1. Trang chủ
  2. » Công Nghệ Thông Tin

KIẾN TRÚC MÁY TÍNH - CHƯƠNG 4 - BỘ VI XỬ LÝ - CPU ppsx

67 1,3K 7

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bộ Vi Xử Lý - Cpu
Người hướng dẫn Ths Phạm Thanh Bình
Trường học Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT
Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính & mạng
Thể loại Tài liệu
Năm xuất bản 2025
Định dạng
Số trang 67
Dung lượng 1,19 MB

Nội dung

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 65;Đổi Giây trong DH từ số thập phân sang mã ASCII rồi ;cất vào Time_Buf.

Trang 4

Các thành ph n c a kh i x lý ầ ủ ố ử

B vi x lý – CPUộ ử (Central Processing Unit): Là

b não c a máy tính, nó x lý các thông tin và đi u ộ ủ ử ềkhi n m i ho t đ ng c a máy tính.ể ọ ạ ộ ủ

B nh trong:ộ ớ Là b nh có kh năng liên l c tr c ộ ớ ả ạ ự

ti p v i b vi x lý,là n i l u tr d li u ph c v ế ớ ộ ử ơ ư ữ ữ ệ ụ ụcho quá trình x lý.ử

Các m ch vào ra:ạ Đ đi u khi n vi c giao ti p ể ề ể ệ ế

v i thi t b ngo i vi.ớ ế ị ạ

H th ng Bus:ệ ố K t n i các b ph n trên l i v i ế ố ộ ậ ạ ớ

nhau

Trang 5

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 5

Chi ti t: ế

Trang 6

BUS: Là h th ng dây d n và cáp n i đ ệ ố ẫ ố ể

liên l c gi a CPU v i b nh và các vi ạ ữ ớ ộ ớ

m ch vào ra ạ

Có ba lo i BUS ạ : Bus đ a ch (Address ị ỉ

bus), Bus d li u (Data bus), Bus đi u ữ ệ ề

khi n (Control bus) ể

Trang 7

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 7

Bus Đ a ch : ị ỉ Dùng đ truy n đ a ch c a ô ể ề ị ỉ ủ

nh mà ớ CPU c n liên l c ầ ạ

Bus D li u: ữ ệ Dùng đ truy n d li u ể ề ữ ệ

Bus Đi u khi n: ề ể Dùng đ truy n các tín ể ề

hi u đi u khi n trong quá trình liên l c ệ ề ể ạ

(Ví d : tín hi u xác đ nh quá trình truy ụ ệ ị

nh p b nh là ậ ộ ớ Đ c ọ hay Ghi )

