Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong mụi trường axit H2SO4.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X cú pH = 13.. Câu 10 : Dẫn 4,48 lớt đktc hỗn
Trang 1ĐỀ THI MễN HểA (Mã đề 109)
Câu 1 : Khử 1,6 gam hỗn hợp 2 andehit no bằng khớ H2 thu được hỗn hợp 2 ancol Đun núng hỗn hợp hai
ancol này với H2SO4 đặc ở 180oC thu được hỗn hợp 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp Đốt chỏy hai olefin này được 3,52gam CO2 Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn Cụng thức của hai andehit là
A CH3CHO, C2H5CHO B CH3CHO, CH2(CHO)2
Câu 2 : Cho cỏc chất: amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ;
đimetylamin (6) Hóy chọn sự sắp xếp cỏc chất trờn theo thứ tự lực bazơ tăng dần
A (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) B (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
C (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) D (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
Câu 3 : Cú hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn Hoỏ chất cú thể dựng để tỏch Fe khỏi hỗn hợp là :
A Dung dịch HNO3 đặc, nguội B Dung dịch kiềm
C Dung dịch Fe2(SO4)3 D Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
Câu 4 : Khi đun núng HI xảy ra phản ứng: 2HI(k) < > I2(h) + H2(k)
Ở nhiệt độ nào đú, hằng số cõn bằng của phản ứng bằng 1/64 Phần trăm HI đó bị phõn hủy là:
Câu 5 : Trong một nhúm A (phõn nhúm chớnh), trừ nhúm VIIIA (phõn nhúm chớnh nhúm VIII), theo chiều
tăng của điện tớch hạt nhõn nguyờn tử thỡ:
A tớnh kim loại tăng dần, độ õm điện tăng dần
B độ õm điện giảm dần, tớnh phi kim tăng dần
C tớnh phi kim giảm dần, bỏn kớnh nguyờn tử tăng dần
D tớnh kim loại tăng dần, bỏn kớnh nguyờn tử giảm dần
Câu 6 : Thủy phõn 68,4 gam mantozơ với hiệu suất 50% Lấy dung dịch thu được cho tỏc dụng với
AgNO3/NH3 dư thỡ thu được m gam kết tủa Giỏ trị của m là:
Câu 7 : Sau khi ozon húa 100 mol khớ oxi rồi đưa về trạng thỏi trước phản ứng thỡ ỏp suất giảm 5% so với ỏp
suất ban đầu Thành phần % về khối lượng của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là:
Câu 8 : Hũa tan 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn
với 1,58 gam KMnO4 trong mụi trường axit H2SO4 Thành phần % theo khối lượng của Fe2(SO4)3
trong hừn hợp ban đầu ? ( Fe = 56 K = 39 , S = 32 , O = 16 , Mn = 55 , H = 1 )
Câu 9 : Cho 672 ml khớ clo (ở đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH C (mol/l) ở 100oC Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X (cú pH = 13) Cụ cạn dung dịch X thu được bao nhiờu gam chất rắn khan ?
Câu 10 : Dẫn 4,48 lớt (đktc) hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp qua dung dịch brom dư thấy khối
lượng bỡnh brom tăng 9,4 gam Biết 8,96 lớt hỗn hợp trờn tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thỡ khối lượng kết tủa thu được khụng quỏ 29,4 gam 2 ankin đú là
Câu 11 : Khả năng phản ứng thế nguyờn tử clo bằng nhúm -OH của cỏc chất được xếp theo chiều tăng dần từ
trỏi sang phải là:
A phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua
B phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua
C anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua
D anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua
Câu 12 : Cho cỏc kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trỏi sỏng phải là
A Cu < Cs < Fe < W < Cr B Cu < Cs < Fe < Cr < W
C Cs < Cu < Fe < W < Cr D Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 13 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 Sau khi phản ứng xảy ra
Trang 2hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại Ba muối trong X là
A Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 D Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
C©u 14 : Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau: Na; H2; I2; H2O; dung dịch NaOH; CaCO3, Cu(OH)2
Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
C©u 15 : Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO, CO2, N2 và H2 Giá trị của x là
C©u 16 : Cho các dung dịch: CrCl2, CrCl3, ZnSO4, Al(NO3)3, AgNO3 Lần lượt nhỏ từ từ dung dịch NH3 và
dung dịch Ba(OH)2 vào mỗi dung dịch trên cho đến dư Có bao nhiêu trường hợp sau khi kết thúc thí nghiệm thu được kết tủa ?
C©u 17 : Lấy 0,54 gam but-1-in trộn với khí hiđro (xúc tác Ni) , rồi đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn
thì thu được hỗn hợp X Thổi X qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thấy xuất hiện 0,4025 gam kết tủa, phần khí còn lại phản ứng vừa hết với 0,395 gam KMnO4 trong dung dịch Thể tích khí H2
(đktc) đã trộn vào bằng
C©u 18 : Hòa tan hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn vào
dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối và 3,36 lít H2 (đktc) Hai kim loại kiềm thổ đó là
C©u 19 : Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:
C©u 20 : Để nhận biết 3 lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là
C©u 21 : Nước clo có tính tẩy màu và sát trùng là do
A Có chứa axit hipoclorơ là tác nhân oxy hóa
mạnh
B Clo là chất khí tan trong nước
C Clo là chất oxy hóa mạnh D Có chứa oxi nguyên tử là tác nhân oxy hóa
mạnh
C©u 22 : Hỗn hợp X gồm Na và Al Cho m gam X vào một lượng nước thì thoát ra V lít khí Nếu cũng m gam
X vào dung dịch NaOH (dư) thì thu được 1,75V lít khí Thành phần phần trăm theo khối lượng của
Na trong X là
C©u 23 : Thêm 3 gam MnO2 vào 197 gam hỗn hợp KCl, KClO3 trộn kĩ và đun nóng đến phản ứng hoàn toàn
thu được 142,4 gam chất rắn % khối lượng KClO3 trong hỗn hợp muối ban đầu là:
C©u 24 : Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: Na2SO4, FeSO4,
MgSO4, H2S, HCl (đặc), BaCl2 Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
C©u 25 : Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen B Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic D Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
C©u 26 : Cho các phản ứng sau : 1 Sắt từ oxit + dung dịch HNO3 2 Sắt (III) oxit + dung dịch HNO3 3
Mg( kim loại ) + HCl 4 Sắt(II) oxit + dung dịch HNO3 5 HCl + NaOH 6 Cu + dung dịch H2SO4
đặc nóng Phản ứng oxi hóa khử là :
C©u 27 : Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
C©u 28 : Trộn 100 ml dd A gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M vào 100 ml dd B gồm NaHCO3 1M và Na2CO3
1M thu được dd C Nhỏ từ từ 100 ml dd D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dd C thu được V lít CO2
(đktc) và dd E Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thu được m gam kết tủa Giá trị của m và V là:
Trang 3C©u 29 : Trong các cách dưới đây, cách nào không thể tách vàng ra khỏi quặng?
