s* Làm đúng các bài tập chính tả : Tìm từ chứa tiếng có vần oal/ oay va thi đọc nhanh viết đúng câu có phụ âm đầu l/ n hoặc thanh hỏ1/ thanh ngã... Giới thiệu bài — Giờ chính tả này các
Trang 1
Dòng 3 : thuy thủ
Dòng 4 : trưng nhị Dòng 5 : tương lai Dòng 6 : tươi tốt Dòng 7 : trẻ thơ Dong 8 : t6 mau
Từ ở ô chữ in màu trung thu
4 Củng cố, dặn dò
— Nhận xét tiết học
— Dan HS vé nha chuan bị tiết tập
luyén 8
Tiét 8 I- Mục tiêu
s% Kiểm tra kĩ năng đọc hiểu văn bản
II—- Đồ dùng dạy — học
“* Pho tô môi HS một bài luyện tập
II_ Cách tiến hành
1 GV nêu yêu cầu của tiết học
2 Yêu cầu HS tự làm bài vào phiếu
3 Chữa bài
4 Thu và chấm một số bài sau đó nhận xét kết quả làm bài của HS
Lời giải
1c : Cay sau thay lá và ra hoa
2b : Hoa sấu trông như những chiếc chuông nhỏ xíu
3a : Hoa sấu thơm nhẹ, có vị chua
4b : Những chùm hoa nhỏ như những chiếc chuông tí hon Vị hoa chua chua như vị nắng non
93
Trang 2Sa : Tỉnh nghịch
Tiết 9 I_- Mục tiêu
s* Luyện kĩ năng viết chính tả
s% Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn về tình cảm của bố, mẹ hoặc người thân đối với em
II- Cách tiến hành
1 Nêu nội dung và yêu cầu tiết học
2 Đọc bài Nhớ bé ngoan
3 Yêu cầu HS nêu cách tình bày bài thơ
4 Đọc bài thơ thong thả cho HS viết
5 Đọc bài cho HS soát lỗi
6 Yêu cầu HS tự viết đoạn văn
7 Chấm và nhận xét bài làm của HS
Chú ý : Tiết 8, 9 có thể sử dụng làm các tiết kiểm tra lấy điểm giữa
học kì I Giáo viên, hiệu trưởng hoặc phòng Giáo dục địa phương tự a
đề theo hướng dẫn của Vụ Tiểu học Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tuan 10
Chinh ta Quê hương ruột thịt (1 tiết) I_- Mục tiêu
s Nghe — viết chính xác bài Quê hương ruột thịt
s* Làm đúng các bài tập chính tả : Tìm từ chứa tiếng có vần oal/
oay va thi đọc nhanh viết đúng câu có phụ âm đầu l/ n hoặc thanh hỏ1/ thanh ngã
II—- Đồ dùng dạy — học
94
Trang 3s% Giấy khổ to + bút đạ
II_ Các hoạt động dạy — học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ
— Goi 4 HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm HS
2 Dạy — học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
— Giờ chính tả này các con sẽ viết bài
văn Quê hương ruột thịt và làm các bài
tập chính tả phân biệt oal/ oay ; l/n
hoặc thanh hói/ thanh ngã
2.2 Hướng dẫn viết chính ta
a) Ghi nho noi dung bai van
— ŒV đọc bài văn một lượt sau đó yêu
cầu HS đọc lại
— Hỏi : Vì sao chị Sứ rất yêu quê
hương mình ?
b) Hướng dân cách trình bày
— Bài văn có mấy câu ?
— Trong bài văn những dấu câu
nào được sử dụng ?
— Trong bài những chữ nào phải
viết hoa ? Vì sao ?