Trang 8

Các m ch vào ra ạ

CPU không th liên l c tr c ti p v i các ể ạ ự ế ớ

thi t b ngo i vi mà ph i thông qua các ế ị ạ ả vi

m ch vào/ra ạ

M i vi m ch này ch a m t vài thanh ghi ỗ ạ ứ ộ

g i là ọ c ng vào/ra (Input/Output Port) ổ

T ươ ng t nh b nh , ự ư ộ ớ các c ng vào/ra ổ

cũng đ ượ c đánh đ a ch ị ỉ

Trang 9

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 9

Phân lo i vi x lý ạ ử

Multi chip: dùng 2 hay nhi u chip LSI (Large

Scale Intergration: tích h p t 1000 ÷ 10000 ợ ừ

transistor) cho ALU và control

Microprocessor: dùng 1 chip LSI/VLSI (Very

Large Scale Intergration: tích h p ÷ 10000 ợ

transistor) cho ALU và control

Single chip microprocessor (còn g i là

microcomputer / microcontroller): là 1 chip

LSI/VLSI ch a toàn b các kh i nh slide ứ ộ ố ư ở

trước

Trang 11

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 11

Ki n trúc b vi x lý ế ộ ử

Xem s đ : ơ ồ

Trang 13

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 13

B vi x lý có 2 kh i ch c năng: ộ ử ố ứ

Kh i th c thi (EU - Execution unit): ố ự Đ m ả

nhi m vi c th c hi n l nh ệ ệ ự ệ ệ

Kh i giao ti p bus ố ế (BIU – Bus interface

unit): Liên l c gi a EU v i Bus ngoài ạ ữ ớ

Trang 14

Kh i th c thi (EU) ố ự

ALU: Th c hi n các l nh s h c và logic ự ệ ệ ố ọ Các toán h ng đ ạ ượ c ch a trong các thanh ứ ghi d li u ( ữ ệ data register ) hay thanh ghi đ a ị

ch ( ỉ address register ), hay t bus n i ừ ộ

( internal bus ).

CU (Control Unit): Kh i đi u khi n ho t ố ề ể ạ

đ ng c a EU Trong kh i này có ộ ủ ố m ch ạ

gi i mã l nh (Instruction decoder) ả ệ

Trang 15

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 15

Quá trình thi hành l nh: ệ

L y l nh - Gi i mã – Th c hi n ấ ệ ả ự ệ

Trang 16

s chu kỳ máy (ố machine cycle) tuỳ theo l nh ệ

Sau khi l nh đã th c thi, ệ ự b gi i mã l nhộ ả ệ s đ t ẽ ặ

Con tr l nhỏ ệ đ n đ a ch c a l nh k ế ị ỉ ủ ệ ế

Trang 17

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 17

Các chân tín hi u c b n c a CPU ệ ơ ả ủ

Trang 19

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 19

Read: Đi u khi n đ c ề ể ọ

Write: Đi u khi n ghi ề ể

Address: Các chân xác đ nh đ a ch khi c n ị ị ỉ ầ giao ti p v i b nh ế ớ ộ ớ

Data: Các chân dành cho d li u ữ ệ

Trang 20

H vi x lý Intel 8x86 ọ ử

4004 là b VXL đ u tiên c a Intel, ra đ i ộ ầ ủ ờ

năm 1971 Nó ch a ứ 2300 transitor :

Trang 21

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 21

B VXL ộ Pentium 4 hi n nay ch a ệ ứ 55 tri u ệ transistor :

Trang 23

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 23

Trang 27

BIU, th c thi các l nh này và ch a các k t qu ự ệ ứ ế ả

trong các thanh ghi

Chú ý r ng ằ EU không có bus h th ng nên ph i ệ ố ả

th c hi n nh n và xu t t t c các d li u c a nó ự ệ ậ ấ ấ ả ữ ệ ủthông qua BIU

Trang 28

l p v i nhau nên ậ ớ BIU có kh năng nh n m t ả ậ ộ

l nh m i trong khi ệ ớ EU đang th c thi l nh trự ệ ước

đó

Khi EU th c hi n xong l nh, nó s l y mã l nh ự ệ ệ ẽ ấ ệ

k ti p trong hàng đ i l nh.ế ế ợ ệ

Trang 29

dài 4 byte trong khi c a ủ 8086 là 6 byte.

Tuy nhiên do EU c a hai b ủ ộ VXL này gi ng nhau ốnên các chương trình vi t cho ế 8086 có th ch y ể ạ

được trên 8088 mà không c n thay đ i gì c ầ ổ ả

Trang 30

Các chân c a VXL 8086 ủ

Trang 31

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 31

Gi i thích: ả

8086 có bus đ a ch ị ỉ 20 bit , bus d li u ữ ệ 16

bit , 3 chân ngu n và ồ 17 chân dùng cho các

ch c năng đi u khi n ứ ề ể

Tuy nhiên m t chân có th đ m nhi m ộ ể ả ệ

nhi u ch c năng ta (nh k thu t phân ề ứ ờ ỹ ậ

kênh theo th i gian - time multiplexing) ờ

Trang 32

C th : ụ ể

16 chân (AD0 ÷ AD15): v a là chân d li u, ừ ữ ệ

v a là chân đ a ch Các chân này s là các đừ ị ỉ ẽ ường

đ a ch trong tr ng thái ị ỉ ạ T1 và d li u trong các ữ ệ

Trang 33

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 33

Trang 34

Ch c năng c a các chân ứ ủ

8086 có th ho t đ ng 2 ch đ : t i thi u ể ạ ộ ở ế ộ ố ể ( minimum mode ) và t i đa ( ố maximum mode )

