1. Trang chủ
  2. » Nông - Lâm - Ngư

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM pps

10 1,5K 2

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 10
Dung lượng 218,5 KB

Nội dung

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNTCÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM Ban hành kèm theo quyết định số 92 /2002/ QĐ - BNN

Trang 1

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP

SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 92 /2002/ QĐ - BNN -BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Thuốc trừ cỏ

Acetochlor Dibstar 50EC - cỏ hại đậu tương Công ty TNHH nông

dược Điện Bàn Mefenacet Mafa annong 50WP - cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH An

Nông

Thuốc điều hoà si nh trưởng cây trồng

1 Paclobutrazol Paclo 15WP - ức chế sinh trưởng sầu

riêng

Cty thuốc Sát trùng Việt Nam

2 ATCA 5.0 % + Folic

acid 0.1 %

Samino 5.1 DD - kích thích sinh trưởng

lúa

Cty thuốc trừ sâu Sài Gòn

TT Tên hoạt chất xin đăng

ký chính thức Tên thương mại xin đăng ký chính thức Mục đích xin đăng ký Tên tổ chức

KT Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP

SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 92/ 2002/ QĐ - BNN -BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Tt Tên thương mại xin

đăng ký Tên hoạt chất đã có trong danh mục Lý do xin đăng ký Tên tổ chức xin đăng ký Thuốc trừ sâu

Trang 2

1 Ace 5EC Alpha - Cypermethrin - đặt tên

- sâu phao hại lúa Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

2 Actara 25 WG Thiamethoxam -rệp hại rau cải , rệp hại

dưa chuột, bọ phấn hại

cà chua, rầy hại xoài , rệp hại mía, bọ cánh cứng hại dừa

Syngenta Vietnam Ltd

3 Alpha 10EC Alpha - Cypermethrin - đổi hàm lượng hoạt

chất

- sâu khoang hại lạc

Map Pacific PTE Ltd

4 Ammate 150SC Indoxacarb - sâu xanh da láng hại

đậu tương Du Pont Far East Inc

- rầy nâu hại lúa Cty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

6 Andoril 250 EC Cypermethrin - bọ xít hại lúa Công ty TNHH - TM

Hoàng Ân

7 Antricis 15EC Dimethoate 10 % +

Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%

-hỗn hợp 3 hoạt chất

- bọ xít hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

8 Apashuang 18 SL Nereistoxin

(Dimehypo) - đặt tên- sâu đục thân hại lúa Công ty TNHH -TMThái Nông

- sâu đục thân hại lúa

9 Appendelta 2.8EC Deltamethrin - đặt tên

- sâu phao hại lúa

Detlef Von Appen

10 Bestox 5EC Alpha - Cypermethrin - bọ xít hại lúa FMC Asia Pacific Inc -

HK

11 Binhdan 18SL Nereistoxin

(Dimehypo) - rệp hại mía Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

- sâu tơ hại cải bắp Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

13 Butal 10 WP Buprofezin - bọ phấn hại ớt , rầy

chổng cánh hại cam , rệp sáp hại xoài

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

14 Cartaprone 5EC Chlorfluazuron - đặt tên

- sâu xanh hại lạc

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

15 Cobitox 5G Dimethoate 3 % +

Trichlorfon 2 % -hỗn hợp 2 hoạt chất - sâu đục thân hại lúa Công ty VT BVTV I

16 Crymax 35WP Bacillus Thuringiensis

var.kurstaki - đặt tên- sâu tơ hại cải bắp Cali-Parimex, Inc

17 Cyfitox 300EC Dimethoate 280 g/l +

Alpha - Cypermethrin

20 g/l

- sâu cuốn lá hại lúa Cty cổ phần VT BVTV

Hoà Bình

Trang 3

18 Cyrux 10EC Cypermethrin - đổi hàm luợng hoạt

chất

- sâu tơ hại cải bắp , bọ xít hại lúa, rệp sáp hại

cà phê

United Phosphorus Ltd

chất

- sâu xanh hại đậu xanh,

bọ xít hại lúa

19 Dantox 5EC Alpha - Cypermethrin - đặt tên

- bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

20 Địch Bách Trùng 90 SP Trichlorfon

(Chlorophos) - bọ xít hại vải , sâu khoang hại đậu tương Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

21 Dimenat 40EC Dimethoate - bọ xít hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài

Gòn

22 Dip 80SP Trichlorfon - dòi đục lá hại đậu

23 Dizorin 35 EC Dimethoate 300 g/l +

Cypermethrin 50 g/l - sâu keo hại lúa , rệp hại đậu tương Cty TNHH - TM Tân Thành

hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

- sâu đục thân hại mía, lúa

United Phosphorus Ltd

26 Lorsban 75WG Chlorpyrifos Ethyl - đổi dạng , hàm luợng

hoạt chất

- sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences

28 Malate 73 EC Malathion - dòi đục quả xoài Cty Thuốc trừ sâu Sài

Gòn

29 Malvate 21 EC Malathion 15 % +

Fenvalerate 6 % - bọ trĩ hại dưa hấu Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

