1. Trang chủ
  2. » Khoa Học Tự Nhiên

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NH 2010-2011 MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 NÂNG CAO pps

5 292 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 135,38 KB

Nội dung

Trang 1/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NH 2010-2011 MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 NÂNG CAO Họ tên : Lớp: 12 Mã đề: 082 Cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39, Ag = 108 Câu1 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hidroxyl, người ta dùng phản ứng của glucozơ với A. (CH 3 CO) 2 O B. AgNO 3 /NH 3 C. Cu(OH) 2 D. kim loại Na Câu2 : Este CH 2 =CH-OCO-C 2 H 5 có tên gọi là A. vinyl axetat B. etyl propionat C. vinyl propionat D. etyl acrylat Câu3 : Thủy phân este Y có công thức C 4 H 6 O 2 bằng 60ml dung dịch NaOH 2M thì vừa đủ, sau phản ứng thu được 11,28 gam muối của axit cacboxylic. CTCT của Y là A. CH 2 =CHCOOCH 3 B. CH 3 CH 2 COOCH 3 C. HCOOCH=CHCH 3 D. CH 3 COOCH=CH 2 Câu4 : Một loại chất béo có chứa 64,48% tripanmitin, còn lại là axit panmitic. Chỉ số xà phòng hóa của loại chất béo đó là A. 212,1 B. 277,9 C. 134,4 D. 122,5 Câu5 : Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C 4 H 8 O 2 có thể tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na là A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu6 : Xà phòng không thể là muối Na, K của axit nào sau đây? A. axit stearic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit butiric. Trang 2/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. Câu7 : Một trong những ứng dụng của este là được dùng làm dung môi. Ứng dụng đó là do tính chất nào sau đây của este? A. có khối lượng phân tử rất lớn. B. có khả năng hòa tan tốt những chất hữu cơ. C. có nhiệt độ sôi thấp hơn so với axit tương ứng. D. có mùi thơm của hoa quả và không độc. Câu8 : Cho chuyển hóa sau: Este X o NaOH,t  Y 2 Cu(OH)  dd xanh lam. X có thể là chất nào sau đây? A. CH 3 COO[CH 2 ] 3 OCOCH 3 B. C 2 H 4 (COOCH 3 ) 2 C. C 2 H 4 (OCOCH 3 ) 2 D. C 2 H 5 COOC 3 H 5 Câu9 : Đốt cháy hoàn toàn 10,56 gam một este X thu được 21,12 gam CO 2 và 8,64 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là A. C 4 H 6 O 2 B. C 4 H 8 O 2 C. C 3 H 6 O 2 D. C 3 H 8 O 2 Câu10 : Công thức cấu tạo của este có tên gọi benzyl axetat là A. CH 3 C 6 H 4 COOCH 3 B. CH 3 COOC 6 H 4 CH 3 C. CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 D. C 6 H 5 CH 2 COOCH 3 Câu11 : Nhận định nào sau đây luôn đúng? A. Amilozơ có phân tử khối lớn hơn amilopetin. B. Cả amilozơ và amilopetin đều có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân vì có cùng công thức phẩn tử. D. Trong tinh bột amilozơ có hàm lượng ít hơn amilopectin. Câu12 : Để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat thì khối lượng axit nitric cần dùng là ( biết sự hao hụt trong sản xuất là 15%) A. 636,4 kg B. 540,91 kg C. 594,0 kg D. 212,1 kg Câu13 : Thủy phân hoàn toàn saccarozơ rồi cho sản phẩm thu được lần lượt tác dụng với (1) H 2 (Ni, t o ); (2) dd AgNO 3 /NH 3 , (3) Cu(OH) 2 /OH - ,t o , (4) Cu(OH) 2 , t o thường. Các chất có phản ứng là A. (2),(3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. cả 4 chất trên. Trang 3/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. Câu14 : Có thể phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch andehit axetic bằng phản ứng với chất nào sau đây? A. nước brom B. dd AgNO 3 /NH 3 C. Cu(OH) 2 D. H 2 (Ni,t o ) Câu15 : Thủy phân một cacbohidrat X, trong sản phẩm thu được có  -glucozơ. X không thể là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. mantozơ. Câu16 : So với phản ứng thủy phân este trong môi trường axit thì phản ứng xà phòng hóa (thủy phân este trong môi trường kiềm) có A. tốc độ phản ứng chậm hơn. B. tốc độ phản ứng nhanh hơn. C. đặc điểm là thuận nghịch. D. sản phẩm luôn là ancol và axit. Câu17 : Điểm giống nhau giữa glucozơ, saccarozơ và mantozơ là đều A. tạo kết tủa Ag khi tác dụng với AgNO 3 /NH 3 , t o B. tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH) 2 . C. thủy phân khi đun trong môi trường axit. D. làm mất màu dd brom trong nước. Câu18 : Thủy phân hoàn toàn 100 gam dung dịch saccarozơ 34,2% thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư đun nóng cho đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng Ag sinh ra là A. 43,2 gam B. 21,6 gam C. 10,8 gam D. 1,08 gam Câu19 : Cho trilinolein lần lượt tác dụng với: K, NaOH (t o ), CH 3 OH, I 2 , HCl, CH 3 COOH. Số chất có phản ứng là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu20 : Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ quá trình A. quang hợp. B. thủy phân. C. oxi hóa. D. lên men rượu. Câu21 : Đun hỗn hợp axit stearic, axit oleic và glixerol có H 2 SO 4 đặc làm xúc tác, số loại trieste thu được là Trang 4/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. A. 6 B. 8 C. 5 D. 4 Câu22 : Để trung hòa 250 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 6,5 thì khối lượng NaOH phải dùng là A. 14,000 gam. B. 1,625 gam C. 1,400 gam. D. 1,161 gam. Câu23 : Chất nào sau đây không có liên kết  -1,4-glicozit? A. mantozơ B. saccarozơ. C. amilopectin. D. amilozơ. Câu24 : Cho 29,6 gam metyl axetat tác dụng với V lít dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 36,8 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 0,40 B. 0,25 C. 0,20 D. 0,50 Câu25 : Este no, đơn, mạch hở X có chứa 43,24% oxi về khối lượng. X có thể là A. etyl fomat. B. metyl fomat. C. propyl axetat. D. etyl axetat. Câu26 : Để điều chế este phenyl axetat, cần thực hiện phản ứng giữa A. axit axetic và phenol. B. phenol và axit benzoic. C. phenol và anhydrit axetic. D. axit axetic và ancol benzylic. Câu27 : Trong mật ong chứa hàm lượng lớn loại đường nào sau đây? A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. mantozơ. Câu28 : Từ 100 kg tinh bột (chứa 8% tạp chất trơ) thủy phân rồi lên men thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình là 65%, thể tích khí CO 2 (ở đktc) thu được là A. 27654 lít B. 17975 lít C. 11684 lít D. 10749 lít Câu29 : Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thu được 4,37 kg ancol etylic. Lượng ancol hao hụt là A. 8,5% B. 9,5% C. 95,0% D. 5,0% Câu30 : Điểm giống nhau giữa xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp là có cùng A. ảnh hưởng đối với môi trường. B. khả năng giặt rửa trong nước cứng. Trang 5/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. C. thành phần là muối Na, K của axit béo. D. kiểu cấu trúc đầu ưa nước và đuôi kị nước. BẢNG LÀM BÀI : 01. a b c d 08. a b c d 15. a b c d 23. a b c d 02. a b c d 09. a b c d 16. a b c d 24. a b c d 03. a b c d 10. a b c d 17. a b c d 25. a b c d 04. a b c d 11. a b c d 18. a b c d 26. a b c d 05. a b c d 12. a b c d 19. a b c d 27. a b c d 06. a b c d 13. a b c d 20. a b c d 28. a b c d 07. a b c d 14. a b c d 21. a b c d 29. a b c d 22. a b c d 30. a b c d . Trang 1/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG NH 201 0-2 011 MÔN HOÁ HỌC - LỚP 12 NÂNG CAO Họ tên : Lớp: 12 Mã đề: 082 Cho H = 1, C = 12, . butiric. Trang 2/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. Câu7 : Một trong nh ng ứng dụng của este là được dùng làm dung môi. Ứng dụng đó là do t nh chất nào sau đây của este? A. có khối lượng phân. (4) Cu(OH) 2 , t o thường. Các chất có phản ứng là A. (2),(3) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. cả 4 chất trên. Trang 3/5 - Mã đề : 082 - Môn : HÓA HỌC. Câu14 : Có thể phân biệt dung

Ngày đăng: 11/08/2014, 02:21

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w