Ch đ t i thi u ế ộ ố ể ch dùng cho các h th ng ỉ ệ ố VXL đ n gi n ơ ả

Ch đ t i đa ế ộ ố dùng cho các h th ng ph c ệ ố ứ

t p h n, giao ti p v i các b nh và I/O ạ ơ ế ớ ộ ớ

riêng.

Trang 35

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 35

Các chân dùng chung cho c hai ch đ ả ế ộ

t i đa và t i thi u: ố ố ể

Trang 36

Các chân ch ỉ dùng cho ch đ t i thi u: ế ộ ố ể

Trang 37

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 37

Các chân ch dùng cho ch đ t i đa: ỉ ế ộ ố

Trang 39

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 39

Xung nh p: ị

8086 s d ng xung nh p d ng xung ch ử ụ ị ạ ữ

nh t có chu kỳ v i th i gian c nh lên và ậ ớ ờ ạ

xu ng nh h n ố ỏ ơ 10 ns (đi vào chân CLK ).

Trang 40

Các chân tr ng thái bus (S0, S1, S2): ạ

Trang 41

kh i b nh và I/O đ cho phép thi t b khác x ỏ ộ ớ ể ế ị ử

lý bus h th ng Quá trình này g i là truy xu t ệ ố ọ ấ

b nh tr c ti p (DMA – Direct Memory ộ ớ ự ế

Access)

HLDA (Hold acknowledge): Ghi nh n yêu c u ậ ầ

DMA đ i v i b đi u khi n DMA.ố ớ ộ ề ể

Trang 42

hi u m c th p vào ệ ứ ấ chân yêu c uầ

+ Sau khi nh n yêu c u, 8086 s tr ng thái ậ ầ ẽ ở ạ

HOLD và g i tín hi u ch p nh n ra chân này ử ệ ấ ậ Ở

đây, chân RQ/GT0 có đ u tiên cao h n chân ộ ư ơ RQ/GT1

LOCK: báo cho các thi t b khác bi t không th ế ị ế ể

Trang 44

Các chân đi u khi n bus (READY, IO/M, ề ể

RD, WR, DEN, DT/R ):

READY: Chân này m c th p s ng ở ứ ấ ẽ ứ

v i tr ng thái không s n sàng, còn m c ớ ạ ẵ ứ

cao thì ng v i tr ng thái s n sàng ứ ớ ạ ẵ

Chân IO/M (IO/Memory – Xu t nh p /B ấ ậ ộ

nh ): ớ xác đ nh chu kỳ bus hi n hành đang ị ệ

làm vi c v i b nh (m c th p) hay I/O ệ ớ ộ ớ ứ ấ

(m c cao) ứ

Trang 46

DEN (Data Enable – cho phép d li u):ữ ệ Chân này

được dùng v i DT/R đ cho phép n i các b đ m ớ ể ố ộ ệhai chi u vào data bus Nó ngăn ng a s tranh ề ừ ự

ch p bus b ng cách c m các b đ m d li u cho ấ ằ ấ ộ ệ ữ ệ

đ n tr ng thái T2, khi các đế ạ ường d li u / đ a ch ữ ệ ị ỉkhông còn l u tr đ a ch c a b nh hay I/O n a.ư ữ ị ỉ ủ ộ ớ ữ

