Hình 1.1.
Các tam giác cổ [23] (Trang 7)
Hình 1.2.
Các lớp cơ trên và dưới móng vùng cổ [23] (Trang 8)
Hình 1.3.
Thiết đồ cắt ngang qua đốt sống C7 [23] (Trang 13)
Hình 1.5.
Các khoang quanh họng [14] (Trang 17)
Bảng 3.2.
Phân bố bệnh theo tuổi (Trang 42)
Bảng 3.3.
Phân bố bệnh theo giới (Trang 43)
Bảng 3.4.
Phân bố bệnh theo địa dư (Trang 44)
Bảng 3.6.
Thời gian từ khi mắc bệnh đến khi vào viện (Trang 46)
Bảng 3.7.
Các nguyên nhân (Trang 47)
Bảng 3.8.
Các bệnh toàn thân (Trang 48)
Bảng 3.9.
Triệu chứng toàn thân của áp xe vùng cổN = 56 (Trang 50)
Bảng 3.10.
Triệu chứng cơ năng và thực thể đặc trưng của 5 áp xe vùng cổ hay gặp (N = 56) (Trang 51)
Bảng 3.12.
Triệu chứng thực thể (Trang 55)
Bảng 3.14.
Triệu chứng thực thể (Trang 57)
Bảng 3.16.
Triệu chứng thực thể (Trang 59)