tổng công ty công nghiệp xi măng việt nam công ty cổ phần xi măng bỉm sơn báo cáo tài chính quý 4 năm 2013
Trang 1CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔNG CƠNG TY CƠNG XGHIỆP XI MĂNG VIỆT NAM
viens P) EB XI MANG BiM o
Ma Tae Thai ha
BAO CAO TÀI CHÍNH QUY IV NAM 2013
Trang 2Báo cáo tài chính
Phường Ba Đình Thị xã Bim Sơn, Tỉnh Thanh Hố Quý IV năm tài chính 2013
Tel: 0373 824 242 Fax:0373824046 Mẫu số : Q-03d
BANG CAN DOI KE TOAN Tại ngày 31 tháng 12 năm 2013
Đơn vị tính: đồng
Chỉ tiêu Mã số Tà Số cuối kỳ Số đầu năm
A Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+1404150) 100 | 1.182.546.353.206 1.211.189.336.378
II Tiền và các khoản tương đương tiền 10 | - 131.030.407.565 91.442.918.370
I Tiền - m vor | 96.363.495.567 86.261.460.266
2 Các khoản tương đương tiên _ - H2 34.666.911.998 5.181.458.104
TL Các khoản đầu tr tài chính ngắn hạn — 120 v.02 88.032.418.778 130.000,000.000
1 au tư ngắn hạn a | 88.032.418.778 130.000.000.000
2 Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn han (*) (2) _ | 1a -
HHI Các khoản phải thu ngắn hạn — _ 130 463.588.351.454 527.864.996.731
1 Phải thu của khách hang BI 342.784.845.004 415.582.981.501
|» Trả trước cho người bán 132 103.354.843.395 104.653,272.211
3 Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 "|
thụ theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dung — l4 — 1=
5 Các khoản phải thu khác R S 35s | V03 19.344.583.910 9.524.663.874
6 Dự phịng phải thu ngắn hạn khĩ đơi (*) _ | 1o (1.895.920.855)| (1.895.920.855)
IV.Hàngtồnkh — 140 467.785.473.738, 454.129.924.331
1 Hãng tổn kho 141 v.04 467.785.473.738 454.129.924.331
|2 Dự phịng giảm giá hàng tồn kho (*) = 149
VY Tai sin ngắn hạn khác 4 - 150 32.109,701.671 1.151.496.946
1 Chỉ phí tr trước ngắn hạn | asi 13,071.976.805 694.069.258
12 Thué GTGT được khẩu trừ 152
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nude | 1s V05 14467571921 | 2309.737.711
5 Tài sản ngắn hạn khác — - - — 158 4.570.152.945 4747.689.977
, Tài sản đài hạn (200=210+220+240:250+260) " 200 - 4.424.173,529,169 _ 4516435872216
Ì Các khoản phải thụ dài hạn ¬ 210 0 0
1 Phi thu đài hạn của khách hàng ¬ 211
2 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3 Phải thụ đài hạn nội bộ - 23 | V0 |
4 Phải thu đài hạn khác 218 Vớợ7
5 Dự phịng phải thu dài hạn khĩ địi (*) 219 L
II Tài sản cĩ định - | 220 4.210.505.524.868 4.436,856.760.885
LTSCD how hinh —- 21 V08 4.132.970.751.891 4.420,339.349.912
- Nguyên giá ¬ —_ | #2 - | 6.442.641.506.109 6.507.007.423.339
- Giá tị hao mơn lũy kế (*) ¬ 23 (2,309.676.754.218) (2.086,668.073.427)
2, TSCD thue tai chinh = — 24 v.09
- Nguyêngiá —_ _ 225
- Giá trị hao mịn lũy kế (*) - 226
3 TSC vo hinh — 227 v.10 8,974.580.627 9.888.750.868
- Nguyên giá SỐ 228 c| — 10793700028 11.560.100/028 |
- Giá trị hao mịn lũy kế (*) a 229 (1.819.119.401) (1.671,349.160)}
4 Chị phí xây dụng cơ bản dỡ dang - 230 vai 68.560.192.350 | ` 6628660105
HL Bat dgngsindautw — 240 v2 - 0 0
- Nguyên giá s Ƒ |
|-Gid tri haomonupke — — — 242
IV Cie khoin du tw taichinh dài han 250 RE 116.190.198.618 0
1 Baw te vao cơng ty con _ 251 | —
2 Dau tư vào cơng ty liên kết, liên doanh: 252
5 Đâu tr dải hạn khác _ 258 v.13 116.190.198.618, 0
4 Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính đài hạn (*) 259 |
ÌV Tài sản đài hạn khác c | z0 | — 9?4T180%683| — 79869.111431|
1 Chỉ phí trả trước dài hạn 261 v4 91.417.805.683 79.569.111.331
2 Tài sản thuế thu nhập hỗn lại ——————ˆ — 2ø — | Vai os ——|
3 Tài sản dải hạn khác: 268
[Tơng cộng tài sin (270=100+200) 270 5.606.719.882.375 5721.615208.594
Trang 3
Chỉ tiêu masé | Thuyết minh Số cuối kỳ Số đầu năm
|A Ng phai tri (300=310+330) 300
4.437,151.635.965 4.584.020.710.308
|L Nợ ngắn hạn 310 2.371.203.300.758 1,884.172,050.498
1 Vay và nợ ngắn hạn S " J 3ú vis 1,577.118.496.790 1.250.154.548.156
2 Phải trả người bán | 312 644.339.595.560 492.476.855.933
