1. Trang chủ
  2. » Khoa Học Tự Nhiên

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ppt

10 582 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 202,44 KB

Nội dung

2/ Kỹ năng: + Thành thạo việc lập bảng biến thiên của hàm số trên tập D và theo dõi giá trị của hàm số biến đổi trên D để tìm min, max.. 1/ Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ cực trị,

Trang 1

GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ

NHẤT CỦA HÀM SỐ

I/ Mục tiêu:

1/ Kiến thức:

+ Nắm được khái niệm về giá trị min, max của hàm số trên tập D ( D Ì ¡ )

+ Biết dùng công cụ đạo hàm để tìm min, max

2/ Kỹ năng:

+ Thành thạo việc lập bảng biến thiên của hàm số trên tập D và theo dõi giá trị của hàm số

biến đổi trên D để tìm min, max

+ Vận dụng tốt quy tắc tìm min, max của hàm số trên đoạn [a; b]

3/ Tư duy, thái độ:

+ Vận dụng linh hoạt các phương pháp phù hợp cho từng bài toán cụ thể

+ Khả năng nhìn nhận quy các bài toán thực tiễn về tìm min, max

II/ Chuẩn bị của GV & HS:

+ GV: Giáo án đầy đủ, bảng phụ (Vd 1 SGK)

+ HS: Cần xem lại qui trình xét chiều biến thiên hàm số, SGK, sách bài tập

III/ Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở, nêu vấn đề

IV/ Tiến trình tiết dạy:

1/ Ổn định tổ chức:

2/ Kiểm tra bài cũ: (5’)

Trang 2

Hỏi: Xét chiều biến thiên của h/s ( ) 1

1

x

-3/ Bài mới:

HĐ1: Xây dựng khái niệm về giá trị min, max của h/s trên tập hợp D

3’

Bài toán: Xét h/s

2

+ Tìm TXĐ của h/s

+ Tìm tập hợp các giá trị của y

+ Chỉ ra GTLN, GTNN của y

GV nhận xét đi đến k/n min,

max

a/ D= [ -3 ; 3]

b/ 0 £ y £ 3

c/ + y = 0 khi x = 3 hoặc

x = - 3

+ y= 3 khi x = 0

 D= [-3;3]

b/ x" Î Dta có:

2

0 £ 9- x £ 9

0 0

max ( ) ( )

/ ( )

x D

Î

=

ïï

ïïî

0 0

min ( ) ( )

/ ( )

x D

Î

=

ïï

Û í

ïïî

HĐ 2: Dùng bảng biến thiên của h/s để tìm min, max

7’

Từ đ/n suy ra để tìm min,

max của h/s trên D ta cần

theo dõi giá trị của h/s với

x Î D Muốn vậy ta phải

xét sự biến thiên của h/s

trên tập D

+ Tìm TXĐ

+ Tính y’

Vd1:

D= R

y’ = -2x + 2; y’ =0 x=1

x y’

Trang 3

-8’

Vd1: Tìm max, min của

h/s y = - x2 + 2x + 3

Vd2: Cho y = x3 +3x2 + 1

a/ Tìm min, max của y

trên [-1; 2)

b/ Tìm min, max của y

trên [- 1; 2]

Tổng kết: Phương pháp

tìm min, max trên D

+ Xét sự biến thiên của

h/s trên D, từ đó Þ min,

max

+ Xét dấu y’ => bbt

+ Theo dõi giá trị của y

KL min, max

Tính y’

+ Xét dấu y’

+ Bbt => KL

x R

y

Î

= khi x=1

h/s không có giá trị min trên R

Vd2: y’ = 3x2 + 6x

2

x x

= é ê

= -ê

a/

[ 1;2 )

x

Î

Không tồn tại GTLN của h/s

trên [-1;2)

b/

[ 1;2 ]

[-1;2]

x x

Î -Î

HĐ 3: Tìm min, max của h/s y = f(x) với x Î [a;b]

Dẫn dắt:

Từ vd2b => nhận xét nếu hs liên

tục trên [a;b] thì luôn tồn tại min,

max trên [a;b] đó Các giá trị này

+ Tính y’

+ Tìm x0 Î [a;b] sao cho

f’(x0)=0 hoặc h/s không có

Quy tắc:

SGK trang 21

x y’

y

+ ¥

-1

-3

0 0 + +

21

1

Trang 4

10’ đạt được tại x0 có thể là tại đó

f(x) có đạo hàm bằng 0 hoặc

không có đạo hàm, hoặc có thể là

hai đầu mút a, b của đoạn đó

Như thế không dùng bảng biến

thiên hãy chỉ ra cách tìm min,

max của y = f(x) trên [a;b]