Chân DT/R (Data transmit/receive – truy n/nh n ề ậ

d li u):ữ ệ dùng đ đi u khi n chi u c a lu ng d ể ề ể ề ủ ồ ữ

li u qua các b đ m (n u có) vào bus d li u c a ệ ộ ệ ế ữ ệ ủ

h th ng Khi m c th p, nó ch th c hi n tác v ệ ố ở ứ ấ ỉ ự ệ ụ

đ c và khi m c cao nó ch th c hi n tác v ghi.ọ ở ứ ỉ ự ệ ụ

Trang 47

khi chân INTR hay chân NMI c a nó nh n đủ ậ ược

tín hi u yêu c u ng t Sau đó nó trao quy n đi u ệ ầ ắ ề ề

khi n l i cho chể ạ ương trình x lý ng t.ử ắ

Tín hi u yêu c u ng t có th do m t thi t b ệ ầ ắ ể ộ ế ị

ph n c ng ho c do m t l nh INT trong chầ ứ ặ ộ ệ ương

trình sinh ra

Trang 48

Lệnh 1 Lệnh 2

INT < >   

Lệnh 1 Lệnh 2

Trang 49

ng t ắ , đ ượ c đánh s l n l ố ầ ượ ừ t t 0, 1, 2, ,

FFh

D ướ i đây là b ng danh sách các ng t: ả ắ

Trang 52

Phân lo i ng t: ạ ắ

Đ phân lo i c n d a trên m t tiêu chí nào ể ạ ầ ự ộ

đó, đây ta s phân lo i ng t d a trên cách ở ẽ ạ ắ ự

th c phát sinh ng t, t m chia làm hai lo i ứ ắ ạ ạ

sau:

Ng t m m ắ ề

Ng t c ng ắ ứ

Trang 54

Các ng t đắ ược kích ho t t thi t b ngoài (bàn ạ ừ ế ị

phím, chu t ) gi ng nh ví d trên độ ố ư ụ ược g i là ọ

Ng t c ng ngoài ắ ứ Còn n u ng t phát sinh b i các ế ắ ở

kinh ki n b tr n m trên mainboard thì đệ ổ ợ ằ ược g i ọ

là Ng t c ng trong ắ ứ (hay ng t c ng n i b ắ ứ ộ ộ)

Trang 55

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 55

Ng t 17h – Vào/ra máy in: ắ

Đây là ng t do BIOS qu n lý, nó có ba ch c ắ ả ứ năng:

Ch c năng s 0: Đ a m t kí t ra máy in ứ ố ư ộ ự

Ch c năng s 1: Kh i t o c ng máy in ứ ố ở ạ ổ

Ch c năng s 2: Ki m tra tr ng thái máy in ứ ố ể ạ

Trang 58

Ng t 21h ắ

Đây là ng t hay dùng nh t c a DOS, nó có r t ắ ấ ủ ấ

nhi u ch c năng ph n trề ứ Ở ầ ước ta đã s d ng ử ụ

b n ch c năng c a ng t này (ch c năng s 1, 2, ố ứ ủ ắ ứ ố

9 và 4Ch) Trong ph n này ta s tìm hi u thêm ầ ẽ ể

Trang 59

đường d n (chu i này ph i có t n ẫ ỗ ả ậcùng là 0)

Ví d : ụ

T o th m c ASM trong đĩa C ạ ư ụ ổ

Trang 60

    INT   21h      ;Gọi ngắt  

    MOV   AH, 4Ch        ;Kết thúc

    INT   21h

MAIN ENDP

Trang 63

    MOV   Time_Buf+1, AH

Trang 65

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 65

;Đổi Giây (trong DH) từ số thập phân sang mã ASCII rồi      ;cất vào Time_Buf

Trang 66

     MOV   AH, 9       ;Chức năng số 9

    LEA   DX, Time_Buf   ;Lấy địa chỉ chuỗi kí tự đặt vào         ;thanh ghi DX

Trang 67

Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 4 ­ 67

Ngày đăng: 02/08/2014, 02:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w