|3 Người mua trả tiền trước 1 Thuế và các khoản phái nộp Nhà nước - ma 314 33 | — | vie | 1.263.147.182 3.330.481.846 6.942.949.369 447.552.601
5 Phải trả người lao động _ 315 |_—
38.062.106.730 67.034.590, 712
16 Chi phí phải trả _ 316 VAT
49.661.841.410 20.071.726.376
7 Phái trả nội bộ - _ — 317
8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 | ¬
9 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 39 | vas 52.198.540.222 |_ 41.695.240.346
10 Dự phịng phải trả ngắn hạn a 320 — |
11 Quy, khen thưởng phúc lợi 323 V.Ị9 3.229.091.018
5.348.587.005
JIL, Nợ dài hạn _ 330 2.065.948.335.207
2.699.848.659.810
1 Phải trả đài hạn người bán 331 -
2 Phải trả đài hạn nội bộ 332 V20
|3 Phải trả dài hạn khác - 333 10,693,000 10.693.000
|4 Vay và nợ dài hạn 334 val 2.065.937.642.207 2.699.837.966.810 |
|5 Thuế thu nhập hỗn lại phải trả 335 v22
6 Dự phịng trợ cắp mắt việc làm 336 — |
|7 Dự phịng phải trả dài hạn 337
8 Doanh thu chưa thực hiện 338 0 — 9
9 Quy phát triển cơng nghệ 339
|B Yốn chủ sở hữu (400=410+430) 400 1.169.568.246.410
1.143.594.498.286
II Vén chit sé hirw 410 v.23 1.169.568.246.410 1,143.594.498.286
I Vốn đầu tư của chủ sở hữu 41 956.613.970.000 956.613.970.000
|2 Thăng dư vốn cổ phần 412 57.006.601.053 57.006.601.053
3 Vồn khác của chủ sở hữu - 413 0 0
|4 Cổ phiếu quỹ (*) 414 0 "0|
Is Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 0 0
ĩ Chênh lệch tỷ giá hối đối 416 (147.846.017.935) {184.807.522 418)|
|: Quỹ đầu tư phát triển 417 277.062.432.076 219.307.736.302
8 Quy dy phong tai chinh 418 28.155.543.156 26.048.543.156
|9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 |
10 Lợi nhuận chưa phân phối 420 {1.424.281.940)| 68.36.695.774
lu Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản _ đỊ 0 1.063.474.419
12 Quỹ hỖ trợ sắp xếp doanh nghiệp - 42
[II Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 v24 0 0
1 Nguồn kinh phí đã hình than TSCD 433
[Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) 440 5.606.719.882.375 5,727,615.208.594
| Các chỉ tiêu ngồi bảng cân đối kế tốn 000 — |
1 Tài sản thuê ngồi V.25
2 Vật tự, hàng hố giữ hộ, nhận gia cơng
3 Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi |
14 Nợ khĩ địi đã xử lý _ Si |
5 Neosi te loi USD — 4 i |
213 218
EUR 236 376
l6 Dự tốn chỉ sự nghiệp, dự án
Bim sơn, ngày 07 tháng 02 năm 2014
NGƯỜI LẬP BIỂU TRUONG PHONG KE TỐN —— TONG GIAM DOC
Challl —
LÊ HỮU THANH
c4”
Trang 5Cụng ty cố phần xi măng Bim Son
Phường Ba Đình Thị xã Bim Sơn, Tỉnh Thanh Hố
Tel: 0373 824242 Fax: 0373824046
Báo cáo tài chính Quý IV năm tài chính 2013 Mẫu số ; Q-03d DN - BẢO CÁO LƯU CHUYỂN TIEN TE - PPGT- QUÝ IV NĂM 2013
Don vj tinh: dong
caries re Thuyết Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý
tala Năm nay Năm trước
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động SXKD
LLgi nhugin trae thud 1 | —_ 1.884.280.745 91.150.658.286
2 Điều chỉnh cho các khoản _ " i 605.007.239.523 | 679.164.882.993
- Khấu hao TSCĐ _ 2 223.156.451.032 280.382.027.817
- Các khoản dự phịng, - 3 0 (50.000.000)
| - Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đối chưa thực hiện ` | 4 126.771.179.880 _5.157.568.100)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư _ _5 | (8.616.551.307)| (43.724.469.459)
|- Chỉ phí lãivy — — ¬ 6 263.696.159.918 366.799.755.935
3.Loi nhuén từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động, 8 | — 606.891.520.268 T10.315.541.279 |
- Tăng, giảm các khoản phải thu _ 9 | 52.296.348.099 | —_ (119.744.283.527)
- Tăng, giảm hàng tồn kho _ 10 (13.655.549.407) 157.320.201.710
- Tăng, giảm các khoản phải trả (khơng kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập
phải nộp) — H 168.862.189.645 122.429.126.236
~ Tăng giảm chỉ phí trả trước 12 | (30.286.601.899) (69.107.970.861)