A Ngâm quặng vàng trong dung dịch NaCN có thổi không khí
B Ngâm quặng vàng trong hỗn hợp cường thủy
C Ngâm quặng vàng trong dung dịch HNO3 đặc nóng
D Trộn lẫn quặng vàng với thủy ngân kim loại
C©u 30 : Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 100 ml dung dịch Mg(HCO3)2 1,5M thu được kết tủa X Lọc kết tủa
X đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn Giá trị của m là
C©u 31 : Thực hiện phản ứng crackinh hoàn toàn m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon
Cho hỗn hợp A đi qua dung dịch nước brom có hòa tan 11,2 gam Br2 Brom bị mất màu hoàn toàn
Có 2,912 lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình brom, khí này có tỉ khối so với CO2 bằng 0,5 Giá trị của m là:
C©u 32 : Cho triolein lần lượt tác dụng với các chất sau: Na; H2; I2; H2O; dung dịch NaOH; CaCO3, Cu(OH)2
Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
C©u 33 : Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucozơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2,24 lít O2 (đktc) Dẫn
sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam Giá trị của m là
C©u 34 : Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng (MX < MY) Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O Công thức este X và giá trị của m tương ứng là
C HCOOC2H5 và 9,5 D (HCOO)2C2H4 và 6,6
C©u 35 : Phát biểu nào sau đây là không đúng
A KMnO4 dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm do phản ứng: 2KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 +
O2
B Nước javen có tính oxi hóa mạnh do tạo được HClO theo phản ứng: NaClO + CO2 + H2O ->
C Axit flohiđric được dùng để khắc thủy tinh do phản ứng: 4HF + SiO2 -> SiH 4 + 2H2O
D AgBr trước đây được dùng để chế tạo phim ảnh do phản ứng: 2AgBr > 2Ag + Br2
C©u 36 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần
C Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện
D Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối
C©u 37 : Cho khí CO qua 30,40 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3 và FeO đốt nóng một thời gian, người ta thu được
hỗn hợp chất rắn B Hòa tan hoàn toàn B trong lượng vừa đủ dung dịch HNO3 thu được dung dịch
D Nhúng thanh Cu vào dung dịch D đến phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng Cu giảm 12,80 gam Phần trăm khối lượng các chất trong A lần lượt là:
A 75,0% và 25,0% B 52,6% và 47,4% C 61,3% và 38,7% D 33,3% và 66,7% C©u 38 : Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm
có tổng khối lượng là 15,8 gam Tên của axit trên là
A axit etanoic B axit propanoic C axit metanoic D axit butanoic C©u 39 : Hiđrat hóa hỗn hợp hai olefin đồng đẳng liên tiếp thu được hỗn hợp ancol A Đốt cháy hết A, rồi hấp
thụ sản phẩm cháy vào dung dich Ca(OH)2 thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 34,6 gam Thêm NaOH dư vào dung dịch thu được lại xuất hiện thêm 15 gam kết tủa nữa Trong A
có thể có
C©u 40 : Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp
trên cần vừa hết 2,296 lít O2 (đktc) Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2
Trang 4dư, được 8,5 gam kết tủa Công thức cấu tạo của X là:
C©u 41 : Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng:
A Cho một đinh sắt đã được đánh rửa sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4, thấy bề mặt Fe chuyển sang màu đỏ, dung dịch thu được nhạt màu xanh
B Thêm vài giọt dung dịch H2S vào ống nghiệm chứa dung dịch FeCl3, thấy xuất hiện kết tủa đen và dung dịch nhạt màu vàng nâu
C Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 vào ống nghiệm chứa dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4, thấy thuốc tím mất màu và dung dịch thu được có màu vàng nâu
D Cắt một miếng Na kim loại để trong không khí, thấy bề mặt Na chuyển từ trắng bạc sang màu xám
và có sủi bọt khí
C©u 42 : Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua 0,15 mol phenyl
bromua Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa Giá trị của m là
C©u 43 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở X có khả năng phản ứng
tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2 Các giá trị x, y tương ứng là
C©u 44 : Dãy nào sau đây xếp theo chiều giảm dần bán kính ion
A O2-, F-, Na+, Mg2+, Al3+ B Al3+, Mg2+, Na+, F-, O
2-C Mg2+, O2-, Al3+, F- , Na+ D Al3+, Mg2+, Na+, O2-, F
-C©u 45 : Hiđro được điều chế bằng cách điện phân nước, H có 2 đồng vị 1H và 2H Biết khối lượng nguyên tử
trung bình của H là 1,008 và của oxi là 16 Hỏi trong 100 gam nước nói trên có bao nhiêu đồng vị 2H
C©u 46 : Cho phương trình hóa học:
Al + HNO3 > Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (biết thỉ lệ thể tích N2O : NO = 1 : 3)
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là:
C©u 47 : Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO42- và x mol OH- Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3
-và y mol H+; tổng số mol ClO4-và NO3- là 0,04 Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z Dung dịch Z
có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
C©u 48 : Dãy polime nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên:
A tơ tằm, amilozơ, cao su buna-S, len B xenlulozơ, amilopectin, tơ visco, tơ tằm
C tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, bông D tơ capron, tinh bột, cao su isopren, bông
Trang 5ĐÁP ÁN