VD: Cho y = - x4 +2x2 +1

Tìm min, max của y trên [0;3]

đạo hàm tại x0

+ Tính f(a), f(b), f(x0)

 min, max

+tính y’

+ y’=0

0 1

1 [0;3]

x x x

é = ê ê

ê

êë + Tính f(0); f(1); f(3)

+ KL

Gọi hs trình bày lời

giải trên bảng

HĐ 4: Vận dụng việc tìm min, max để giải quyết các bài toán thực tế

10’

Có 1 tấm nhôm hình

vuông cạnh a Cắt ở 4 góc

hình vuông 4 hình vuông

cạnh x Rồi gập lại được 1

hình hộp chữ nhật không

có nắp.Tìm x để hộp này

có thể tích lớn nhất

H: Nêu các kích thước của

hình hộp chữ nhật này?

Nêu điều kiện của x để

tồn tại hình hộp?

TL: các kích thướt là: a-2x;

a-2x; x

Đk tồn tại hình hộp là:

0

2

a x

< <

V= x(a-2x)2

= 4x3 – 4ax2 + a2x

Bài toán:

Hướng dẫn hs trình bày

bảng

a

x

x V’

V

2

a

0

-3 2 27

a

6

a

Trang 5

H: Tính thể tích V của

hình hộp theo a; x

H: Tìm x để V đạt max

Tính V’= 12x2 -8ax + a2

2

a x a x

é = ê ê Û

ê = êë Xét sự biến thiên trên

( )0;

2

a

Vmax=

3

2 27

a

khi

6

a

x =

4/ Củng cố: (2’)

+ Nắm được k/n Chú ý $x0 Î D f x/ ( )0 = M

+ Phương pháp tìm min, max trên tập D bằng cách dùng bbt của h/s

+ Nếu D=[a;b] thì có thể không dùng bảng biến thiên

5/ Hướng dẫn học bài ở nhà:

+ Thuộc định nghĩa và nắm phương pháp tìm min, max

+ Bt 16  20 Bài tập phần luyện tập trang 23, 24 SGK

Trường THPT Sào Nam

I/ Mục tiêu:

Trang 6

1/ Về kiến thức: Giúp học sinh hiểu rõ cực trị, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số;

điều kiện cần và đủ để có cực đại, cực tiểu của h/s

2/ Về kỹ năng: Rèn luyện cho hs có kỹ năng thành tạo trong việc tìm cực trị, GTLN, GTNN

của hàm số và biết ứng dụng vào bài toán thực tế

3/ Về tư duy thái độ:

+ Đảm bảo tính chính xác, linh hoạt, logíc, biết quy lạ về quen

+ Thái độ nghiêm túc, cẩn thận

II/ Chuẩn bị của GV và HS

1/ GV: Giáo án, bảng phụ

2/ Hs: nắm vững lí thuyết về cực trị, GTLN, GTNN Chuẩn bị trước bt ở nhà

III/ Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp

IV/ Tiến trình tiết dạy:

1/ Ổn định lớp:2’

2/ Kiểm tra bài cũ: 10’

H1: Nêu điều kiện đủ để hs có cực trị?

H2: Cho y= x3 + 3x2 +1

a/ Tìm cực trị của hs trên

b/ Tìm GTLN, GTNN của h/s trên [-1,2)

3/ Bài mới:

HĐ1: Tìm cực trị của h/s và giá trị của tham số để hàm số có cực trị

15’

Yêu cầu hs nghiên cứu bt

21, 22 trang 23

Chia hs thành 3 nhóm:

Bài 21/ 23: Tìm cực trị

của hàm số sau:

2 2

/

1

x

a y

x

= +

Trang 7

+Nhóm 2: bài 21b

+Nhóm 3: bài 22

Gọi đại diện từng nhóm lên

trình bày lời giải

+ mời hs nhóm khác theo

dõi và nhận xét

+ GV kiểm tra và hoàn

chỉnh lời giải

+ Cử đại diện nhóm trình

bày lời giải

+ Hsinh nhận xét

Bài 22: Tìm m để h/s sau

có CĐ, CT

2

1 1

y

x

-=

-HĐ 2: Giải bài tập dạng: ứng dụng cực trị vào bài toán thực tế

18’

Yêu cầu hs nghiên cứu bài 23 /23

+Gợi ý: Chuyển từ bài toán thực

tế sang bài toán tìm giá trị của

biến để h/số đạt GTLN, GTNN

+ Hướng dẫn:

H1: Tính liều thuốc cần tiêm tức

tìm gì? Đk của x?

H2: Huyết áp giảm nhiều nhất

tức là hàm G(x) như thế nào?

