Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phạm Việt Anh (1999), Nghiên cứu một số yếu tố sinh lý da, dịch tễ, lâm sàng và điều trị ở bệnh nhân viêm da tiếp xúc tại viện da liễu Trung ương, Luận văn thạc sỹ Y học, Học viện quân Y, Bộ quốc phòng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
lâm sàng và điều trị ở bệnh nhân viêm da tiếp xúc tại viện da liễu Trung ương, Luận văn thạc sỹ Y học, Học viện quân Y |
Tác giả: |
Phạm Việt Anh |
Năm: |
1999 |
|
2. Lê Kinh Duệ (2000), “Những hiểu biết hiện nay về Atopic và viêm da atopic”. Nội san da liễu. (1), Tổng hội Y dược Việt Nam xuất bản, tr 2- 6 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những hiểu biết hiện nay về Atopic và viêm da atopic |
Tác giả: |
Lê Kinh Duệ |
Năm: |
2000 |
|
3. Lê Kinh Duệ, Nguyễn Thị Lai (2000), Kết quả bước đầu nghiên cứu số lượng tế bào lympho T và lympho B ở bệnh nhân viêm da cơ địa. Tạp chí Y học thực hành, (10), Bộ Y tế xuất bản, tr 41 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
lượng tế bào lympho T và lympho B ở bệnh nhân viêm da cơ địa. Tạp chí Y học thực hành, (10), Bộ Y tế xuất bản |
Tác giả: |
Lê Kinh Duệ, Nguyễn Thị Lai |
Năm: |
2000 |
|
4. Đỗ Hàm (2006), “Thực trạng sức khoẻ người dân xung quanh nhà máy xi măng La Hiên-Thái Nguyên sau 6 năm sản xuất 1999-2005”, Tạp chí Y học dự phòng (16), tr 34-36 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng sức khoẻ người dân xung quanh nhà máy xi măng La Hiên-Thái Nguyên sau 6 năm sản xuất 1999-2005 |
Tác giả: |
Đỗ Hàm |
Năm: |
2006 |
|
5. Lê Quang Hoà, Huỳnh Thị Diệu Loan(2002), Nghiên cứu quá mẫn tiếp xúc với xi măng ở quần thể công nhân xây dựng tại tỉnh Thừa Thiên Huế, Tiểu luận tốt nghiệp bác sĩ Y khoa, Trường ĐH Y Khoa - Đại học Huế, tr 25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu quá mẫn tiếp xúc với xi măng ở quần thể công nhân xây dựng tại tỉnh Thừa Thiên Huế |
Tác giả: |
Lê Quang Hoà, Huỳnh Thị Diệu Loan |
Nhà XB: |
Trường ĐH Y Khoa - Đại học Huế |
Năm: |
2002 |
|
6. Nguyễn Thị Lai, Lê Kinh Duệ (2002), “ Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân viêm da cơ địa người lớn”, Tạp chí Y học, (4) Bộ Y tế xuất bản, tr 13-15 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm lâm sàng ở bệnh nhân viêm da cơ địa người lớn |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lai, Lê Kinh Duệ |
Năm: |
2002 |
|
7. “Tình hình bệnh da liễu tại bệnh viện hữu nghị trong 2 năm 1986- 1987”. Nội san da liễu. (1/ 1997) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tình hình bệnh da liễu tại bệnh viện hữu nghị trong 2 năm 1986-1987” |
|
8. Nguyễn Văn Thái, Đỗ Hàm (2006), “ Thực trạng sức khoẻ công nhân nhà máy xi măng La Hiên-Thái Nguyên sau 6 năm sản xuất 1999- 2005” Y học Việt Nam (6), tr 27-30 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thực trạng sức khoẻ công nhân nhà máy xi măng La Hiên-Thái Nguyên sau 6 năm sản xuất 1999-2005 |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Thái, Đỗ Hàm |
Năm: |
2006 |
|
9. Lê Tử Vân (2002), “Bệnh viêm da dị ứng”, Bệnh da nghề nghiệp. Lê Tử Vân, Khúc Xuyền. NXB Y học, tr 41-60 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh viêm da dị ứng |
Tác giả: |
Lê Tử Vân |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2002 |
|
11. Khúc Xuyền(2002), “Bệnh da trong ngành xây dựng”, Bệnh da nghề nghiệp. Lê Tử Vân, Khúc Xuyền. NXB Y học, tr 112-127.TIẾNG ANH |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bệnh da nghề nghiệp |
Tác giả: |
Lê Tử Vân, Khúc Xuyền |
Nhà XB: |
NXB Y học |
Năm: |
2002 |
|
12. Agner T, Menne T. Individual predisposition to irritant and allergic contact dermatitis. Contact Dermatitis, 4th edition, Frosch P J Menne- T, Lepoittevin P-J (eds): Berlin-Heidelberg-New York, Springer, 2006: pp.127-134 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Individual predisposition to irritant and allergic contact dermatitis |
|
13. Avnstorp C. Follow-up of workers from the prefabricated concrete industry after the addition of ferrous sulphate to Danish cement. Contact Dermatitis 1989: 20: pp.365-371 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Follow-up of workers from the prefabricated concrete industry after the addition of ferrous sulphate to Danish cement |
Tác giả: |
Avnstorp C |
Nhà XB: |
Contact Dermatitis |
Năm: |
1989 |
|
14. Brenner S., M. Landan. Contact Dermatitis With Systemic Symptoms from Agave americana. Dermatology. 4/1998 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Contact Dermatitis With Systemic Symptoms from Agave americana |
|
16. Fregert S, Gruvberger B, Sandahl E. Reduction of chromate in cement by iron sulfate. Contact Dermatitis 1979: 5:pp. 39-40 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Reduction of chromate in cement by iron sulfate |
|
17. Itchner, L; Hinner,U... Prevention of Hand. Eczema in the Metal- Working Industry. Dermatology.226.1996 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Eczema in the Metal-Working Industry |
|
18. Jacob Pontoppidan Thyssen, Jeanne Duus Johansen... Contact allergy epidemics and their controls. Contact Dermatitis 2007: 56: pp. 186-187 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Contact allergy epidemics and their controls |
Tác giả: |
Jacob Pontoppidan Thyssen, Jeanne Duus Johansen |
Nhà XB: |
Contact Dermatitis |
Năm: |
2007 |
|
19. Kligman A M. The identification of contact allergens by human assay. 3. The maximization test: a procedure for screening and rating contact sensitizers. J Invest Dermatol 1966: 47: pp. 393-409 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The identification of contact allergens by human assay. 3. "The maximization test: a procedure for screening and rating contact sensitizers |
|