— MB : Tìm tiếng bắt dầu bằng r; d; Ø1
— MN: Tìm tiếng có vần uôn/ uông
- HS dưới lớp làm vào nháp
— 2 HS đọc lại đoạn văn, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo
— Vì đó là nơi chị sinh ra và lớn lên, nơi có bài hát ru của mẹ chị và chị lại
ngày xưa
— Bài văn có 3 câu
— Dấu chấm, dấu phẩy, dấu ba
chấm
- Chữ Sứ phải viết hoa vì là tên riêng của người Chỉ Chính Chị,
Và là chữ đầu câu Chữ Quê là
95
Trang 4
c) Hướng dân viết từ khó
— Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả
— Yêu cầu HS đọc và viết lại các
từ vừa nêu
— Chỉnh sửa lỗi cho HS
d) Viết chính tả
— GV doc cho Hồ viết theo đúng yêu
cầu
e) Soát lôi
— GV doc lai bài, dừng lại phân
tích các tiếng khó viết cho HS
soát lỗi
g) Cham bai
— Thu, chấm 10 bài
— Nhận xét bài viết của HS
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
— Goi HS đọc yêu cầu
— Phát giấy + bút cho HS
— Yêu cầu HS tự làm bài GV đi
ø1úp đỡ các nhóm gặp khó khăn
— GọI 2 nhóm đọc các từ mình
tìm được các nhóm có từ khác bổ
sung GV ghi nhanh lên bảng
— Yêu cầu HS đọc lại các từ trên
bang va lam bai vào vở
tén bai
— MB: ndi, trai sai, da dẻ, ngày
xua
— MN : ruột thịt, biết bao, qua
ngot, ngu
— 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con
— Nghe GV đọc và viết bài
- HS đổi vở cho nhau, dùng bút
chì để soát lỗi theo lời đọc của
GV
— 1 HS doc yéu cau trong SGK
— Nhận đồ dùng học tập
— Tự làm bài trong nhóm
— Đọc bài làm và bổ sung
— Doc va lam bai vào vở : + oai : cu khoai, khoan khoai, ngoài, ba ngoai, ngoai lai, qua
xoài, thoa1 thoải, thoai mái, pha
hoại, loại bỏ, toại nguyện, phiền
Trang 5
Bài 3
GV có thể lựa chọn phần a hoặc phần b
tuỳ theo lỗi mà HS địa phương thường
mắc
a) — Goi HS doc yéu cau
+ Thi doc :
— GV lam trong tai
+ Thi viét :
— Gọi HS xung phong lên thi viết
Mỗi lượt 3 HS
— Nhận xét, cho điểm
b) Tương tự phần a
3 Củng cố, dặn dò
— Nhận xét tiết học Dan HS vé nhà
tập viết lại cho nhanh và đẹp HS
nào viết xấu, sai 3 lôi trở lên phải
viết lại bài và chuẩn bị bài sau
toai, choai choai
+ oay : Xoay, g10 xoay, ngi ngoay, ngo ngoay, hi hoay, nhoay
nhoay, khoay dau, loay hoay
— 1 HS doc yéu cau trong SGK
— HS luyén doc trong nhém, sau d6 cu
2 dai dién thi doc
— HS trong nhom thi doc nhanh
— 3 HS lên bảng thì viết, HS dưới lớp viết vào vo
Tập viết (1 tiết) I_- Mục tiêu
s* Củng cố cách viết chit hoa G
% Viết đúng, đẹp các chữ hoa Ô, G, T, V, X
s* Viết đúng, đẹp tên riêng Ông Gióng và câu ứng dụng :
Gid dua canh truc la da Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương
97
Trang 6bằng cỡ chữ nhỏ
s% Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cum tw
II— D6 dting day hoc
* Mẫu chit hoa O, G, T, V, X
“* Tén riêng và câu ứng dụng viết san trên bang lớp
“* Vo Tap viét 3 tap 1
III— Cac hoat déng day — hoc chu yéu
1 Kiém tra bài cũ
— Thu vở của 1 số HS để chấm
bài về nhà
— Gọi Ì HS đọc thuộc từ và câu
ứng dụng của tiết trước
— Gọi HS lên bảng viết Gò Công,
Gà, Khôn
- Nhận xét, cho điểm HS
2 Dạy — học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
— Trong tiết tập viết này các con sẽ ôn
lại cách viết chữ hoa Ô, G, T, V, X có
trong từ và câu ứng dụng
2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa
a) Quan sat va nêu quy trình nét
chữ O, G, T, V, X
— Trong tén riéng va cau ting
dung có những chữ hoa nào ?
— Treo bảng các chữ cái và gọi HS
nhắc lại quy trình viết đã học ở lớp 2
— Viết lại mẫu chữ cho HS quan sát,
— 1 HSdoc : Go Cong Không ngoan đá đáp người ngoài
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
— 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con
- Có các chữ hoa Ô, G, T, V,X
— 5 HS nhắc lại Cả lớp theo dõi
Trang 7
vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
b) Viết bảng
— Yêu cầu HS viết các chữ hoa GV di
chỉnh sửa cho từng em
2.3 Hướng dẫn viết từ ứng dụng
a) Giới thiệu từ ứng dung
— Goi | HS đọc từ ứng dụng
— Con biết gì về Ông Gióng ?
— Chốt lại ý của HS
b) Quan sát và nhận xét
— Trong từ ứng dụng các chữ có
chiều cao như thế nào ?
