1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

ôn thi đại học môn hóa vip

52 176 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 52
Dung lượng 1,08 MB

Nội dung

BÀI TẬP VỀ NGUN TỬ-BẢNG TUẦN HỒN-LIÊN KẾT HỐ HỌC 1. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 24. Trong hạt nhân ngun tử của ngun tố đó có số proton bằng số nơtron. Vậy X là : A. 14 7 N B. 16 8 O C. 24 12 Mg D. 12 6 C 2. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 18. Số khối của X là : A. 39 B. 58 C. 40 D. 29 3. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 16. Số hiệu ngun tử của X là : A. 8 B. 6 C. 10 D. 5 4. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion R + là 3d 10 . Vậy R là : A. K B. Zn C. Cu D. Fe 5. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion X 2- là 3s 2 3p 6 . Tổng số electrong của ngun tử ngun tố X là : A. 16 B. 18 C. 20 D. 14 6. Tổng số electron ở các phân lớp p của ngun tử ngun tố X là 7. Vị trí của X trong BTH: A. Chu kì 3, nhóm IA B. Chu kì 2, nhóm VA C. Chu kì 3, nhóm IIIA D. Chu kì 2, nhóm VIIA 7. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion Fe 3+ là : A. 3d 6 4s 2 B. 3d 5 C. 3d 3 4s 2 D. 3d 4 8. Một anion X - có tổng số các loại hạt là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 26. Vị trí của X trong BTH: A. Chu kì 2, nhóm VIA B. Chu kì 4, nhóm VA C. Chu kì 3, nhóm VB D. Chu kì 4, nhóm VIIA 9. Cho biết tổng số electrontrong anion AB −2 3 là 42. trong hạt nhân của A và B có tổng số proton bằng tổng số nơtron. Số khối của A là : A. 12 B. 32 C. 24 D. 1 10. Một hợp chất tạo từ ion M + và X - . Phân tử MX có tổng số hạt là 86. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 26. Số khối của ion M + nhỏ hơn số khối của ion X - là 12. Số hạt trong ion X - nhiều hơn trong M + là 20. Cơng thức phân tử của MX là : A. KBr B. KCl C. NaCl D. NaBr 11. A và B là 2 ngun tố thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau và cùng 1 nhóm A có tổng số proton là 24. Vậy A và B lần lượt là : A. Na, Mg B. Na, K C. F, Cl D. O, S 12. X và Y là 2 ngun tố thuộc cùng 1 chu kì và ở 2 nhóm A liên tiếp nhau trong BTH có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 23. Vậy X và Y là : A. Na, Mg B. O, F C. Li, Na D. Mg, Al 13. Bán kính của các ngun tử Li, Na, K, Cl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là : A. Cl, Na, K, Li B. Li, Cl, Na, K C. Li, Na, Cl, K D. K, Na, Cl, Li 14. Cho các đồng vị của Ni ứng với thành phần % của mỗi đồng vị là : 58 28 Ni 60 28 Ni 61 28 Ni 62 28 Ni 64 28 Ni 68,27% 26,1% 1,13% 3,59% 0,91% Ngun tử khối trung bình của Ni là : A. 58,45 B. 59,27 C. 60,36 D. 58,75 15. Phân tử MX 3 có tổng số hạt p, n, e bằng 196, trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 60. Số hạt mang điện trong ngun tử của M ít hơn số hạt mang điện trong ngun tử của X là 8. CTPT MX 3 là : A. CrCl 3 B. FeCl 3 C. AlCl 3 D. SnCl 3 16. X l nguyờn t cú 12 proton, Y l nguyờn t cú 17 electron. Cụng thc hp cht hỡnh thnh gia 2 nguyờn t ny l : A. X 2 Y cú liờn kt cng hoỏ tr B. XY 2 cú liờn kt ion C. X 2 Y cú liờn kt ion D. X 3 Y 2 cú liờn kt cng hoỏ tr 17. Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v hiro l RH 3 . Trong oxit m R cú hoỏ tr cao nht thỡ oxi chim 74,07% v khi lng. Nguyờn t R l : A. S B. As C. N D. P 18. Oxi co 3 ụng vi la 16 8 O ; 17 8 O ; 18 8 O . Cacbon co 2 ụng vi la 12 6 C ; 13 6 C . Sụ phõn t khi cacbonic khac nhau cú th c tao thanh la : A. 12 B. 6 C. 5 D. 1 19. Cho bit khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Clo l 35,5. Clo cú 2 ng v l 35 17 Cl v 37 17 Cl. Hm lng % ca 37 17 Cl l : A. 75% B. 25% C. 45% D. 55% 20. Mt nguyờn t X cú 2 ng v l X 1 v X 2 .ng v X 1 cú tng s ht (p,n,e) l 18.ng v X 2 cú tng s ht (p,n,e) l 20. Bit rng % cỏc ng v trong X bng nhau v cỏc loi ht trong X 1 cng bng nhau. KLNT TB ca X l : A.13 B. 14 C. 15 D. 16 21. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 hạt. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử A là 12 hạt. Các kim loại A và B lần lợt là : A. Ca, Fe B. Na, Mg C. Al, Cu D. Ni, Zn 22. Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh e lp ngoi cựng l ns 2 np 4 . Trong hp cht khớ ca nguyờn t X vi hirụ, X chim 94,12% khi lng. % khi lng ca nguyờn t X trong oxit cao nht l : .A 27,27% .B 40,00% .C 60,00% .D 50,00% 23. Hp cht M c to nờn t cation X + v anion Y 2- . Mi ion u do 5 nguyờn t ca 2 nguyờn t to nờn. Tng s proton trong X + l 11, cũn tng s electron trong Y 2- l 50. Bit rng trong Y 2- cựng phõn nhúm chớnh (nhúm A) v thuc 2 chu kỡ liờn tip trong BTH. CTPT ca M l : .A (NH 4 ) 2 SO 4 .B NH 4 HCO 3 .C (NH 4 ) 3 PO 4 .D NH 4 HSO 3 24. Nguyờn t X cú in tớch ht nhõn l 16+ cú th to thnh cỏc hp cht thuc dóy no sau õy ; .A MgX, XCl 7 .B XO 3 , XO 2 , XO 4 .C MgX, XO 3 , Na 2 X .D N 2 X 3 , XO 2 , XCl 2 PHN NG OXI HO-KH. TC PHN NG V CN BNG HO HC 1. Tng h s ca cỏc cht trong phn ng Fe 3 O 4 + HNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + NO + H 2 O l A. 55 B. 20 C. 25 D. 5 2. Cho cỏc cht v ion sau: Zn; Cl 2 ; FeO; Fe 2 O 3 ; SO 2 ; Fe 2+ ; Cu 2+ ; Ag + . S lng cht v ion va úng vai trũ cht kh, va úng vai trũ cht oxi húa l A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 3. Cho 7,8 gam hn hp X gm Mg v Al tỏc dng va vi 5,6 lớt hn hp khớ Y (ktc) gm Cl 2 v O 2 thu c 19,7 gam hn hp Z gm 4 cht. a. Phn trm th tớch ca O 2 trong Y l 40% 50% 60% D. 70% b. Phn trm khi lng ca Al trong X l A. 30,77% B. 69,23% C. 34,62% D. 65,38% 4. Chia 22,0 gam hn hp X gm Mg, Na v Ca thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 tỏc dng ht vi O 2 thu c 15,8 gam hn hp 3 oxit. Phn 2 tỏc dng vi dung dch HCl d thu c V lớt khớ H 2 (ktc). Giỏ tr ca V l A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96 5. (Khi A-07): Cho tng cht Fe, FeO, Fe(OH) 2 , Fe 3 O 4 , Fe 2 O 3 , Fe(NO 3 ) 3 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 , Fe 2 (SO 4 ) 3 , FeCO 3 ln lt phn ng vi HNO 3 c núng. S lng phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh l. A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 6. (Khối A-07): Cho các phản ứng sau: a) FeO + HNO 3 (đặc, nóng)  b) FeS + H 2 SO 4 (đặc nóng)  c) Al 2 O 3 + HNO 3 (đặc, nóng)  d) Cu + dung dịch FeCl 3  e) CH 3 CHO + H 2 (Ni, t o )  f) glucozơ + AgNO 3 trong dung dịch NH 3  g) C 2 H 4 + Br 2  h) glixerol + Cu(OH) 2  Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là A. a, b, c, d, e, h B. a, b, d, e, f, g C. a, b, d, e, f, h D. a, b, c, d, e, g 7. (Khối B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H 2 SO 4 loãng và NaNO 3 thì vai trò của NaNO 3 trong phản ứng là : A. chất xúc tác B. môi trường C. chất oxi hoá D. chất khử 8. (Khối B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS 2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe 2 O 3 và SO 2 thì 1 phân tử CuFeS 2 sẽ A. nhường 12e B. nhận 13e C. nhận 12e D. nhường 13e 9. (Khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO 3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56 A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. 10. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 phản ứng hết với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36 11. Hòa tan 72g Cu và Mg trong dung dịch Axit Sunfuric đặc thu đc 27,72 lít khí SO 2 và 4,8g S. Thành phần % của Mg là : A. 10 B. 20,75 C. 30 D. 40 12. Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch Axit nitric thu được hỗn hợp gồm NO và N 2 có thể tích là 5.6 lít nặng 7,2 g. Kim loại đã dùng là : A. Al B. Fe C. Cu D. Zn 13.Trộn 5.4g bột Al với tỉ lệ vừa đủ FeO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn sau phản ứng bằng dung dịch Axit Sunfuric loãng thì thu đc 5,376 lít khí Hidro. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là : A. 12,5% B. 20% C. 60% D. 80% 14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam đồng bạch ( hợp kim Cu – Ni ) vào dd HNO 3 loãng dư. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0.09 mol NO và 0.003 mol N 2 . Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp : A. 74, 89% B. 69,04% C. 27.23% D. 25,11% 15. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 (đtkc). Phần 2: Hoàn tan hết trong HNO 3 loãng, dư thu được V lít khí không màu hóa nâu trong không khí (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Giá trị của V A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 1,12 lít 16. Hòa tan hoàn toàn bột Fe 3 O 4 vào 1 lượng dd HNO 3 vừa đủ thu được 0,336 lít khí N x O y ở đktc. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 32,67g muối. Công thức oxit N x O y và khối lượng của Fe 3 O 4 là: A. NO 2 và 5,22 B. N 2 và 5,22 C. NO và 10,44 D. N 2 O và 10,44 17. Cho sơ đồ phản ứng : MnO 2 + HCl  MnCl 2 + Cl 2 + H 2 O Tỉ lệ giữa số phân tử HCl đóng vai trò là chất khử và số phân tử HCl đóng vai trò chất môi trường là : A. 1:2 B. 2:3 C. 1:1 D. 1:3 18. Cho 6,75 gam nhôm trộn với m gam Fe 2 O 3 nung nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là : A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 5,6 19. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 thu được 0,035 mol hỗn hợp B gồm NO và NO 2 . Tỉ khối của B so với hiđro là 19. Giá trị của x là : A. 0,07 B. 0,05 C. 0,02 D. 0,09 20. Cho 3 gam hỗn hợp Ag và Cu vào dd chứa HNO 3 và H 2 SO 4 đặc thu được 2.94 gam hỗn hợp B gồm NO 2 và SO 2 có thể tích 1.344 lít ( đkc). Khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A là: A. 1,08g Ag và 1,92 g Cu B. 1,72 g Ag và 1,28 g Cu C. 2,16 g Ag và 0,84 g Cu D. 0,54 g Ag và 2,46 g Cu 21. (Khối A-2007) Hoàn tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO 3 thu được V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO, NO 2 và dd Y chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X so với H 2 là 19. Giá trị V : A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6 22. Cho 1,37 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat thu được sau phản ứng là : A. 16,7g B. 10,67g C. 17,6g D. 10,76g 23. Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít khí ở đktc. Phần 2 oxi hoá hoàn toàn thu được tối đa m gam 3 oxit Giá trị m là : A. 2,185 B. 2,75 C. 2,85 D. 2,15 24. Hoà tan hoàn toàn x mol CuFeS 2 bằng dung dịch HNO 3 đặc, nóng dư sinh ra y mol NO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là : A. y = 17x B. x = 15y C. x = 17y D. y = 15x 25. Cho 19,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO 3 (vừa đủ) loãng thu được dung dịch A chứa 122,4 gam muối và 3,36 lít một khí B nguyên chất ở đktc. Khí B là : A. N 2 B. N 2 O C. NO D. NO 2 26. Cho phản ứng : C (r) + H 2 O (k) CO (k) + H 2(k) Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là : A. [ ] [ ] [ ] [ ] OHC HCO k 2 2 . . = B. [ ] [ ] [ ] [ ] 2 2 . . HCO OHC k = C. [ ] [ ] [ ] OH HCO k 2 2 . = D. [ ] [ ] [ ] 2 2 . HCO OH k = 27. Cho phản ứng : 2SO 2(k) + O 2(k) 2SO 3(k) H 0 298 = -198,24 kJ a) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng hoá học : A. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải B. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái C. sẽ không bị chuyển dịch D. sẽ dừng lại b) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học : A. sẽ dừng lại B. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải C. sẽ không bị chuyển dịch D. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái 28. Xét cân bằng hoá học của các phản ứng sau đây : a)Fe 2 O 3(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO 2(k) H 0 298 < 0 b)CaO (r) + CO 2(k) CaCO 3(r) H 0 298 < 0 c)2NO 2(k) N 2 O 4(k) H 0 298 > 0 d)H 2(k) + I 2(k) 2HI (k) H 0 298 < 0 e)2SO 2(k) + O 2(k) 2SO 3(k) H 0 298 < 0  Khi tăng áp suất, các phản ứng có cân bằng không bị dịch chuyển là : A. a, b, c, d, e B. b, c, e C. a, d D. a, b, d, e  Khi giảm nhiệt độ, các phản ứng có cân bằmg chuyển dịch theo chiều thuận là : A. a, b, c, d, e B. a, c, d, e C. a, b, c, d D. a, b, d, e 29. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau : 3H 2(k) + N 2(k) 2NH 3(k) H 0 298 = -92,0 kJ Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần : A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng C. duy trì nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng 30. Cho phản ứng : H 2(k) + I 2(k) 2HI (k) Ở 430 0 C, hệ đạt cân bằng với : [HI] = 0,786 M, [H 2 ] = [I 2 ] = 0,107 M. Khi đó, hằng số cân bằng k có giá trị bằng : A. 68,65 B. 100,00 C. 34,325 D. 10,00 31. Cho phản ứng : FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO 2(k) Nồng độ ban đầu của các chất là : [CO] = 0,05 M, [CO 2 ] = 0,01 M. Ở 1000 0 C, phản ứng có hằng số cân bằng k = 0,5. Tại trạng thái cân bằng ở 1000 0 C, nồng độ của CO và CO 2 lần lượt là : A. 0,02 M và 0,04 M B. 0,04 M và 0,02 M C. 0,04 M và 0,01 M D. 0,01 M và 0,04 S IN LI 1. Hòa tan m gam kim loại Ba vào H 2 O thu đợc 1,5 lit dung dịch X có pH = 13. Giá trị của m là : A. 10,275 B. 20,55 C. 13,7 D. 27,4 2. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H 2 SO 4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 có nồng độ a mol/lit thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của a và m lần lợt là : A. 0,15 và 4,66 B. 0,30 và 2,33 C. 0,15 và 2,33 D. 0,30 và 10,485 3. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH) 2 0,08 M và KOH 0,04 M. pH của dung dịch thu đợc là : A. 13 B. 12 C. 2 D. 3 4. Thể tích dung dịch Ba(OH) 2 0,025 M cần cho vào 10 ml dung dịch gồm (HNO 3 và HCl) có pH = 1,0 để pH của dung dịch hỗn hợp thu đợc bằng 2. A. 10 ml B. 90 ml C. 20 ml D. 15 ml 5. X là dung dịch H 2 SO 4 0,02 M. Y là dung dịch NaOH 0,035 M. Để thu đợc dung dịch Z có pH =2 thì phải trộn dung dịch X và dung dịch Y theo tỉ lệ thể tích bằng : (Cho thể tích dung dịch Z bằng tổng thể tích dung dịch X và dung dịch Y đem trộn) A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 1 6. Nung 6,58 gam Cu(NO 3 ) 2 trong bình kín, sau một thời gian thu đợc 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào nớc, đợc 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là : A. 1 B. 2 C. 11 D. 12 7. Câu trả lời nào dới đây không đúng về pH. A. pH = -lg[H + ] B. [H + ] = 10 -a thì pH =a C. [H + ] = 10 a thì pH = a D. [H + ]. [OH - ] = 10 -14 8. Cho các dung dịch Na 2 CO 3 , CH 3 COONa, Al 2 (SO 4 ) 3 , NaCl trong đó cặp dung dịch đều có pH > 7 là. A. Na 2 CO 3 , NaCl B. CH 3 COONa, NaCl C. Al 2 (SO 4 ) 3 , NaCl D. Na 2 CO 3 , CH 3 COONa 9. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nớc cất bao nhiêu lần để thu đợc dung dịch có pH = 4. A. 2 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 9 lần 10. có 10 ml dung dịch NaOH pH = 12, để thu đợc dung dịch có pH = 11 thì cần thêm số ml nớc cất : A. 10 ml B. 9 ml C. 90 ml D. 100 ml 11. Cho các dung dịch và giá trị pH đợc tính nh sau: (1). Dung dịch NH 3 có C M = 0,01. pH = 12. (2). Dung dịch NaOH có C M = 0,001 pH = 3. (3). Dung dịch CH 3 COONa có C M = 0,0001 pH = 4. (4). Dung dịch Ba(OH) 2 có C M = 0,0005 pH = 11 (5). Dung dịch H 2 SO 4 có [H + ] = 0,001 pH = 3. Có bao nhiêu giá trị pH đợc xác định đúng. A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 12. Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH) 2 0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H 2 SO 4 và HCl 0,1M thu đợc dung dịch Z và 2,33 gam kết tủa. Xác định pH của dung dịch Z. A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = 7 D. pH = 13 13. Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2 SO 4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là. A. 6 B. 1 C. 2 D. 7 14. Dung dịch HCl và dung dịch CH 3 COOH có cùng nồng độ mol/lit, pH của hai dung dịch tơng ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH 3 COOH thì có 1 phân tử bị điện li) A. y = x + 2 B. y = 100x C. y = 2x D. x =k y + 2 15. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 1M và H 2 SO 4 0,5M, thu đợc 5,32 lit H 2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là. A. 2 B. 6 C. 7 D. 1 16. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M đợc 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là. A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 17. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit, thu đợc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là : A. 0,15 B. 0,12 C. 0,30 D. 0,03 18. Trộn V 1 lít dd axit mạnh có pH=5 với V 2 lít dd bazơ mạnh có pH=9 thu đợc một dung dịch mới có pH=6. Giá trị V 1 /V 2 là. A. 1 B. 2 C. 9/11 D. 11/9 19. Trong 200ml dung dch A cú cha 0,2 mol ion Na + , 0,6 mol NH 4 + , 0,4mol H + , 0,2mol Cl - , 0,5 mol SO 4 2- . Dung dch B cha hn hp hai hiroxit KOH 1M v Ba(OH) 2 2M. Cho 300ml dung dch B vo dung dch A, un nh. Khi lng dung dch gim sau phn ng l : A. 126,7 g B. 116,5 g C. 10,2 g D. 136,2 g 20. Dung dch X cha hn hp 2 axit HCl 0,4M v H 2 SO 4 0,1 M. Dung dch Y cha hn hp 2 hiroxit KOH 0,1M v Ba(OH) 2 0,2M. Th tớch dung dch Y cn dựng trung ho 200ml dung dch X v khi lng kt ta thu c l : A. 120 ml v 2,33 g B. 120 ml v 4,66 g C. 240 ml v 4,66 g D. 360 ml v 11,184 g 21. Trong y hc, dc phm Nabica (NaHCO 3 ) l cht c dựng trung ho bt lng d axit HCl trong d dy. Gi s th tớch ca d dy l 500 ml thỡ ngi ú phi ung 0,336g NaHCO 3 . Giỏ tr pH trong d dy l : A. 3,44 B. 1,77 C. 2,5 D. 4,86 22. Dung dch A cha 0,23 gam ion Na + ; 0,12 gam ion Mg 2+ ; 0,355 gam ion Cl - v ion SO 2 4 . S gam mui khan thu c khi cụ cn dung dch A l : A. 1,385 B. 2,657 C. 0,896 D. 1,185 23. Mt dung dch cha 0,02 mol Cu 2+ ; 0,03 mol K + ; x mol Cl - v y mol SO 2 4 . Tng khi lng mui cú trong dung dch l 5,435 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l : A. 0,02 v 0,03 B. 0,03 v 0,02 C. 0,04 v 0,01 D. 0,01 v 0,04 24. Cú th tn ti mt dung dch cha cỏc ion no sau õy : A. K + , NH + 4 , H + B. Na + , Cu 2+ , NO 3 , OH - C. Al 3+ , NH + 4 , H + , Cl - D. K + , H + , NO 3 , CO 2 3 25. Dung dch CH 3 COOH 0,1 M cú in li l 1,32%. Giỏ tr hng s axit ca nú l : A. 1,76.10 -5 B. 1,26.10 -5 C. 1,76.10 -4 D. 1,26.10 -4 26. Dung dch NH 3 1,0 M cú giỏ tr hng s baz l 1,85.10 -5 . Giỏ tr pH v in li ca dung dch ú l : A. 2,37 v 1,34% B. 0,367 v 1,34% C. 13,63 v 0,43% D. 11,63 v 0,43% 27. Hn hp X gm 2 kim loi kim thuc 2 chu kỡ liờn tip ca BTH tỏc dng vi nc d thu c 3,36 lớt khớ ktc v dung dch Y. Cho dung dch Y tỏc dng va vi dung dch Z cú cha H 2 SO 4 0,1M v HCl 0,2M thu c dung dch T. a. Hai kim loi kim ú l : A. Li v Na B. Na v K C. K v Rb D. Rb v Cs b. Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dung dch T l : A. 21,025g B. 12,025g C. 18,525g D. 24,525g 28. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na 2 CO 3 vào dd FeCl 3 : A. Có kết tủa màu nâu đỏ. B. Có bọt khí sủi lên. C. Có kết tủa màu lục nhạt, bọt khí sủi lên. D. Có kết tủa màu nâu đỏ, bọt khí sủi lên. 29. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl 3 : A. Không có hiện tượng gì. B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư. C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư . D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư và tạo thành dung dịch trong suốt. 30. Xét pH của bốn dung dịch với nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl có pH = a; dung dịch H 2 SO 4 có pH = b; dung dịch NH 4 Cl có pH = c và dung dịch NaOH có pH = d. Nhận định đúng là : A. d<c<a<b B. b<a<c<d C. c<a<d<b D. a<b<c<d 31. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH + 4 , K + , SO −2 4 , Cl - với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là : A. 6,6g (NH 4 ) 2 SO 4 và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH 4 ) 2 SO 4 và 1,49g KCl. C. 8,7g K 2 SO 4 và 5,35g NH 4 Cl. D. 3,48g K 2 SO 4 và 1,07g NH 4 Cl. 32. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH) 2 vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là : A. 3,16 gam B. 2,44 gam C. 1,58 gam D. 1,22 gam 33. Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. 3 2 NH , NaOH, Ba(OH) B. 3 2 NaOH, NH , Ba(OH) C. 2 3 Ba(OH) , NaOH, NH D. 3 2 NH , Ba(OH) , NaOH 34. Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. 