30 Meta 2.5 EC Deltamethrin - sâu vẽ bùa hại cam,

sâu đục quả hại đậu xanh

Cty TNHH - TM Tân Thành

31 Mospilan 20SP Acetamiprid - đổi dạng thuốc

- rầy hại xoài Nippon Soda Co., Ltd

- sâu đục thân hại lúa Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

33 Netoxin 90 WP Nereistoxin - sâu đục thân hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài

Trang 4

(Dimehypo) Gòn

- sâu tơ hại cải bắp

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

35 Sapen-Alpha 5 EC Alpha - Cypermethrin - sâu cuốn lá hại lúa Cty Thuốc trừ sâu Sài

Gòn

36 Regent 800 WG Fipronil - bọ trĩ hại dưa hấu, nho Aventis Crop Science

Vietnam

37 Secure 10EC Chlorfenapyr - bọ trĩ hại dưa hấu, dòi

đục lá hại rau BASF Singapore Pte Ltd

38 Shaling shuang 18SL Nereistoxin

(Dimehypo) - đổi dạng- sâu đục thân hại lúa Cty cổ phần VTBVTV Hoà Bình Shaling shuang 95WP - sâu keo hại lúa, sâu

cuốn lá hại lúa

39 Southsher 25 EC Cypermethrin -đổi hàm luợng hoạt

chất

- sâu khoang hại lạc

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

40 Shertox 5 EC Cypermethrin - rệp vảy hại cà phê Cty TNHH An Nông

- sâu đục thân hại lúa Cty TNHH TM -DV Thanh Sơn Hoá Nông

42 Subside 505 EC Chlorpyrifos 459 g/l +

Cypermethrin 45.9 g/l -hỗn hợp 2 hoạt chất - bọ trĩ hại lúa Công ty TNHH -TM ACP

43 Superrin 25EC Cypermethrin -đổi hàm luợng hoạt

chất

- sâu khoang hại lạc

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

44 Sumo 2.5EC Lambda-cyhalothrin - đặt tên

- bọ trĩ hại lúa Forward International Ltd

45 Taginon 18SL Nereistoxin

(Dimehypo)

- sâu cuốn lá hại lúa, rầy hại xoài

Cty TNHH - TM Tân Thành

vẽ bùa hại cam

46 Wofacis 2.5 EC Deltamethrin - đặt tên

- sâu đục thân hại lúa

Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

- sâu keo hại lúa

Cty TNHH SX -TM

&DV Ngọc Yến

48 Tungsong 95WP Nereistoxin

(Dimehypo) -đổi dạng- sâu cuốn lá hại lúa Cty TNHH TM & DV Ngọc Tùng

-dòi đục lá hại cà chua Cty thuốc sát trùng Việt Nam

50 Vicol 80EC Petroleum spray oil - đặt tên Cty TNHH TM - DV

Trang 5

(Paraffinic petroleum oil) -rệp sáp hại cà phê Thanh Sơn Hoá Nông

51 Viraat 23 EC Cypermethrin 3 % +

Quinalphos 20 % -rệp sáp hại cà phê, sâu đục quả hại đậu xanh United Phosphorus Ltd

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

-sương mai hại cà chua Công ty TNHH Thái Nông

-bệnh khô vằn hại lúa Công ty TNHH -TM Hoàng Ân

3 Afumin 45 EC Iprobenfos 30 % + 15

% Isoprothiolane -hỗn hợp 2 hoạt chất-bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