+ Gọi hsinh tóm tắt đề

+ GV kết luận lại

Ycbt  tìm x để G(x) đạt GTLN

với x>0

Gọi hsinh trình bày lời giải

HS nhiên cứu đề

+HS tóm tắt đề

+HS phát hiện và

trình bày lời giải ở

giấy nháp

+Hs trình bày lời giải

+HS nhận xét

Bài tập 23/ 23:

Độ giảm huyết áp của

bệnh nhân là:

G(x) = 0,025x2(30-x)

với x(mg): liều lượng

thuốc được tiêm

Tìm x >0 để G(x) đạt

GTLN Tính max G(x)

HS trình bày bảng

Trang 8

Gọi hsinh khác nhận xét

GV chỉnh sửa, hoàn chỉnh

HĐ3: Tìm GTLN, GTNN của hàm số

20’

Yêu cầu nghiên cứu bài

27 trang 24 chọn giải

câu a,c,d

*Gọi 1 học sinh nhắc lại

quy tắc tìm GTLN,

GTNN của h/s trên [a,b]

*Chia lớp thành 3 nhóm:

+Nhóm 1: giải bài 27a

+Nhóm 2: giải bài 27c

+Nhóm 3: giải bài 27d

*Cho 4phút cả 3 nhóm

suy nghĩ

Mời đại diện từng nhóm

lên trình bày lời giải

(Theo dõi và gợi ý từng

nhóm)

Mời hs nhóm khác nhận

xét

GV kiểm tra và kết luận

*Phương pháp tìm

HS nghiên cứu đề

+HS nhắc lại quy tắc

+Cả lớp theo dõi và

nhận xét

+ Làm việc theo nhóm

+ Cử đại diện trình bày

lời giải

+ HS nhận xét, cả lớp

theo dõi và cho ý kiến

Bài 27/ 24: Tìm GTLN, GTNN

của h/s:

/ ( ) sin os 2

2

= - " Î

= - " Î ê- ú

HS trình bày bảng

Trang 9

GTLN, GTNN của hàm

lượng giác

HĐ 4: Củng cố

20’

Yêu cầu hs nghiên cứu bài 26

trang 23

*Câu hỏi hướng dẫn:

?: Tốc độ truyền bệnh được

biểu thị bởi đại lượng nào?

?: Vậy tính tốc độ truyền bệnh

vào ngày thứ 5 tức là tính gì?

+Gọi hs trình bày lời giải câu a

+ Gọi hs nhận xét , GV theo

dõi và chỉnh sửa

?: Tốc độ truyền bệnh lớn nhất

tức là gì?

Vậy bài toán b quy về tìm đk

của t sao cho f’(t) đạt GTLN và

tính max f’(t)

+ Gọi 1 hs giải câu b

+ Gọi hs khác nhận xét

+ Gv nhận xét và chỉnh sửa

?: Tốc độ truyền bệnh lớn hơn

600 tức là gì?

HS nghiên cứu đề

HSTL: đó là f’(t)

TL: f’(5)

a/ Hs trình bày lời giải và

nhận xét

TL: tức là f’(t) đạt GTLN

Hs trình bày lời giải và

nhận xét

TL: tức f’(t) >600

Hs trình bày lời giải câu c,d

và nhận xét

Bài 26/23: Số ngày

nhiễm bệnh từ ngày đầu

tiên đến ngày thứ t là:

f(t) = 45t2 – t3

với t:=0,1,2,…,25

a/ tính f’(5)

b/ Tìm t để f’(t) đạt

maxf’(t)

c/ Tiàm t để f’(t) >600

d/ Lập bảng biến thiên

của f trên [0;25]

HS trình bày bảng

Trang 10

+ Gọi 1 hs giải câu c, d

+ Gọi hs khác nhận xét

+ Gv nhận xét và chỉnh sửa

4/ Củng cố: (3’) Nhắc lại đk đủ để hsố có cực trị, quy tắc tìm GTLN, GTNN của hsố trên

khoảng, đoạn

5/ Hướng dẫn học ở nhà:

+ Lưu ý cách chuyển bài toán tìm GTLN, GTNN của hàm số lượng giác về bài toán dạng đa

thức

+ Ôn kỹ lại lý thuyết và giải các bài tập 24, 25, 27, 28 SGK trang 23

Ngày đăng: 07/08/2014, 18:20

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình  vuông  4  hình  vuông - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ppt
nh vuông 4 hình vuông (Trang 4)
Hình  hộp  chữ  nhật  không - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ppt
nh hộp chữ nhật không (Trang 4)
Hình hộp theo a; x. - GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ ppt
Hình h ộp theo a; x (Trang 5)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w