3 2 4 CH COOH, HCl, H SO B. 3 2 4 HCl, CH COOH, H SO C. 2 4 3 H SO , HCl, CH COOH D. 2 4 3 H SO , HCl, CH COOH 35. Có bốn dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trên bao gồm: + 2+ 2+ 2+ 2- 2- - - 4 3 3 Na , Mg , Ba , Pb , SO , CO , Cl , NO . Đó là bốn dd : A. 2 4 2 3 3 2 BaCl , MgSO , Na CO , Pb(NO ) B. 3 4 3 2 BaCO , MgSO , NaCl, Pb(NO ) C. 3 3 2 4 BaCO , Mg(NO ) , NaCl, PbSO D. 3 2 2 3 2 4 Mg(NO ) , Na CO , PbCl , BaSO 36. Dd A có chứa : Mg 2+ , Ba 2+ ,Ca 2+ , và 0,2 mol Cl - , 0,3 mol NO 3 - .Thêm dần dần dd Na 2 CO 3 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dd Na 2 CO 3 đã thêm vào là : A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml 37. Cho dd X chứa 0,1 mol Al 3+ , 0,2 mol Mg 2+ , 0,2 mol NO 3 - , x mol Cl - , y mol Cu 2+ - Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO 3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa. - Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam 38. Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO 4 1M với 100 ml dd KOH 2M được dd D, Cô cạn dd D thu được những chất nào sau đây ? A. Na 2 SO 4 , K 2 SO 4 , KOH B. Na 2 SO 4 , KOH C. Na 2 SO 4 , K 2 SO 4 . NaOH, KOH D. Na 2 SO 4 , NaOH, KOH I CNG V PHI KIM 1. Để phân biệt các dd : Na 2 CO 3 , Na 2 SO 3 , Na 2 S, Na 2 SiO 3 , NaCl. Ta cần dùng số thuốc thử ít nhất là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 2. Nung một loại đá vôi chứa 80% CaCO 3 về khối lợng. Phần rắn còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá trong một thời gian đợc chất rắn nặng 0,78m gam. Hiệu suất phản ứng là: A. 62,5% B. 58,6% C. 65% D. 78% 3. Cho từ từ dd HCl 0,3M vào 500 ml dd chứa Na 2 CO 3 0,4M và KHCO 3 0,2M thoát ra 5,6 lit khí (đktc). Giá trị V là: A. 1,4 lit B. 1,5 lit C. 1,33 lit D. 1,2 lit 4. Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na 2 CO 3 0,15M vào 25 m l dd Al 2 (SO 4 ) 3 0,02M để kết tủa hết ion Al 3+ ? A. 15 ml B. 20 ml C. 12ml D. 10 ml 5. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao đợc m gam kim loại M và hh khí B. Cho B vào dd nớc vôi trong d tạo ra 7 gam kết tủa. Cho lợng kim loại M tan hoàn toàn trong dd HCl d đợc 1,176 lit H 2 (đktc). Công thức oxit là: A. ZnO B. PbO C. Fe 3 O 4 D. FeO 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam một loại than chứa 4% tạp chất trơ đợc hh khí X gồm CO và CO 2 . Cho X từ từ qua ống sứ đựng 46,4 gam Fe 3 O 4 nung nóng. Khí thoát ra cho hấp thụ vào dd Ba(OH) 2 thu đợc 3,94 gam kết tủa. Đun sôi dd một hồi lâu lại thu đợc thêm 29,55 gam kết tủa nữa. Giá trị m là: A. 4 gam B. 6 gam C. 6,25 gam D. 9 gam 7. Hoà tan hoàn toàn m gam hh gồm Na 2 CO 3 và KHCO 3 vào nớc đợc dd A. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5M vào A thu đợc dd B và 1,008 lit khí (đktc). Cho B tác dụng với dd Ba(OH) 2 d thu đợc 29,55 gam kết tủa. Giá trị m là: A. 20,3 g B. 19,77 g C. 21,03 g D. 20,13 g 8. Nung 30g SiO 2 với 30g Mg trong điều kiện không có không khí, thu đợc chất rắn A. Bỏ qua sự tạo xi MgSiO 3 trong quá trình. %m Si trong A. A. 23,3% B. 17,5% C. 18,5% D. 20% 9. Nung 48,8 g hỗn hợp X gồm NH 4 HCO 3 , NaHCO 3 , Ca(HCO 3 ) 2 đến khối lợng không đổi đợc 16,2 g bã rắn. Chế hoá bã rắn này với dd HCl d thu đợc 2,24 lít CO 2 (đktc). % khối lợng NH 4 HCO 3 là: A. 28,4% B. 34,2% C. 24,8% D. 32,4% 10. Cho hơi nớc qua than nung đỏ đợc 2,24 lít hỗn hợp X gồm CO, CO 2 , H 2 . Cho X khử hết lợng d PbO đợc chất rắn Y và khí Z. Hoà tan Y vào dd HNO 3 d tạo ra 1,344 lít NO (đktc). Cho Z vào dd Ca(OH) 2 d đợc m gam kết tủa. Giá trị m là: A. 1 g B. 3,5 g C. 2,5 g D. 4,5 g 11. Hin tng quan sỏt c khi nh t t n d dung dch NH 3 vo ng nghim ng dd CuSO 4 l: A. lỳc u xut hin kt ta mu xanh nht sau kt ta tan dn to thnh dd mu xanh thm. B. cú kt ta mu xanh thm xut hin. C. cú kt ta mu xanh thm xut hin v cú khớ mu nõu thoỏt ra. D. dung dch chuyn dn sang mu xanh thm 12. Khi cho bt Zn vo dung dch HNO 3 thỡ thu c hn hp khớ X gm N 2 v N 2 O. Khi phn ng kt thỳc cho thờm dung dch NaOH vo li thy gii phúng hn hp khớ Y. Y gm A. NO 2 v NO B. H 2 v NH 3 C. H 2 v N 2 D. N 2 v NO 13. Khi cho bt Mg vo dung dch hn hp gm Cu(NO 3 ) 2 v HCl khuy nh n phn ng hon ton thu c hn hp khớ X gm NO, H 2 , dung dch Y ch cha mt mui v cht rn Z cú 2 kim loi. S phn ng húa hc ó xy ra l A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 14. Amophot l hn hp cỏc mui A. (NH 4 ) 3 PO 4 v (NH 4 ) 2 HPO 4 B. (NH 4 ) 2 HPO 4 v NH 4 H 2 HPO 4 