n lãi vay đã trả — 13 | (268.760.951.728) (371.120.878.596)|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp _ 4 | (19.371.810.806) (19.638.716.449)
15 _1,789.841.580 28.347.737.557
“Tiền chỉ khác từ hoạt động sản xuất kinh doanh _ l6 | —— (584.082.348) (29.800.685.998)
|Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sẵn xuất kinh doanh 20 497.180.903.404 469.000.071.351
II Luu chuyén tiền từ hoạt động đầu tư § z
1 Tiền chỉ mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 | 67/811 (G1.888.093.416)| (17222.131.469) 2 u từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dai hạn khác 22 9.388.811.111
3 Tiền chỉ cho vay, mua các cơng cụ nợ của đơn vị khác 2 _ | (41.000.000.000)
4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của đơn vị khác 24 _ | _— 41967581222
‘én chi dau tr gĩp vốn vào đơn vị khác _| 25 | (80.541.941.760) |
6 Tiền thu hơi đầu tư gĩp vốn vào đơn vị khác — 26
7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 2
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 | — (61073.642.843) (58.222.131.469)|
|III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
|1-Tiền thu từ phát hành cổ phiền, nhận vốn gĩp của chủ sở hữu f | |} —
2 Tiền chỉ trả vốn gĩp cho các CSH, mua lại c/phiếu đã p/hành 32
3 Tiền vay ngắn hạn, đài hạn nhận được tL 2.011.034.089.231 1.904.587.303.716
4 Tiền chỉ trả nợ gốc vay (2.407.553.860.597)| (2.290.949.655.225)
5 Tién chỉ trả nợ thuê tài chính
(396.519.771.366)| — (386.362.351.509)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20130140) 50 39.587.489.195 | — 24.415.588.373
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 91.442.918.370 67.027.329.997
|Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đối quy đổi ngoại tệ 6đ |
|Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 29 131.030.407.565 91.442.918.370
rày 07 thắng 02 năm 2014
NGƯỜI LẬP BIÊU TRƯỞNG PHỊNG KẺ TỐN
Chali —
——————
LÊ HỮU THANH LÊ HUY QUÂN
Trang 6Phường Ba Đình - Thị x4 Bim Son - Thanh Hoa
THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH
Quy IV Nam 2013 1- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần
2- Lĩnh vực kinh doanh: Xi mang va vật liệu xây dựng khác
3- Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất và kinh doanh xi măng, clinker các loại
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính cĩ ảnh hường đến báo cáo tài chính II- Kỳ kế tốn, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn
1- Kỳ kế tốn năm (bắt đầu từ ngày 01/01/2013 kết thúc vào ngày 31/12/2013), 2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn: VND
HI- Chuẫn mực và Chế độ kế tốn áp dụng,
1- Chế độ kế tốn áp dụng: Luật kế tốn
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế tốn và Chế độ kế tốn 3 Hình thức kế tốn áp dụng: Nhật ký chung,
1V- Các chính sách kế tốn áp dụng
1- Nguyên tắc ghỉ nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền:
~ Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển được qui đổi ra đồng Việt nam theo tỷ giá trung bình mua vào của Ngân hàng thương mại tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ Thời điểm cuối năm các khoản mục cĩ gốc ngoại tệ được qui đổi theo tỷ giá trung bình mua vào của Ngân hàng thương mại nơi Cơng ty mở tài khoản, được Ngân hàng thương mại cơng bố vào ngày kết thúc niên độ kế tốn, Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được hạch tốn vào doanh thu và chỉ phí tai chính trong năm
2- Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá thực tế
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền theo từng tháng ~ Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: Theo Phương pháp kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho: lập vào cuối năm khi giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần cĩ
thể thực hiện được
3- Nguyên tắc ghi nhận và khẩu hao TSCĐ và bắt động sản đầu tư:
~ Nguyên tắc ghỉ nhận TSCĐ (hữu hình, vơ hình, th tài chính): Tài sản cố định hữu hình và vơ hình được ghỉ nhận theo giá gốc Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh tốn tiền thuê tối thiểu
- Phương pháp khẩu hao TSCĐ (hữu hình, vơ hình, thuê tài chính): Khấu hao theo đường thẳng 4- Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao bắt động sản đầu tư
Trang 7CONG TY CO PHAN XI MĂNG BỈM SƠN
Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
~ Các khoản đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết, vốn gĩp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm sốt;
~ Các khoản đầu tư chứng khốn ngắn hạn: Là các khoản đầu tư cĩ thời hạn thu hồi vốn khơng quá 3 tháng kể từ ngày đầu tư,
~ Các khoản đầu tư ngắn hạn: Là các khoản đầu tư cĩ thời hạn thu hồi vốn dưới một năm kể từ ngày đầu tư - Các khoản đầu tư: dài hạn: Là các khoản đầu tư cĩ thời hạn thu hồi vốn trên một năm kể từ ngày đầu tư
- Phương pháp lập dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn: Lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư được hạch tốn trên số kế tốn lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phịng 6- Nguyên tắc ghỉ nhận và vốn hố các khoản chỉ phí đi vay:
~ Nguyên tắc ghi nhận chỉ phí đi vay: Được ghỉ nhận vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến đầu tư xây dựng dang được tính vào giá trị tài sản đĩ (vốn hố) khi xây dựng cơ bản hồn thành - Tỷ lệ vốn hố được sử dụng để xác định chỉ phí di vay được vốn hố trong kỳ:
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hố các khoản chỉ phí khác: ~ Chỉ phí trả trước;
- Chỉ phí khác;
~ Phương pháp phân bổ chỉ phí trả trước;
~ Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại
8- Nguyên tắc ghỉ nhận chỉ phí phải trả: Các khoản chỉ phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chỉ phí sản xuất kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chỉ phí phát sinh thực tế khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chỉ phí
9- Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận các khoản dự phịng phải trả 10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
~ Nguyên tắc ghỉ nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cỗ phần, vốn khác của chủ sở hữu: Được ghỉ nhận theo số vốn thực gĩp của chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghỉ nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản ~ Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch Tỷ giá
~ Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối 11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu: ~ Doanh thu bán hàng được ghỉ nhận khi:
* Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu hàng hố đã được chuyển giao cho người mua * Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hố
* Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
* Cơng ty đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng * Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Trang 8Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
~ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả giao dịch đĩ được xác định một cách đáng tin cậy:
* Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
* Cơng ty đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ dịch vụ đĩ * Xác định được phần cơng việc đã hồn thành
* Xác đinh được chỉ phí liên quan đến giao dịch đĩ ~ Doanh thu hoạt động tài chính: được ghi nhận khi;
* Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
* Cơng ty đã thu hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đĩ ~ Doanh thu hợp đồng xây dựng
12- Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận chỉ phí tài chính - Các khoản chỉ phí được ghi nhận vào chỉ phí tài chính gồm:
* Chỉ phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính * Chỉ phí cho vay và chỉ phí đi vay vốn
* Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá
* Dự phịng giảm giá đàu tư chứng khốn
13- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại
Trang 9CONG TY CO PHAN XI MANG BiM SON Phường Ba Đình - Thị xã Bim Son - Thanh Hố
V - Thơng tin bỗ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế tốn
Don vj tinh: VND
01- Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối kỳ Số đầu năm
~ Tiền mặt 4.678.905.636 1.426.674.464
- Tiền gửi ngân hàng 91684.589.931 — 84.834.785.802
- Các khoản tương đương tiền 34.666.911.998 5.181.458.104
Cộng 131.030.407.565 91.442.918.370
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn: Số cuối kỳ Số đầu năm
- Chứng khốn đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác 88.032.418.778 130.000.000.000
- Dự phịng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cộng 88.032.418.778 130.000.000.000
03- Các khoản phải thu ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
- TK 138 5.204.433.334 6.809.674.582
-TK338 14.140.150.576 2.714.989.292
Cộng 19.344.583.910 9.524.663.874
04- Hàng tồn kho Số cuối kỳ Số đầu năm
~ Hàng mua đang đi đường, 16.120.488.729 1.265.961.626
~ Nguyên liệu, vật liệu 343.760.077.232 347.472.275.018
- Cơng cụ, dụng cụ 7.362.701.881 6.739.862.857
- Chỉ phí SX, KD dé dang 100.037.768.193 98.353.682.212
- Thành phẩm 6.225.729 6.225.729
- Hàng hố 498.211.974 291.916.889
Cộng giá gốc hàng tồn kho 467.785.473.738 454.129.924.331
* Giá trị ghỉ số của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đàm bảo các khoản nợ phải trả: * Giá trị hồn nhập dự phịng giảm giá hàng tổng kho trong năm
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hồn nhập dự phịng giảm giá hàng, tồn kho
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước Số cuối kỳ Số đầu năm
- Thuế GTGT cịn được khấu trừ
- Thuế GTGT nộp thừa 2.296.376.459
~ Thuế Thu nhập Doanh nghiệp 14.467.571.921
~ Thuế Thu nhập cá nhân ~ Thuế tài nguyên nộp thừa
- Tiền thuê đất nộp thừa 13.361.252
- Các khoản khác phải thu Nhà nước:
Trang 10
Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
06- Phải thu dài hạn nội bộ = Cho vay dài hạn nội bộ - Phải thu đài hạn nội bộ khác
Cộng 07- Phải thu dài hạn khác
~ Ký quỹ, ký cược dài hạn ~ Các khoản tiền nhận uỷ thác ~ Cho vay khơng cĩ lãi ~ Phải thu dài hạn khác
Cộng
Trang 14
PHƯỜNG BA ĐÌNH - THỊ XÃ BỈM SƠN - THANH HỐ
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
11- Chỉ phí xây dựng cơ bản đỡ đang: Số cuối kỳ Số đầu năm
Xây dung co ban dé dang: - Mua sắm TSCĐ:
~ Xây dựng cơ bản văn phịng: 14.258.347.342 4.872.695.455
~ Xây dựng dự án mới: 54.006.926.826 1.461.046.468
- Chỉ phí dự án mỏ sét Tam Diên 294.918.182 294.918.182
~ Chỉ phí thuê ngồi, tự làm 0
Cộng 68.560.192.350 6.628.660.105
12- Tăng giảm bắt động sản đầu tư:
Khoản mục Số đầu năm Teng Sons Giảm trong năm | — Số cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
|- Quyển sử dụng đắt - Nhà | - Nhà và quyền sử dụng đất _ - Cơ sở hạ tầng |Giá trị hao mịn luỹ kế
~ Quyền sử dụng đất - Nhà — | - Nhà và quyền sử dụng đất | - Cơ sở hạ tầng, Gi trị cịn lại của TSCĐ thuê tài chính
Trang 15CONG TY CO PHAN XI MĂNG BỈM SƠN Phường Ba Dinh - Thi x4 Bim Son - Thanh Hố * Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
13- Đầu tư dài hạn khác: - Đầu tư cổ phiếu
Cộng 14- Chỉ phí trả trước đài hạn
- Giá trị cơng cụ dụng cụ đã xuất dùng
- Chỉ phí giải phĩng mặt bằng bãi đá Yên Duyên - Tiền đền bù giải phĩng mặt bằng mỏ sét Cổ Đam ~ Vỏ máy nghiền số 4
~ Giá trị thương hiệu
- Giá trị CCDC chuyển đổi tir TSCD Theo TS45/BTC - Hộp giảm tốc máy nghiền Loesche
Cộng 15- Vay và nợ ngắn hạn
~ Vay ngắn hạn VNĐ NH Cơng thương Bim Sơn ~ Vay ngắn hạn VNĐ NH NN & PTNT Bim Sơn ~ Vay ngắn hạn VNĐ NH Sa com bank
~ Vay ngắn hạn VNĐ NH Cơng thương Sầm Sơn ~ Vay ngắn hạn VNĐ Cơng ty tài chính cổ phần xi măng ~ Vay ngắn hạn VNĐ NH Quốc tế VIPBANK CN Bim sơn - Vay ngắn han VND NH Pau tu và phat trén Bim Son ~ Nợ dài hạn đến hạn trả NH Cơng thương Bim Sơn ~ Nợ dài hạn đến hạn trả ngân hàng nước ngồi
Cộng 16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
