HS hoạt động nhóm khoảng 3 phút thì đại diện hai nhóm lên bảng trình bày Dạng 3 Bài tập rút gọn tổng hợp Bai 4 (bai 106 tr 20 SBT Cho biểu thức : (a+ TJ a “tha A= a ” +b a Va— _ab b) 12 - jx -x=0đk:x>0 © x+x-12=0 ©x+44x-3vx—12=0 © Vx (vx +4)-3 (vx +4) =0 (vx +4) vx -3) C6 Vx +424>0 voi Vx 20 => Jx —-3=0 © vx =3
x = 9 (thoả mãn điều kiện)
Nghiệm của phương trình là x = 9
tại diện hai nhóm trình bày bài HS
Trang 2a) Tìm điều kiện để A có nghĩa — Các căn thức bậc hai xác định khi nào 2
— Các mẫu thức khác 0 khi nào 2 — Tổng hợp điều kiện, A có nghĩa khi nào ?
GV nhấn mạnh : Khi tìm điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa cần tìm điều kiện để tất cả các biểu thức dưới căn > O và tất cả các mẫu thức (kể cả mẫu thức xuất hiện trong quá trình biến đổi) khác 0
Trang 3a) Rut gon P HS làm bài tập, sau 5 phút một HS b) Tính Pkhix=4-| | lên bảng làm câu a a) Rút gọn P c) Tìm x để P< dk:x>0;x#9 d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P p.241= + 3— 33, x—9 2.x— — +3 Vx 3 pa 2x tt ˆ x9 3 P= P= P=
Trang 4đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của P — Có nhận xét gì về giá trị của P 2 — Vậy Pnhỏ nhất khi nào 2 c)P< < và ES — Vx —3 + 3 S&S — > Vx + | ©œ6>[ |+3ex<3 ©>x<09 Kết hợp điều kiện : 0 < x < 9 thi P<
Trang 7e Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản của chương II : Khái niệm về hàm số bậc nhất y = ax + b tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất,
điều kiện để hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau e Về kĩ năng luyện tập thêm việc xác định phương trình đường thẳng, vẽ
đồ thị hàm số bậc nhất
B CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
e GV:— Bảng phụ hoặc giấy trong đèn chiếu ghi câu hỏi, bài tập — Thước thang, com pa, phấn màu, bảng phụ kẻ sẵn ô vng e HS:-Ơn tập chương II và làm bai tap GV yéu cầu
— Thước kẻ, com pa, giấy kẻ sẵn ô vuông — Bảng phụ nhón C TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoat dong I
KIEM TRA KET HOP CHỮA BÀI TAP RUT GON BIEU THUC (18 phtit)
Trang 8rs — —— điều kiện :x>0;x#4;x#9
GV yêu cầu HS nhận xét : HS lớp nhận xét bài làm của bạn
— Điều kiện của x
— Quá trình rút gọn P Thông qua chữa bài GV nhấn mạnh thêm cho HS về
— Cách tìm điều kiện của x
Trang 10GV luu y HS sau khi tim duge x < 9 phải kết hợp điều kiện thì kết quả mới đúng c) Tìm các giá trị của x để P =— l GV nhận xét, cho điểm Kết hợp điều kiện P<O0O@0<x<9vax #4 c)P=-16 = -1 DK: & 4x + —3=0 ©4x+4 — 3 3=0 âđ( x+1)(4 x -3)=0 C6 x>O0> +1>1>0 >4 —3=0 -O x= | (Thoa man diéu kién) HS nhan xét bai lam cua hai ban va chtta bai Hoạt dông 2 ÔN TẬP CHƯƠNG II : HÀM SỐ BẬC NHẤT (25 phú GV nêu câu hỏi : — Thế nào là hàm số bậc nhất 2 Hàm số bậc nhất đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào 2 HS trả lời miệng — Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước va a # 0
Trang 11GV nêu các bài tập sau Bài I Cho hàm số y = (m + 6)x — 7 a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất ? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến ? nghịch biến ?