C. KH 2 PO 4 v (NH 4 ) 3 PO 4 D. KH 2 PO 4 v (NH 4 ) 2 HPO 4 15. NH 3 phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy: ( điều kiện phản ứng coi nh có đủ ) A. HCl, KOH, FeCl 3 , Cl 2 . B. HCl, O 2 , Cl 2 , CuO, dung dch AlCl 3 . C. H 2 SO 4 , PbO, FeO, NaOH. D. CuCl 2 , CuO, HNO 3 , KOH. 16. Cho sơ đồ phản ứng: Khí X + H 2 O dung dịch X; X + H 2 SO 4 Y Y + NaOH đặc, nhiệt độ X + Na 2 SO 4 + H 2 O; X + HNO 3 Z ; Z 0 t T + H 2 O X, Y, Z, T tơng ứng là: A. NH 3 , N 2 , NH 4 NO 3 , N 2 O. B. NH 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , NH 4 NO 3 , N 2 O. C. NH 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , N 2 , NH 4 NO 3 . D. NH 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , N 2 , NH 4 NO 2 . 17. MX 2 l hp cht khỏ ph bin trong t nhiờn. Hũa tan MX 2 bng dung dch HNO 3 c núng, d thu c dung dch A. Cho A tỏc dng vi dung dch BaCl 2 thy to thnh kt ta trng. Khi A tỏc dng vi dung dch NH 3 thy to kt ta nõu . Cụng thc MX 2 l A. CaC 2 B. FeS 2 C. PbS 2 D. BaC 2 18. iu ch Ca(H 2 PO 4 ) 2 theo s sau : Ca 3 (PO 4 ) 2 + 42 SOH H 3 PO 4 + 243 )(POCa Ca(H 2 PO 4 ) 2 iu ch c 468 kg Ca(H 2 PO 4 ) 2 theo s trờn vi hiu sut ton b quỏ trỡnh l 80% cn dựng ti thiu s kg dd H 2 SO 4 70% l : A. 1000 B. 350 C. 700 D. 500 19. Hũa tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO 3 thu c hn hp X gm 0,015 mol N 2 O v 0,01 mol NO (phn ng khụng to mui amoni). Giỏ tr ca m l A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam 20. Khi oxi hoỏ 11,2 lớt khớ NH 3 ktc iu ch HNO 3 vi hiu sut ca c quỏ trỡnh l 80% thỡ thu c khi lng dung dch HNO 3 6,3% l : A. 300 gam B. 500 gam C. 250 gam D. 400 gam 21. Cú a gam hn hp kim loi gm Al, Mg, Zn tan trong V(lit) dung dch HNO 3 0,1M thỡ va ng thi gii phúng 0,2688 lit (ktc) hn hp khớ gm NO v N 2 cú t khi so vi hidro l 44,5/3. Giỏ tr ca V l A. 0,64 B. 0,62 C. 0,064 D. 0,52 22. Hỗn hợp Z gồm Fe và Fe 3 O 4 . Cho 18,5 gam Z vào 200 ml dung dịch HNO 3 loãng đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít NO duy nhất ở đktc, dung dịch X và còn lại 1,46 gam kim loại. Khối lợng muối trong dung dịch X bằng A. 43,56 gam B. 36,12 gam C. 48,60 gam D. 32,40 gam 23. 800 ml dung dch hn hp HNO 3 1M v Fe(NO 3 ) 3 1M cú th hũa tan ti a bao nhiờu gam hn hp Fe v Cu cú t l s mol n Fe : n Cu = 3 : 4? Bit sn phm ca kh l NO (duy nht). A. 12,00 gam B. 14,96 gam C. 30,40 gam D. 42,40 gam 24. Thc hin hai thớ nghim: - Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO 3 1M thoỏt ra V 1 lit NO. - Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO 3 1M v H 2 SO 4 0,5M thoỏt ra V 2 lit NO. Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V 1 v V 2 l A. V 2 = V 1 B. V 2 = 25V 1 C. V 2 = 2V 1 D. V 2 = 1,5V 1 25. Hũa tan ht 1,92 gam Cu vo 80 ml dung dch hn hp HNO 3 0,5M v H 2 SO 4 0,25M thu c dung dch X v V lit khớ NO duy nht. Cụ cn dung dch X thu c a gam mui khan. Giỏ tr ca a l A. 5,08 gam B. 4,8 gam C. 5,64 gam D. 5,22 gam 26. Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO 3 0,16 M và H 2 SO 4 0,4M, thấy sinh ra V lít ( đktc ) một chất khí có tỉ khối hơi so với hidro là 15 . Hiệu suất phản ứng đạt 100%. V có giá trị là A. 0,896 lit. B. 0,3584 lit. C. 0,224 lit. D. 0,448 lit. 27. Cho 50 ml dung dch H 3 PO 4 0,1M vo 200 ml dung dch NaOH 0,1M. Dung dch sau phn ng cha cỏc cht tan: A. NaH 2 PO 4 v Na 2 HPO 4 B. NaH 2 PO 4 v Na 3 PO 4 C. Na 2 HPO 4 v Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 v NaOH 28. Trong tinh th Na 2 HPO 4 .nH 2 O. photpho chim 8,659% v khi lng. Giỏ tr ca n l A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 [...]... bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A thi c C cả hai đều bị ăn mòn như nhau B sắt D Khơng kim loại nào bị ăn mòn 15 Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong mơi trường được gọi là: A sự khử kim loại C sự ăn mòn hóa học B sự tác dụng của kim loại với nước D sự ăn mòn điện hóa 16 Ngâm 9g hợp kim Cu – Zn trong dung dịch HCl dư thu được... Sự oxi hóa kim loại C Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong mơi trường D Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất 13 Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong tường hợp nào sau đây? A Ngâm trong dung dịch HCl B Ngâm trong dung dịch HgSO4 C Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng D Ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng có thêm vài giọt dung dịch CuSO4 14 Sắt tây là sắt tráng thi c Nếu lớp thi c... dịch NH3 (dư) vào 6 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là : A 2 B 4 C 1 D 3 36 Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim loại hóa trị II, sau khi kết thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam Vậy cơng thức hóa học của muối sunfat là A CuSO4 B CdSO4 C NiSO4 D ZnSO4 37 Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao Sau phản ứng hỗn... có khối lượng 3,33 gam Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là A 57 ml B 50 ml C 75 ml D 90 ml Cho Cu và dung dịch H2SO4 lỗng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học) , thấy thốt ra khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thốt ra Chất X là A amophot C natri nitrat B ure D amoni nitrat Cho 12g hh Fe, Cu vµo 200ml dd... sau đó thêm (giả thi t hiệu suất các phản ứng đều là 100%) : A c mol bột Al vào Y B c mol bột Cu vào Y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C 2c mol bột Al vào Y D 2c mol bột Cu vào Y KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHƠM, SẮT Dãy các kim loại nào đều tác dụng được với nước là : A Fe, Zn, Li, Sn C K, Na, Ca, Ba B Cu, Pb, Rb, Ag D Al, Hg, Cs, Sr Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl 2 1M, giả thi t Cu tạo ra bám... Be và Mg D Sr và Ba 4 Hòa tan hồn tồn 6 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (ở đktc) Nếu chỉ hòa tan 1,0 gam M thì dùng khơng đến 0,09 mol HCl trong dung dịch Kim loại M là: A Mg B Zn C Ca D Ni 5 Để hòa tan hồn tồn 6,834 gam một oxit của kim loại M cần dùng tối thi u 201 ml dung dịch HCl 2M Kim loại M là: A Mg B Cu C Al D Fe 6 Hỗn hợp X gồm... thốt ra, hóa nâu ngồi khơng khí Giá trị của V là: A 1,344 lít B 4,032 lít C 2,016 lít D 1,008 lít 15 Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất) Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất Giá trị tối thi u của... C 46,64g D 32,36g 59 Hoà tan 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H 2(đktc) và dd A Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m g rắn Giá trò m sẽ là : A 8g B 16g C 10g D 12g 60 Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 bằng dung dòch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO2 (đktc) Cô cạn... một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dd Y Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z Lọc kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là : A Fe2O3 B FeO C Føe3O4 D FeO2 63 Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe)... gam/ml) Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn Thể tích tối thi u của dung dịch CuSO4 cần để hấp thụ hết khí sinh ra là A 700 ml B 800 ml C 600 ml D 500 ml Trong dãy bốn dung dòch axit : HF, HCl, HBr, HI : A Tính axit tăng dần từ trái qua phải B Tính axit giảm dần từ trái qua phải C Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI D Tính axit biến đổi không theo qui luật Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, . vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim loại hóa trị II, sau khi kết thúc phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy công thức hóa học của muối sunfat là A. CuSO 4 B. CdSO 4 C. NiSO 4 D CuSO 4 . 14. Sắt tây là sắt tráng thi c. Nếu lớp thi c bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là: A. thi c. B. sắt. C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau. D. Không kim loại nào bị ăn mòn. 15 dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được gọi là: A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn hóa học D. sự ăn mòn điện hóa 16. Ngâm 9g hợp kim Cu – Zn

Ngày đăng: 18/07/2014, 08:48

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w