4 Aliette 800WG Fosetyl -Aluminium -bệnh sương mai hại vải Aventis Crop Science

Vietnam

5 Annongvin 45 SC Hexaconazole -đổi hàm luợng hoạt

chất -bệnh lem lép hạt lúa

Công ty TNHH An Nông

6 Antyl S 80WP Fosetyl -Aluminium - đặt tên

- sương mai hại cà chua Công ty TNHH An Hưng Phát

chất -bệnh vàng lá hại lúa

Cty TNHH -TM & DV Ngọc Tùng

8 Bellkute 40WP Iminoctadine - phấn trắng hại hoa

hồng, nho ; thán thư hại xoài; vàng lá hại lúa

Dainippon Ink Chemicals, Inc

9 Binhnavil 50 SC Carbendazim -bệnh đạo ôn hại lúa ,

thán thư hại cà phê

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

10 Binhnomyl 50WP Benomyl - bệnh thán thư hại xoài Jiangyin Jianglian Ind

Trade Co., Ltd

-bệnh đạo ôn hại lúa Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

12 BordoCop Super 12.5WP Copper Sulfate -đổi hàm luợng hoạt

chất

- sương mai hại vải

Công ty Tân Quy

13 Coping M 70WP Thiophanate Methyl - đặt tên

- lem lép hạt hại lúa Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

14 Cozol 250 EC Propiconazole - bệnh lem lép hạt ,

vàng lá hại lúa Công ty vật tư BVTV II

15 Daconil 75WP Chlorothalonil - đạo ôn, khô vằn hại

lúa

16 Dibavil 50FL Carbendazim - đặt tên -bệnh khô vằn Công ty TNHH nông

Trang 6

hại lúa dược Điện Bàn

17 Difusan 40EC Edifenphos 20 % +

Isoprothiolane 20 %

- hỗn hợp 2 hoạt chất -bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty VT BVTV I

18 Dizeb M-45 80WP Mancozeb -bệnh thối quả hại nho Jiangyin Jianglian Ind

Trade Co., Ltd

19 Dojione 40EC Isoprothiolane - đặt tên

-bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH Thạnh Hưng

20 Do.One 250SC Hexaconazole 5 % +

Carbendazim 20 % -hỗn hợp 2 hoạt chất-bệnh lem lép hạt hại

lúa

Cty TNHH Thương mại Đồng Xanh

21 Folpan 50SC Folpet -bệnh đạo ôn hại lúa Makhteshim Chem Ltd

22 Foraxyl 35WP Metalaxyl -đổi hàm luợng hoạt

chất

- sương mai hại dưa hấu, thán thư hại ớt

Forward Int Ltd

-bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Thái Nông

-bệnh đạo ôn hại lúa Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

-bệnh giả sương mai hại dưa chuột

Hoa Việt Trade Corp Ltd, Guangxi, China

-bệnh khô vằn hại lúa

- rỉ sắt hại cà phê

Helm AG

27 Kacpenvil 500 SC Carbendazim -đổi dạng - lem lép hạt

hại lúa Công ty TNHH An Nông

28 Kocide 53.8 DF Copper Hydrocide -đốm vòng hại cải bắp Griffin Corporation

-bệnh đạo ôn hại lúa Công ty TNHH SX -TMNgọc Yến

-bệnh đạo ôn hại lúa Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

31 Man 80 WP Mancozeb -bệnh vàng lá hại lúa Map Pacific PTE Ltd

32 Manthane M 46 37 SC Mancozeb -đổi dạng, đổi hàm

luợng hoạt chất -sương mai hại cà chua

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

-lem lép hạt hại lúa -bệnh đốm lá hại lạc

BASF Singapore Pte Ltd

Trang 7

34 Plant 50WP Benomyl -bệnh vàng lá hại lúa Map Pacific PTE Ltd

-thối gốc hại dưa hấu

Cty TNHH - TM Tân Thành

36 Ridomil Gold  68 WP Metalaxyl M 40 g/kg

+ Mancozeb 640 g/kg - mốc sương hại cải bắp;thối nõn , thối rễ hại

dứa; sương mai hại vải, thuốc lá; thán thư , giả sương mai hại dưa chuột

; mốc sương hại nho

Syngenta Vietnam Ltd

37 Rothanil 75 WP Chlorothalonil - đặt tên

-bệnh rỉ sắt hại lạc

Hoa Việt Trade Corp Ltd, Guangxi, China

38 Rovannong 50 WP Iprodione - đặt tên

-bệnh khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

39 Ticarben 50 SC Carbendazim -đổi dạng

- bệnh vàng lá, lem lép hạt , khô vằn hại lúa

Cty TNHH Thái Phong

-bệnh khô vằn hại lúa

Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

-bệnh khô vằn hại lúa

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

42 Vieteam 45WP Sulfur 40 % +

Tricyclazole 5%

hỗn hợp 2 hoạt chất -bệnh đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Việt Trung

43 Vigangmycin 5SC Validamycin -đổi hàm luợng hoạt

chất

- khô vằn hại lúa

- chết ẻo hại rau cải

Cty TNHH Việt Thắng, Bắc Giang

- khô vằn hại lúa

lúa

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

Thuốc trừ cỏ

1 Agcare Biotech

glyphosate 600 AS Glyphosate IPA Salt - đặt tên- cỏ hại cao su Agcare Biotech PTY Ltd

2 Agri up 480SL Glyphosate IPA Salt - đặt tên

- cỏ hại đất không trồng trọt

Công ty TNHH Thái Nông

3 Aloha 25WP Acetochlor 21% +

Bensulfuron Methyl 4%

-hỗn hợp 2 hoạt chất -

cỏ hại lúa cấy, lúa sạ Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

4 Amigo 10WP Pyrazosulfuron-ethyl - đặt tên

- cỏ hại lúa gieo thẳng

Công ty TNHH - TM ACP

Trang 8

5 Binhoxa 25EC Oxadiazon - cỏ hại lạc

- cỏ hại đậu tương Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

6 Clear off 480 DD Glyphosate IPA Salt - đặt tên

- cỏ hại đất chưa trồng trọt

Công ty TNHH Nông Phát

% + Quinclorac 33% -hỗn hợp 2 hoạt chất - cỏ hại lúa gieo thẳng Cty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