Đưa đề bài lên màn hình Bài 2 : Cho đường thẳng y=(1I-m)x+m- 2 (d)
Trang 12Nửa lớp làm câu c, d
GV cho các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài
Trang 13Với điều kiện nào của k va m thi (d,) và (d;) a) Cắt nhau b) Song song với nhau c) Trung nhau Trước khi giải bài, GV yêu cầu HS nhắc lại : Với hai đường thăng y=ax+b(d,)vay=a x+b_ (d,) Trongdo6a#0;a #0 ) song
song (d,) khi nao ?
Trang 14Áp dụng giải bài 3 HS trả lời :
Trang 15Bai 4:
a) Viết phương trình đường thang di qua điểm A (1 ; 2) và điểm B (3 ; 4) b) Vẽ đường thắng AB, xác định toạ độ giao điểm của đường thăng đó với hai trục toa độ GV nêu cách vẽ đường thắng AB ? HS làm bài tập a) Phương trình đường thắng có dạng y=ax+b A (1; 2) => thay x = 153 y =2 vao phương trình, ta có 2=a+b B(3; 4) = thay x phương trình ta có 3; y = 4 vào 4=3a+b Ta có hệ phương trình lạ+ 4 - >> \34+ ` =4 Phương trình đường thắng AB là y =x + 1 b) Vẽ đường thắng AB HS:
— Xác định điểm A điểm B trên mặt phăng toa độ rồi vẽ
Trang 16c) Xác định độ lớn góc œ của đường thăng AB với trục Ox d) Cho các điểm : M (2; 4), N (23-1); P65; 8) điểm nào thuộc đường thắng AB ? Toạ độ giao điểm của đường thăng AB với truc Oy la C (0; 1) Voi truc Ox la D (-1 ; 0) c) tga = =l1>a=45° d) Diém N (-2 ; -1) thuộc đường thang AB HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
Trang 17PHẦN HÌNH HỌC
Chương Ï
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết Ï §1 MOT SO HE THUC VE CANH
Trang 18— Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi định lí 1, định lí 2 va câu hỏi, bài tập
— Thước thăng, com pa, ê ke, phấn màu
e HS:-On tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, định lí Py-ta-go — Thước kẻ, êke C TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoat déng cua HS Hoat dong I DAT VAN DE VA GIGI THIEU VE CHUONG | (5 PHUT) GV : Ở lớp 8 chúng ta đã được học
về “Tam giác đồng dạng” Chương Ï “Hệ thức lượng trong tam giác vuông” có thể coi như một ứng dụng của tam giác đồng dạng
Nội dung của chương sồm :
— Một số hệ thức về cạnh, đường cao, hình chiếu của cạnh góc vuông trên cạnh huyền và góc trong tam giác
vuông
— Tỉ số lượng giác của góc nhọn, cách tìm tỉ số lượng giác của góc
nhọn cho trước và ngược lại tìm một
góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của nó bằng máy tính bỏ túi hoặc bảng lượng giác ứng dụng thực tế của các tỉ số lượng giác của góc nhọn
Hôm nay chúng ta học bài đầu tiên là
Trang 19“Một số hệ thức về cạnh và đường cao frong tam giác vuông”
Hoạt dông 2
I HỆ THỨC GIỮA CẠNH GĨC VNG VÀ HÌNH CHIẾU CỦA NÓ TRÊN
CANH HUYEN (16 phúU GV vẽ hình I tr 64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình GV yêu cầu HS đọc Định li 1 tr 65 SGK Cụ thể, với hình trên ta cần chứng minh :
Trang 20— Hay ching minh tam giac ABC đồng dạng với tam giác HAC
— ŒV : Chứng minh tương tự như trên có AABC_ AHBA
= AB’ = BC HB hay c* =a.’ GV dua Bai 2 tr 68 SGK lên bảng phụ ‘Tinh x va y trong hình sau :
Trang 21
GV : Lién hé gitta ba canh cua tam giác vuông ta có định lí Pytago Hãy phát biểu nội dung định lí
Trang 23
GV hoi : Dé bai yéu cau ta tinh gi? — ‘Trong tam giac vudng ADC ta đã biét nhting gi 2
Can tinh doan nao ? Cach tinh ?