— Khoảng cách giữa các chữ
bằng chừng nào ?
c) Viết bảng
— Yêu cầu HS viết từ ứng dụng : Ông
Gióng GV đi chính sửa cho HS
2.4 Hướng dẫn viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng
— Goi HS doc cau ting dung
— Giai thich : Cau ca dao ta canh dep
và cuộc sống thanh bình trên đất nước
ta Trấn Vũ và Thọ Xương là những
địa điểm thuộc Hà Nội
b) Quan sát và nhận xéi
— Trong câu ứng dụng các chữ có
— 3 HS lên bảng viết Cả lớp viết vào bảng con
— 1 HS đọc : Ông Gióng
- Ông Gióng là nhân vật trong truyện
cố Thánh Gióng đã đánh giặc ngoại
xâm, bảo vệ Tổ quốc
- Chữ Ô, g cao 2 ]I rưỡi, các chữ
con lai cao 1 li, chữ G hoa cao 4
li
— Bang 1 con chữ 0
— 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con
— 3 HR đọc :
C"ó đưa cành trúc là đà
Tiếng chuông Trấn Vũ canh gà Thọ Xương
— Các chữ G, d, 1, g, T, V, h, X
99
Trang 8chiều cao như thế nào 2
c) Viết bảng
— Yêu cầu HS viết : Gió, Tiếng,
Trấn Vũ, Thọ Xương vào bảng
GV đi chính sửa cho các em
2.5 Hướng dẫn viết vào vở tập viết
— GV chỉnh sửa lỗi
— Thu và chấm 5 — 7 bài :
3 Củng cố, dặn dò
— Nhận xét tiết học, chữ viết của
HS
— Dan HS vé nhà luyện viết thêm
cao 2 lI rưỡi chữ tr cao Ì l1 rưỡi,
các chữ còn lại cao Ì 11
— 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào vo nhap
— HS viết :
+ 1 dòng chữ Gi cỡ nhỏ
+ 1 dòng chữ Ô, T cỡ nhỏ
+ 2 dòng Ông Gióng cỡ nhỏ + 4 dòng câu ứng dụng cỡ nhỏ
Chính tả Quê hương (1 tiết) I_- Mục tiêu
“* Nghe và viết chính xác 3 khổ thơ đầu trong bài thơ Quê hương s* Làm đúng các bài tập chính tả : phân biệt et/ oet ; tập g1ải câu
đố để xác định cách viết một số chữ có âm đầu l/ n hoặc thanh hỏi/
thanh ngã dễ lẫn
s* Trình bày đúng, đẹp bai tho
II—- Đồ dùng dạy — học
s+ Bài tập 2 chép 3 lần trên bảng
s* Tranh minh hoạ giải đố ở bài tập 3a hoặc 3b
II_ Các hoạt động dạy — học chủ yếu
100
Trang 91 Kiểm tra bài cũ
— Gọi HS lên bảng
- Nhận xét, cho điểm HS
2 Dạy — học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
— Gio chính tả hôm nay, các em
sẽ viết 3 khổ thơ đầu trong bài
thơ Quê hương và làm bài tập
chính tả phân biệt et/ oet ; giải
các câu đố rất hay
2.2 Hướng dẫn viết chính tả
q) Ghi nhớ nột dung đoạn thơ
— GV đọc 3 khổ thơ lần 1
— Hỏi : Quê hương sắn liền với
những hình ảnh nào 2
— Em có cảm nhận gì về quê
hương với các hình ảnh đó ?
b) Hướng dân cách trình bày
— Các khổ thơ được viết như thế
nao ?
— Chir dau dong tho viét nhu thé
nao cho dep ?
c) Hướng dân viết từ khó
— Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả
— 1 HS đọc cho 3 HS viết lên bảng và cả lớp viết vào bảng con
+ MB: quả xoài, xoáy nước,
đứng lên, thanh niên
+ MN : quả xoài, xoáy nước, vẻ
mặt, buồn bã
— Theo doi GV doc, 2 HS doc lai
- Quê hương thường gắn với hình ảnh : chùm khế ngọt, đường đi học, con điều biếc, con đò nhỏ, cầu tre,