8 Dana-hope 720 EC Metolachlor - đặt tên

- cỏ hại lạc Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

hoạt chất

- cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

- cỏ hại lúa gieo thẳng Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

- cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH SX -TMNgọc Yến

12 Lasso 48 EC Alachlor - cỏ hại mía, sắn Monsanto Thailand Ltd

13 Piupannong 41SL Glyphosate IPA Salt - đổi dạng

- cỏ trên đất chưa trồng trọt

Cty TNHH An Nông

14 Gramoxone 20SL Paraquat - cỏ hại cam, nhãn, vải,

sắn , mía , cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoài, khoai lang, đất không trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

- cỏ hại lúa gieo thẳng Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

16 Sirius 70WDG Pyrazosulfuron Ethyl -đổi dạng , hàm luợng

hoạt chất

- cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Nissan Chem Ind Ltd

17 Sunrius 10WP Pyrazosulfuron Ethyl - đặt tên

- cỏ hại lúa gieo thẳng Cty cổ phần VT BVTV Hoà Bình

- cỏ hại lúa gieo thẳng Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

19 Super 480 AS Glyphosate

Isopropylamine salt - đặt tên- cỏ hại cao su Công ty TNHH - TM ACP

Thuốc trừ chuột

1 Racumin 0.0375 paste

Coumatetralyl

-đổi hàm luợng hoạt chất, đổi dạng

- chuột hại ruộng lúa, nhà kho, trang trại

Bayer Agritech Sài Gòn

Trang 9

Thuốc trừ ốc bươu

- ốc bươu vàng hại lúa

Cty TNHH - TM Tân Thành

KT Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Thứ trưởng

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bùi Bá Bổng

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP

SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo quyết định số 92/ 2002/ QĐ - BNN- BVTV ngày 21 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Tt Tên thương mại xin

đăng ký Tên hoạt chất đã có trong danh mục Lý do xin đăng ký Tên tổ chức xin đăng ký Thuốc trừ sâu

1 Butyl 40 WDG, 400 SC Buprofezin rầy nâu hại lúa, rầy

bông hại xoài

Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

2 BTH 10 7 bào tử/mg dạng

bột không tan

Bacillus thuringiensis var osmosisiensis

sâu tơ hại rau họ thập tự Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi

Thị Xuân , Đà Lạt

3 Jasper 0.3 EC Azadirachtins sâu cuốn lá hại lúa, sâu

tơ hại rau họ thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp

hại thuốc lá; rầy xanh

hại chè

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

4 Song Mã 24.5 EC (dầu khoáng và dầu

hoa tiêu) 24.3 % + Abamectin 0.2 %

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

5 TP - Thần tốc 16000 IU/

mg HP Bacillus thuringiensis var xurinzis AV 36 sâu đục thân hại lúa; rầyxanh, bọ cánh tơ, nhện

đỏ hại chè; sâu xanh hại

cà chua

Công ty TNHH Thành Phương

6 Vi - BT 16000 WP Bacillus thuringiensis

var kurstaki

sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

Trang 10

xanh da láng hại đậu

7 Vironone 2 EC Rotenon sâu tơ hại rau họ thập tự Công ty Thuốc sát trùng

Việt Nam

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1 PN - Linhcide 1.2 EW Eugenol bệnh khô vằn hại lúa;

mốc sương hại cà chua;

phấn trắng hại dưa chuột; đốm nâu, đốm xám hại chè; phắn trắng hại hoa hồng

Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam

2 PN - balacide 22 WP Streptomycin sulfate

2 % + Copper Oxychloride 10 % + Zinc sulfate 10 %

bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn hại lúa Công ty TNHH Phương Nam Việt Nam

3 TP - Zep 18 EC Dầu thảo mộc nấm muội đen

(Capnodium sp) hại nhãn; bệnh đạo ôn, bạc

lá hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

4 Trizole 75 WP, 75 WDG Tricyclazole bệnh đạo ôn hại lúa Công ty Thuốc trừ sâu

Sài Gòn

Thuốc trừ cỏ

1 Huyết rồng 600 WDG Pyrazosulfuron Ethyl cỏ hại lúa Công ty Thuốc trừ sâu

Sài Gòn

KT Bộ trưởng bộ NN&PTNT

Thứ trưởng Bùi Bá Bổng

Ngày đăng: 02/08/2014, 13:20

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w