mồi Amblyseius victoriensis Womersley, một loài thiên ủịch quan trọng của nhện ủỏ son Tetranychus cinnabarinus Koch và bọ trĩ Thrips palmy Karny
Tác giả: Nguyễn Văn ðĩnh, Phạm Thị Hiếu, Phạm Vân Khánh, Nguyễn ðức Tùng, Lê Ngọc Anh, Hoàng Thị Kim Thoa
Nhà XB: KHKT nông nghiệp ðại học nông nghiệp I
Năm: 2006
23. Nguyễn Thị Hai (1996), Nghiờn cứu ủặc tớnh sinh học, sinh thỏi của một số loài sõu hại chớnh và thiờn ủịch trờn cõy bụng ở ðồng Nai và Ninh Thuận, Luận án phó tiến sĩ nông nghiệp, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiờn cứu ủặc tớnh sinh học, sinh thỏi của một số loài sõu hại chớnh và thiờn ủịch trờn cõy bụng ở ðồng Nai và Ninh Thuận
Tác giả: Nguyễn Thị Hai
Nhà XB: Luận án phó tiến sĩ nông nghiệp
Năm: 1996
24. Nguyễn Thị Hai, Nguyễn Văn Út, Trần Thế Lâm, Hoàng Anh Tuấn, Trần Thị Hồng (1996), “Sâu hại và thiên ủịch của chỳng trờn cõy bụng”, Kết quả nghiên cứu khoa học 1976 – 1996, Trung tâm Nghiên cứu cây bông, Nhà xuất bản Nông nghiệp, trang 108 -120 Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sâu hại và thiên ủịch của chỳng trờn cõy bụng”, "K"ế"t qu"ả" nghiên c"ứ"u khoa h"ọ"c 1976 – 1996
Tác giả: Nguyễn Thị Hai, Nguyễn Văn Út, Trần Thế Lâm, Hoàng Anh Tuấn, Trần Thị Hồng
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1996
25. Trần ðức Hạnh, ðoàn Văn ðiếm, Nguyễn Văn Viết (1997), Lý thuyết về khai thác hợp lý nguồn tài nguyên khí hậu nông nghiệp, Viện Khoa học kỹ thuật Nông nghiệp Việt Nam, Nhà xuất bản Nông nghiệp Sách, tạp chí
Tiêu đề: Lý thuy"ế"t v"ề" khai thác h"ợ"p lý ngu"ồ"n tài nguyên khí h"ậ"u nông nghi"ệ"p
Tác giả: Trần ðức Hạnh, ðoàn Văn ðiếm, Nguyễn Văn Viết
Nhà XB: Nhà xuất bản Nông nghiệp
Năm: 1997
26. Phạm Xuân Hưng, ðinh Quang Tuyến, Trần ðăng Thế, Nguyễn Quang Ánh, Nguyễn Bảo Thắng, Bùi ðức Tình, Phạm Quốc Tý và Nguyễn Anh Dũng (2007), Nghiên cứu khả năng chịu hạn của cây bông trong ủiều kiện canh tỏc nhờ nước trời, Bỏo cỏo kết quả ủề tài KHCN cấp Bộ, Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây bông, 54 trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nghiên cứu khả năng chịu hạn của cây bông trong ủiều kiện canh tỏc nhờ nước trời
Tác giả: Phạm Xuân Hưng, ðinh Quang Tuyến, Trần ðăng Thế, Nguyễn Quang Ánh, Nguyễn Bảo Thắng, Bùi ðức Tình, Phạm Quốc Tý, Nguyễn Anh Dũng
Nhà XB: Viện Nghiên cứu và Phát triển Cây bông
Năm: 2007
27. Lờ Kim Hỷ (2006), “Làm sao ủể mở rộng ủược quy mụ sản xuất bụng ở Duyên hải miền Trung”, Báo cáo Hội nghị khoa học ngành bông, ngày 21/4/2006 tại Nha Hố, Ninh Thuận, 6 trang Sách, tạp chí
Tiêu đề: Làm sao ủể mở rộng ủược quy mụ sản xuất bụng ở Duyên hải miền Trung
Tác giả: Lờ Kim Hỷ
Nhà XB: Báo cáo Hội nghị khoa học ngành bông
Năm: 2006
28. Hoàng Lõm (1991), “Hiện tượng giảm hiệu lực của thuốc Pyrethroid ủối với nhện ủỏ Panonychus citri”, Tạp chớ Bảo vệ thực vật, 6, pp. 2 6 29. Trần Thế Lâm, Lê Quang Quyến (2005), “Ảnh hưởng của biện pháp phủmặt luống ựến các loài sâu hại chắch hút trên cây bông trong vụ đông - Xuân”, Tạp chí Bảo vệ thực vật, 202(2), tr Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiện tượng giảm hiệu lực của thuốc Pyrethroid ủối với nhện ủỏ Panonychus citri
Tác giả: Hoàng Lõm
Nhà XB: Tạp chớ Bảo vệ thực vật
Năm: 1991

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w