~ Thuế giá trị gia tăng ~ Thuế thu nhập doanh nghiệp ~ Thuế thu nhập cá nhân
~ Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đắt ~ Các loại thuế khác
Trang 16
Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố 17- Chỉ phí phải trã
~ Trích trước chỉ phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép - Chỉ phí sửa chữa lớn TSCĐ (3353)
~ Trích trước tiền lãi vay phải trả (3351) ~ Trích trước khac TTGDTT
~ Trích trước chỉ phí chuyển giao bí quyết TTSP và quản trị ~ Trích trước khác
Cộng
18- Các khoắn phải trả, phãi nộp ngắn hạn khác (338,138) - TK 138
- TK 338 -TK 141
Cong 19- Quỹ khen thưởng phúc lợi
~ Quỹ khen thưởng - Qũy phúc lợi
- Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCD ~ Quỹ thưởng ban quản lý điều hành cơng ty
Cộng 20- Phải trả dài hạn nội bộ
- Vay dài hạn nội bộ ~ Phải trả dài hạn nội bộ
Cộng
21- Vay và nợ dài hạn a- Vay đài hạn
~ Vay ngân hàng VND cơng thương Bim Sơn - Vay dai hạn ngân hàng nước ngồi
~ Vay dài hạn ngoại tệ ngân hàng cơng thương Bim Sơn - Vay đối tượng khác
Trang 17CONG TY CO PHAN XI MANG BiM SON Phường Ba Đình - Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hố
- Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay Năm trước
Thời hạn Tổng khoản Tong khoan
thanh tốn tiền Teh tite BÍ | Trả ng sặc | thanh tốn tiền _ BÍ | Trả nợ gốc thuê tài chính
thuê tài chính "
[Từ 1 năm trở xuống,
(Trên 1 năm đến 5 năm
Trang 18Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
22- Tài sản thuế thu nhập hỗn lại và thuế thu nhập hỗn lại phải trả
4- tài sản thuế thu nhập hỗn lại: Số cuối kỳ
~ Tài sản thuế thu nhập hỗn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
~ Tài sản thuế thu nhập hỗn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hỗn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
~ Khoản hồn nhập tài sản thuế thu nhập hỗn lại đã được ghỉ nhận từ các năm trước
Tài sẵn thuế thu nhập hỗn lại
b~ Thuế thu nhập hỗn lại phải trả phát sinh từ các khộn chênh lệch tam thời chịu thuế
- Khoản hồn nhập thuế thu nhập hỗn lại phải trả đã được ghỉ nhận từ các năm trước
13
Trang 20Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
b- Chỉ tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu Số cuối kỳ
- Vốn gĩp của Nhà nước 699.720,620.000
~ Vốn gĩp của các đối tượng khác 256.893.350.000
Cong 956.613.970.000
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm * Số lượng cỗ phiếu quỹ:
e- Các giao địch về vơn với các chủ sở hiữu và phân phơi cơ tức, chia lợi nhuận
~ Vốn đầu tư của chủ sở hữu + Vốn gĩp đầu năm
+ Vốn gĩp tăng trong năm
+ Vốn gĩp giảm trong năm
+ Vốn gĩp cuối năm
~ Cổ tức, chia lợi nhuận đã chia 4- Cổ tức
- Cổ tức đã cơng bố sau ngày kết thúc kỳ kế tốn năm: + Cổ tức đã cơng bố trên cổ phiếu phổ thơng: + Cổ tức đã cơng bố trên cổ phiếu wu dai:
- Cổ tức của cỗ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghỉ nhận:
e- Cổ phiếu Số cuối kỳ
- Số lượng cỗ phiếu 95.661.397
- Số lượng cỗ phiếu đã bán ra cơng chúng 98.661.397
+ Cổ phiếu phổ thơng 95.661.397
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cỗ phiếu được mua lại + Cỗ phiếu phổ thơng
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 95.661.397
+ Cổ phiếu phổ thơng 95.661.397
+ CỔ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành 10.000
Trang 21
CONG TY CO PHAN XI MĂNG BÌM SƠN
Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
24- Nguồn kinh phí Số cuối kỳ
~ Nguồn kinh phí được cắp trong năm ~ Chí sự nghiệp
~ Nguồn kinh phí cịn lại cuối năm 25- Tài sản thuê ngồi
(1)- Giá trị tài sản thuê ngồi ~ T§CĐ thuê ngồi
~ Tài sản khác thuê ngồi
Số cuối kỳ
(2)- Tổng số tiền thuê tối thiếu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản khơng huỷ ngang theo các thời hạn
~ Từ I năm trở xuống, ~ Trên ] năm đến 5 năm - Trên 5 năm
16
Số đầu năm
Trang 22CONG TY CO PHAN XI MANG BiM SON Phường Ba Đình - Thị xã Bỉm Sơn - Thanh Hố
