Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 14 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
14
Dung lượng
1,46 MB
Nội dung
Gv: Lê Th H ng Xuânị ồ Đ n vơ ị: Trường THCS Bình Thịnh 1 1 . Nguyên tắc tạo ảnh động . Nguyên tắc tạo ảnh động • Ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh Ảnh động là sự thể hiện liên tiếp nhiều ảnh tĩnh • Mỗi ảnh có nội dung riêng và xuất hiện trong một Mỗi ảnh có nội dung riêng và xuất hiện trong một khoảng thời gian nhất định khoảng thời gian nhất định • Mỗi ảnh có những thay đổi nhỏ và xuất hiện trong Mỗi ảnh có những thay đổi nhỏ và xuất hiện trong một khoảng thời gian như nhau tạo ra cảm giác một khoảng thời gian như nhau tạo ra cảm giác chuyển động chuyển động Các chức năng của phần mềm tạo ảnh Các chức năng của phần mềm tạo ảnh động động • Ghép các ảnh tĩnh thành dãy và thay đổi thứ tự Ghép các ảnh tĩnh thành dãy và thay đổi thứ tự của các ảnh trong dãy, thêm hoặc bớt ảnh khỏi của các ảnh trong dãy, thêm hoặc bớt ảnh khỏi dãy dãy • Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh tĩnh trong Đặt thời gian xuất hiện của mỗi ảnh tĩnh trong dãy dãy 2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie 2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF GIF • Là một phần mềm nhỏ, miễn phí cho phép Là một phần mềm nhỏ, miễn phí cho phép tạo các ảnh động dạng GIF tạo các ảnh động dạng GIF • Biểu tượng của Beneton Movie GIF Biểu tượng của Beneton Movie GIF Thanh công cụ Nút lệnh: Add Frame(s) Các kiểu hiệu ứng Khung hình đang được chọn Dãy ảnh tạo nên ảnh động G i a o d i ệ n c ủ a p h ầ n m ề m Để tạo ảnh động thực hiện các bước Để tạo ảnh động thực hiện các bước sau: sau: • B1: Khởi động B1: Khởi động Beneton Movie GIF Beneton Movie GIF • B2: Nháy chuột lên nút B2: Nháy chuột lên nút New project New project trên trên thanh công cụ thanh công cụ • B3: Nháy chuột lên nút B3: Nháy chuột lên nút Add Frame (s) Add Frame (s) • B4: Chọn 1 tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ B4: Chọn 1 tệp ảnh (tĩnh hoặc động) từ cửa sổ chọn tệp chọn tệp • B5: Nháy nút B5: Nháy nút Open Open để đưa tệp ảnh vào ảnh động để đưa tệp ảnh vào ảnh động • B6: Lặp lại từ B3 đến B5 để đưa tệp ảnh khác vào B6: Lặp lại từ B3 đến B5 để đưa tệp ảnh khác vào dãy ảnh dãy ảnh • B7: Nháy nút B7: Nháy nút Save Save để lưu kết quả để lưu kết quả LƯU Ý: LƯU Ý: 1. 1. Nếu có sẵn một ảnh động, ta có thể mở Nếu có sẵn một ảnh động, ta có thể mở tệp ảnh động đó, để thêm ảnh hoặc tệp ảnh động đó, để thêm ảnh hoặc thực hiện các điều chỉnh khác thực hiện các điều chỉnh khác : : • Nháy nút Open Nháy nút Open • Chọn tệp dạng GIF trong hộp thoại Open Chọn tệp dạng GIF trong hộp thoại Open 2. 2. Khi thêm ảnh mới vào dãy đã có của ảnh động, nếu kích Khi thêm ảnh mới vào dãy đã có của ảnh động, nếu kích thước của ảnh thêm vào khác kích thước của tệp ảnh động hiện thước của ảnh thêm vào khác kích thước của tệp ảnh động hiện thời thì sẽ xuất hiện 1 hộp thoại cho phép ta đặt lại kích thước thời thì sẽ xuất hiện 1 hộp thoại cho phép ta đặt lại kích thước Chọn kích thước cho ảnh được thêm Chọn vị trí đặt ảnh được thêm so với khung hình của ảnh động • Chọn Original size để các ảnh được thêm vào sẽ tự động điều chỉnh để có kích thước trùng với kích thước của tệp ảnh động hiện thời • Chọn New size nếu muốn toàn bộ tệp ảnh động hiện thời thay đổi kích thước theo kích thước của ảnh được thêm 3. Khi thêm ảnh mới vào ảnh động bằng nút Add Frame (s) ảnh sẽ luôn được thêm vào cuối dãy hiện thời, ngoài ra nếu nháy nút Insert Frame (s) thì ảnh thêm vào sẽ được chèn vào trước khung hình đã chọn 4. Khi cần thêm khung hình trống vào cuối dãy hoặc vào trước một khung hình trong dãy hiện thời, ta thực hiện như sau: • Nháy Add blank frame (s) để thêm khung hình trống vào cuối dãy • Nháy Insert blank frame (s) để chèn khung hình trống vào trước khung hình đã chọn Hộp thoại sau đây sẽ xuất hiện cho phép chọn các tùy chọn sau: Kích thước của các khung hình mới thêm ngầm định là Automatic, cùng kích thước với ảnh động hiện thời Chọn màu nền cho khung hình mới thêm Số lượng khung hình mới thêm Đặt thời gian cho những khung hình mới thêm Nháy nút OK để hoàn thành công việc chèn khung hình trống [...]... hỡnh, các tuỳ chọn của khung hỡnh được hiển thị ở góc trên, bên trái Thông tin chi tiết của hỡnh bao gồm: + Kích thước + Số thứ tự trong dãy + Thời gian dừng của khung hỡnh (đơn vị tính là 1/100 giây) 4 Thao tỏc vi khung hỡnh: - Chọn khung hỡnh - Xoá khung hỡnh - Sao chép hoặc di chuyển khung hỡnh - Dán khung hỡnh - Chỉnh sửa khung hỡnh trực tiếp 5 To hiu ng cho nh ng: Có thể chọn một trong hai kiểu . hình : : - Chän khung - Chän khung hình hình . . - Xo¸ khung - Xo¸ khung hình. hình. - Sao chÐp hoÆc di chuyÓn khung - Sao chÐp hoÆc di chuyÓn khung hình. hình. - D¸n khung - D¸n khung. hiển đợc hiển thị ở góc trên, bên trái. thị ở góc trên, bên trái. Thông tin chi tiết của Thông tin chi tiết của hỡnh hỡnh bao gồm: bao gồm: + Kích thớc. + Kích thớc. + Số thứ tự trong. - Sao chÐp hoÆc di chuyÓn khung hình. hình. - D¸n khung - D¸n khung hình. hình. - ChØnh söa khung - ChØnh söa khung hình hình trùc tiÕp trùc tiÕp 5. Tạo hiệu ứng cho ảnh động 5. Tạo