Hình 2.1.
Minh họa cho phương án không bị vượt trội (Trang 5)
Hình 2.2.
Các bước phân tích ra quyết định (Trang 6)
Bảng 2.2.
Bảng quyết định thể hiện các giá trị điều kiện của Công ty Phương Nam (Trang 10)
Bảng 2.3.
Tính toán theo tiêu chuẩn Maximax cho công ty Phương Nam (Trang 14)
Bảng 2.4.
Tính toán theo tiêu chuẩn Maximin cho công ty Phương Nam (Trang 15)
Bảng 2.5.
Tính toán theo tiêu chuẩn Hurwicz cho công ty Phương Nam (Trang 16)
Bảng 2.6.
Tính toán theo tiêu chuẩn Laplace cho công ty Phương Nam (Trang 17)
Bảng 2.7.
Bảng Thiệt hại cơ hội công ty Phương Nam (Thiệt hại mang dấu dương) (Trang 19)
Bảng thi
ệt hại cơ hội (Opportunity Loss Table) bằng cách xác định giá trị thiệt hại cơ hội do không chọn phương án tốt nhất (Trang 19)
Bảng 2.9.
Bảng lợi nhuận của công ty Phương Nam (Trang 20)
Bảng 2.11.
Bảng Thiệt hại Cơ hội Công ty Phương Nam (Thiệt hại mang dấu dương) (Trang 23)
Bảng 2.9.
Bảng lợi nhuận của công ty Phương Nam (Trang 26)
Hình 2.3.
Phân tích độ nhạy (Trang 29)
ng
2.10. Bảng kết quả phân tích độ nhạy của Công ty Phương Nam (Trang 29)
ng
2.11. Bảng dữ liệu 100 ngày bán hàng của cửa hàng kinh doanh sữa tươi (Trang 33)