VI- Thơng tin bỗ sung cho các khoăn mục trình bày Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
26- Tổng doanh thu bán hàng và eung cấp dịch vụ (Mã số 01) Năm nay Năm trước
Trong đĩ:
~ Doanh thu bán hàng 3.883.647.997.247 3.732,610.063.748
~ Doanh thu cung cắp dịch vụ 9.700.763.436 14.828.556.620
~ Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp cĩ hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghỉ nhận trong kỳ; "
+ Tơng doanh thu luỹ kê của hợp đơng xây dựng được ghi nhận đên thời điêm lập báo cáo tài chính;
Cộng 3.893.348,760.683 3.747.408.620.368
27- Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02) Nam nay Năm trước
Trong đĩ:
- Chiết khẩu thương mại 164.657.583.527 231.163.038.352
- Giảm giá hàng bán ~ Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp) - Thuế tiêu thụ đặc biệt
~ Thuế xuất khẩu
Cộng 164.657.583.527 231.163.038.352
28- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) Nam nay Năm trước
Trong đĩ:
~ Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ 3.728.691.177.156 3.516.335.582.016 ~ Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
Cộng
29- Giá vốn hàng bán (Mã số 11) Năm nay Năm trước
- Giá vốn của hàng hố đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán 2.990.636.008.792 2.692.948.511.309
Giá vốn của dich vụ đã cung cấp 9.418.938.006 14.497.802.794
- Giá trị cịn lại, chỉ phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
~ Chỉ phí kinh doanh Bắt động sản đầu tư ~ Hao hụt, mắt mát hàng tồn kho
~ Các khoản chỉ phí vượt mức bình thường ~ Dự phịng giảm giá hàng tồn kho
Cộng 3.000.054.946.798 2.707.446.314.103
30- Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) Năm nay Năm trước
~ Lãi tiền gửi, tiền cho vay 8.616.551.307
9.866.442.760 - Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
~ Cổ tức, lợi nhuận được chia ~ Lãi bán ngoại tệ
~ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
33.858.026.699 - Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
~ Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng 8.616.551.307
43.724.469.459
Trang 23CONG TY CO PHAN XI MĂNG BỈM SƠN
Phường Ba Đình - Thị xã Bïm Sơn - Thanh Hố
31- Chi phi tài chính (Mã số 22) - Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh tốn, lãi bán hàng trả chậm ~ Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, đài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
~ Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
~ Dự phịng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn ~ Chỉ phí tài chính khác
- Chênh lệch tỷ giá hồi đối của các hoạt động đầu tư XDCB Cộng
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
- Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành: thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bắt động sản
- Điều chỉnh chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chỉ phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
Cộng
32- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại (Mã số 52)
- Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phát sinh từ các khoản chênh
lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phát sinh từ việc hồn nhập tài
sản thuế thu nhập hỗn lại
~ Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phát sinh từ các khoản chênh
lệch tạm thời được khấu trừ
~ Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phát sinh từ việc hồn nhập thuê thu nhập hỗn lại phải trả
- Tổng chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp Cộng 34- Chỉ phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
~ Chỉ phí nguyên liệu, vật liệu ~ Chỉ phí nhân cơng
~ Chỉ phí khấu hao tài sản cố định
Trang 24CONG TY CO PHAN XI MANG BiM SON Phường Ba Đình - Thị xã Bim Sơn - Thanh Hố
'VII- Thơng tin bỗ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Don vj tinh: VND 35- Các giao dich khơng bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng khơng được sử: dụng