Một HS lên bảng trình bày
ŒV nhấn mạnh lại cách giai
HS quan sat hình và làm bài tập
Trang 24Cho tam giác vuông DE:E có DI L EF, Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên Bai tap l tr 65 SGK GV yêu cầu HS làm bài tập trên “Phiếu học tập đã In sản hình vẽ và đề bài
Trang 25GV cho HS lam khoang 5 phtt thi | > y =20-7,2 = 12,8
thu bai, dua bài làm trên giấy trong lên màn hình để nhận xét, chữa ngay Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại lớp
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
— Yêu cầu HS học thuộc Dinh li 1, Dinh If 2, Dinh li Py-ta-go
— Đọc “Có thể em chưa biét” tr 68 SGK là các cách phát biểu khác của hệ thức 1, hệ thức 2
— Bai tap vé nhà số 4, 6 tr 69 SGK và bài số 1, 2 tr 89 SBT
— Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông
— Đọc trước định lí 3 và 4
Tiết 2 §1 MỘT SỐ HỆ THUC VE CANH
VA DUONG CAO TRONG TAM GIAC VUONG (tiét 2)
A MUC TIEU
e Culng cé dinh li 1 va 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông e HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và = + 7 dưới sự hướng dẫn cua GV
e® - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
Trang 26— Thước thăng, compa, ê ke, phấn màu
e HS:
tam giác vuông đã học
— Thước kẻ, êke
— Bảng phụ nhóm, bút dạ
C TIẾN TRÌNH DẠY — Hoc
— Ôn tập cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động Ï KIỂM TRA (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1 : — Phat biểu định lí I và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông — Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức l và 2 (dưới dạng chữ nho a, b,c .)
Trang 27GV nhan xét, cho diém >x=4 AC = AH’ + HC’ (d/l Py-ta-go) AC°=2 +47 AC’ = 20 >y= 20 =2 5 HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt dơng 2 ĐỊNH LÍ 3 (12 phút) GV vẽ hình 1 tr 64 SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK GV : - Nêu hệ thức của định lí 3 — Hãy chứng minh định lí HS: bc = ah
hay AC AB= BC AH
Trang 28không ?
— Phân tích đi lên để tìm ra cặp tam giác cần chứng minh đồng dạng
— ky chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA
GV cho HS lam bai tap 3 tr 69 SGK ‘Tinh x va y giác đồng dạng AC.AB=BC.AH Mh AC _ HA BC BA Ì AABC_ AHIHA — LIS chứng minh miệng
Trang 30GV : Khi chứng minh, xuất phat từ hệ thức bc = ah đi ngược lên, ta sẽ có hệ thức (4) Áp dụng hệ thức (4) để giải Ví dụ 3 tr ó7 SGK (GV đưa Ví dụ 3 và hình 3 lên bảng phụ hoặc màn hình)
— Căn cứ vào giả thiết, ta tính độ dài đường cao h như thế nào 2 bc = ah HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn cua GV Theo hệ thức (4) 1 1 1 h b Cc e 2 hay -! _ 1 + 1 _8 + 67 h 6 8 6 8 e ˆ e 2 ce 6 8 _ 6 roe 8 + 10 6.8 > h= — = 4,8 (cm 0 (cm) Hoạt đông 4 CỦNG CỐ — LUYỆN TẬP (10 phút)
Bài tập : Hãy điển vào chỗ ( ) để được các hệ thức cạnh và đường cao
Trang 32GV kiểm tra các nhóm hoạt động, gợi ý, nhắc nhở
Các nhóm hoạt động khoảng 5 phút thì GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày hai ý (mỗi nhóm 1 ý) — Tính h — lính x, y 1 1 1 -= + > (d/l 4) h 3 4 ) 1 443 #S h 3 4 3 4ˆ shorting 5 Cach khac : a= 3 + ° = 25 = 5 (d/ Py-ta-go) a.h=b.c(đ/13) he 34 >h= = = 2,4 a 5 ‘Tinh x, y 3ˆ=x.a (đ/ 1) =>x=° = =18 a 5 y=a-x=5-1,8=3,2 Dai dién hai nhom lên trình bày bài HS lớp nhận xét, chữa bai HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút)
Trang 33Tiét 3 LUYEN TAP
A MỤC TIÊU
e Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vng
e® - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
B CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