nón lá, đêm trăng, hoa cau
- Quê hương rất thân thuộc, gan
bó với môi người
— Các khổ thơ viết cách nhau 1
dòng
— Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa
và viết lùi vào 2 6
— MB : trèo hái, rợp bướm, cầu tre, nghiêng che
— MN : mỗi ngày, diều biếc, êm đềm, trăng tỏ
101
Trang 10
— Yêu cầu HS đọc và viết các từ
vừa tìm được
— Chỉnh sửa cho HS
đ) Nghe — viết
— GV đọc cho HS viết theo đúng
yêu cầu
e) Soat loi
— GV doc lai bai cho HS soát lỗi, dừng
lại phân tích các tiếng khó
g) Cham bai
— Thu, chấm 10 bai
— Nhận xét bài viết của HS
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
— Goi 1 HS doc yêu cầu
— Yêu cầu HS tự làm
— Nhận xét, và chốt lại lời giải
đúng
Bài 3
GV có thể lựa chọn phần a hoặc b tuỳ
lỗi chính tả mà HS địa phương thường
mắc
a) — Goi 1 HS doc yêu cầu
— Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi
— GV dán tranh trên bảng lớp
— 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào vở nháp
— HS nghe GV đọc và viết bài
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài
— 1 SH doc yéu cau trong SGK
— 3 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào nháp
— Đọc lại lời giả1 và làm bài vào vỡ em
bé toét miệng cười, mùi khét, cưa xoèn xoet, xem xét
— 1 H§ đọc yêu cầu trong SŒK
— 2 HS thực hiện hỏi — đáp
— Thực hiện trên lớp
1 HS doc cau do.
Trang 11b) Làm tương tự phần a
3 Củng cố, dặn dò
— Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà đọc
lại câu đố HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở
lên phải viết lại bai
I1 HS giải câu đố và chỉ vào tranh
minh hoa
— Lời giải : nặng — nắng ; lá - là
- Lời giải
CỔ — CỔ ; CO — CỒ — CỎ
Tuan 11 Chinh ta Tiéng ho trén song (1 tiết) I_- Mục tiêu
s* Nghe — viết chính xác bài Tiếng hò trên sông
s* Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ong/ oong và tìm từ có
tiếng bắt đầu bằng s/ x hay có vần ươn/ ương
II—- Đồ dùng dạy — học
“¢ Bang chép 3 lần bài tập 2
s% 8 tờ giấy khổ to + bit da
II_ Các hoạt động dạy — học chủ yếu
Hoạt động dạy
1 Kiểm tra bài cũ
— Kiểm tra HS về các câu đố của
tiết trước
Hoat dong hoc
— 2 HS lên bảng đọc thuộc lòng
từng câu đố, HS dưới lớp viết lời
103
Trang 12— Nhận xét về lời giải và chữ viết cua
HS
2 Dạy — học bài mới
2.1 Giới thiệu bài
— Trong tiết chính tả này các em sẽ viết
bài văn Tiếng hò trên sông và làm các
bài tập chính tả : phân biệt ong/ oong
và tìm các từ có tiếng chứa âm đầu s/ x
hay có vần ươn/ ương
2.2 Hướng dẫn viết chính ta
a) Ghi nho noi dung bai van
— GV doc bai van mot luot
— Hỏi : A1 đang hò trên sông 2
— Điệu hò chèo thuyền của Chị
Gái gợi cho tác giả nghĩ đến
những gì ?
b) Hướng dân cách trình bày
— Bài văn có mấy câu ?
— Tìm các tên riêng trong bai van ?
— Trong đoạn văn những chữ nào
phải viết hoa 2
c) Hướng dân viết từ khó
— Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả
ø1ả1 vào bảng con
— Theo doi GV doc, 2 HS doc lai
— Chị Gái đang hò trên sông
— Điệu hò chèo thuyền của Chị
Gai lam tac gia nghi dén qué
hương với hình ảnh cơn gió chiều
và con sông Thu Bồn
— Bai van có 4 câu
— Tên riêng : Gái, Thu Bồn
— Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa
- MB: trên sông, gió chiều, lơ
lửng, ngang trời
— MN : tiếng hò, chèo thuyền, thổi nhè nhẹ, chảy lại
Trang 13— Yêu cầu HS đọc và viết lại các
từ vừa tìm được
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
d) Viết chính tả
— GV đọc cho HS viết theo đúng
yêu cầu
e) Soát lỗi
— ŒV đọc lại bài, dừng lại phân tích
các tiếng khó viết cho HS soát lỗi
g) Cham bai
— Thu, chấm 10 bài
— Nhận xét bài viết cua HS
2.3 Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
— Goi HS đọc yêu cầu
— Yêu cầu HS tự làm bài
— Nhận xét, chốt lại lời g1ả1 đúng
Bài 3
GV có thể lựa chọn phần a hoặc
phần b tuỳ theo lôi mà HS địa
phương thường mắc
a) — Goi HS doc yéu cau
— Phát giấy + bút cho các nhóm
— Yêu cầu HS tự làm trong nhóm GV
đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
— GọI 2 nhóm đọc lời giai cua
— 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào bảng con
— Nghe GV đọc và viết bài
— HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để soát lỗi theo lời đọc của GV
— Ì HS đọc yêu cầu trong SGK
— 3 HS lên bảng, dưới lớp làm vào
vo nhap
— Doc lai 161 giai va lam bai vao vo
Chuông xe dap kéu kinh coong,
vẽ đường cong, làm xong việc, cai xoong
— 1 HS doc yéu cau trong SGK
— Nhận đồ dùng học tập
— Tự làm trong nhóm
— Đọc và bổ sung lời giải
105