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp thơng qua
nghiệp vụ cho thuê tài chính:
~ Mua doanh nghiệp thơng qua phát hành cỗ phiếu" ~ Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
b- Mua và thanh lý cơng ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo Cáo;
~Tổng giá trị mua;
~ Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh tốn bằng tiền và các khoản tương đương tiền:
- Số tiền và các khoản tương đương tiền thực cĩ trong cơng ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý:
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả khơng phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong cơng ty con hoặc đơn vi kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý:
©- Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng khơng được sử dụng do cĩ sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện,
Cộng
19
Năm nay Năm trước
116.190.198.618
Trang 25CONG TY CO PHAN XI MANG BiM SON Phuong Ba Dinh - Thi xa Bim Son - Thanh Hố
'VIII- Những thơng tin khác
1- Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thơng tin tai chính khác 2- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế tốn năm
3- Thơng tin về các bên liên quan: Doanh thu bán hàng
~ Cơng ty CP Thạch Cao xỉ măng - Cơng ty Xi măng Tam Điệp ~ Cơng ty CP xi mang Hai Van
- Téng cOng ty cong nghiép xi mang VN ~ Cơng ty CP Thương mai xi măng ~ Cơng ty CP VLXD&XL Đà Nẵng - Cơng ty CP xi măng, Hồng Mai Mua nguyên vật liệu
~ Cơng ty CP Vat tu van tai xi mang ~ Cơng ty XNK xi măng
- Cơng ty CP Thạch Cao xỉ măng - Cơng ty CP XM Bút Sơn - Cơng ty CP Bao Bì Bim Sơn ~ Cơng ty CP XM Hồng Mai ~ Cong ty XM Hoang Thach - Cơng ty CP XM Hai Van ~ Cơng ty xi măng Tam Điệp - Cơng ty CP Bao bi XM Hai Phịng - Cơng ty CP Bao bì VLXD&XI, DN - Tổng cơng ty cơng nghiệp xi măng VN Phải thu
- Cơng ty CP Thạch Cao xi măng ~ Cơng ty XM Tam Điệp - Cơng ty CP XM Hải Vân ~ Cơng ty CP xi măng Hà Tiên I - Cơng ty CP thong mai xỉ măng - Cơng ty CP VLXD&XL Đà Nẵng Mi quan hệ Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cy CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Téng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Téng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Téng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cy CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN
~ Trung tâm tư vấn đầu tư phát triển xi măng Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN ~ Tổng cơng ty cơng nghiệp xi măng VN
~ Cơng ty CP Bao Bi Bim Sơn ~ Cơng ty CP xi măng Miền Trung
Trang 26~ Cơng ty CP Vat tr van tai xi mang ~ Cơng ty CP xi mang Ha Tién 1
~ Cơng ty CP Thạch Cao xỉ măng,
~ Cơng ty CP Bao Bì Bim Sơn - Cơng ty CP XM Hai Phong - Cong ty CP XM Hai Van ~ Cơng ty xi măng Tam Điệp ~ Cơng ty CP Bao bì XM Hải Phịng - Cơng ty CP XM Hồng Mai
~ Cơng ty CP vicem thương mai xi măng - Cơng ty XM Hồng Thạch
~ Tổng cơng ty cơng nghiệp xi măng VN ~ Cơng ty CP VLXD&XL Da Ning - Cơng ty CP xi măng Miền Trung
4- Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bị
Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cy CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cy CNXM VN Trực thuộc Téng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cty CNXM VN Tryc thugc Téng Cty CNXM VN Trực thuộc Tổng Cy CNXM VN Cơng ty con
theo quy định của Chuẩn mực kế tốn số 28 " Báo cáo bộ phận " (2)
125.155.259.892 40.414.415.794 97.035.100.555 10.450.000.000 20.914.191.629 45.460.669.589 31.738.247.302 34.517.975.040
ộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý) Š- Thơng tin so sánh (những thay đổi về thơng tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế tốn trước); 6- Thơng tin về hoạt động liên tục:
7- Những thơng tỉn khác (3)
NGƯỜI LẬP BIẾU
Chall —
LÊ HỮU THANH
im sơn, ngày 07 tháng 02 năm 2014
TRUONG PHONG KÉ TỐN
LÊ HUY QUÂN
21
TONG GIAM DOC