e GV :— Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi sẵn đề bài, hình vẽ và hướng dẫn về nhà bài 12 tr 91 SBT
— Thước thăng, com pa, ê ke, phấn mau
e HS:-On tập các hệ thức về cạnh va đường cao trong tam giác vuông — Thước kẻ, com pa, êke — Bảng phụ nhóm, bút dạ C TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC Hoạt động của GV Hoat déng cua HS Hoat dong I
KIEM TRA (7 phiit)
HS1 —- Chữa bài tập 3(a) tr 90 SBT | Hai HS lên bảng chữa bài tập
Phát biểu các định lí vận dụng | HS, chữa bài 3(a) SBT
chứng minh trong bài làm -
y= 7 +9 (d/l Pytago)
y= A130
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Trang 34HS2 : Chữa bài tập số 4(a) tr 90 SBT Phát biểu các định lí vận dung trong chứng minh (Đề bài đưa lên bảng phụ) GV nhận xét, cho điểm 63 63 >x=— = y 130 Sau đó HS, phat biéu dinh li Pytago va định lí 3 HS2 : Chita bai 4(a) SBI 3° = 2 x (hé thitc h* =b’.c’) >x=- =4,5 2 yˆ = x(2 + x) (hệ thức bÝ = ab/) y2=4,5 (2 +4,5) y = 29,25 => y =5,41 hoac y= 3 + x
Sau đó HS2 phát biểu dinh If 1 va 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa
bài
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP (35 phút) Bai 1 Bai tap trac nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Trang 35a) DO đài của đường cao AH bằng : A.6,5;B.6;C.5; b) Độ dài của cạnh AC bằng : A.13;B V13 ;C 3.13 Bài số 7 tr 69 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) GV vẽ hình và hướng dẫn
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán
GV hỏi : Tam giác ABC là tam giác gi? Tai sao?
— Căn cứ vào đâu có
x-=a.b
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
Trang 36GV : lương tự như trên tam giác DE:E là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EEF bang nửa cạnh đó Vay tai sao c6 x*=a.b Bài 8„ „ tr 70 SGK GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm bài 8,) Nửa lớp làm bài 8,„ (Bai 8,,, đã đưa vào bài tập trắc nghiệm)
Trong tam giác vuông DEF coé DI la đường cao nên DE = EE EI (hệ thức 1) hay xˆ=a.b HS hoạt động theo nhóm Bai 84) A y C
Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền (vì HB = HC =
X)
=> AH = BH=HC= =
hay x= 2
Trang 37GV kiém tra hoạt động của các nhóm
Sau thoi gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài
Gv kiém tra thêm bài của vài nhóm khác
Bài 9 tr 70 SGK
Tam giác vuông AHIB có
Trang 38(Đề bài đưa lên màn hình) GV hướng dẫn HS vẽ hình Chứng minh rằng :
a) lam giác DIL là một tam giác
cân
GV : Dé chứng minh tam giác DIL, là tam giác cân ta cần chứng minh điều gi? — Tại sao DĨ = DL 2 b) Chứng minh tổng ] ~ + 5 DI DK
đổi trên cạnh AB
không đổi khi I thay HS vé hinh bai 9 SGK HS : Cần chứng minh DI = DL — Xét tam giác vuông DAI và DCL có : A=C=90! DA = DC (canh hinh vuéng) D =D (cùng phụ với D ) —= ADAIEAIXL(gcg) => DI = DL => ADIL can 1 1 1 1 : ——~ + 7 = > o> 5 DI DK DL DK
Trong tam giác vuông DKL cé6 DC la
Trang 40AE = BD = 230km AB = 2200km R = OF = OD = 6370 km Hỏi hai vệ tĩnh ở A va B có nhìn thấy nhau không 2 Cách làm : Tính OH biết HB = = va OB = OD + DB Nếu OH > R thì hai vệ tinh có nhìn thấy nhau
— Đọc trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ (tí lệ thức) giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng
7iế 4 | §2 TỈ SỐ LƯUỢNG GIÁC CỦA GOC NHON (tiét 1)
A MỤC TIÊU
e LHIS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn œ mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bang a
e Tinh được các tỉ số lượng giác của góc 45” và góc 60” thông qua Ví dụ 1
và Ví dụ 2
e Biét van dung vao giai cdc bài tập có liên quan