Trường THPT Lương Đắc Bằng Nhóm Toán CHƯƠNG V: Tiết 67, ngày 05 tháng 03 năm 2009 Lớp: 10A1 Giáo sinh: Lưu Văn Tiến GVHD: Lê Huy Nhã 35 45 45 35353535404040303535 452530403030304525 354040453525253030 ?1. Khi thực hiện điều tra thống kê, ta cần xác định các yếu tố nào ? Ta cần xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập số liệu. ?2: Khi điều tra “Năng suất lúa hè thu 2008” của 31 tỉnh, người ta thu được bảng số liệu:(tạ/ha) * Kiểm tra bài cũ Đơn vị điều tra ? Dấu hiệu điều tra ? Số liệu thống kê ? Kích thước mẫu? 35 45 45 35353535404040303535 452530403030304525 354040453525253030 1 tỉnh Năng suất lúa hè thu Các số liệu trong bảng 31 tỉnh Năng suất lúa hè thu năm 2008 của 31 tỉnh (tạ/ha) 2 Có bao nhiêu số liệu khác nhau? Mỗi giá trị xuất hiện bao nhiêu lần? 35 45 45 35353535404040303535 452530403030304525 354040453525253030 X i 25 30 35 40 45 n i Có 5 giá trị khác nhau: X i Với i=1,2,3,4,5 Hãy quan sát bảng số liệu: 4 35 45 45 35353535404040 30 3535 4525 30 40 303030 4525 35404045352525 3030 7 35 45 45 35353535 40404030 3535 452530403030304525 35 404045 35 25253030 9 35 45 45 35353535 404040 303535 452530 40 3030304525 35 4040 453525253030 6 35 45 45 35353535404040303535 45 253040303030 45 25 354040 45 3525253030 5 Giá trị X 1 =25 xuất hiện 4 lần, ta gọi n 1 =4 là tần số của giá trị X 1 35 45 45 35353535404040303535 45 25 304030303045 25 3540404535 2525 3030 1.B¶ng ph©n bè tÇn sè – tÇn suÊt Ví dụ 1: Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau: 10 thửa ruộng cùng có năng suất 30 20 thửa ruộng cùng có năng suất 32 30 thửa ruộng cùng có năng suất 34 15 thửa ruộng cùng có năng suất 36 10 thửa ruộng cùng có năng suất 38 10 thửa ruộng cùng có năng suất 40 5 thửa ruộng cùng có năng suất 42 20 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Theo mẫu số liệu trên có mấy giá trị của năng suất ? Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44. Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. 1 *) Tần số: Ví dụ 1: Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau: Có 8 giá trị của năng suất là : 30;32;34;36;38;40;42;44. 10 thửa ruộng cùng có năng suất 30 20 thửa ruộng cùng có năng suất 32 30 thửa ruộng cùng có năng suất 34 15 thửa ruộng cùng có năng suất 36 10 thửa ruộng cùng có năng suất 38 10 thửa ruộng cùng có năng suất 40 5 thửa ruộng cùng có năng suất 42 20 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Khi điều tra năng suất trên 120 thửa ruộng có cùng diện tích .Số liệu thu được như sau: 10 Ta có bảng sau : ? Giá trị (x) Tần số (n) 30 32 34 36 38 40 42 44 ? ? ? ? ? ? ? 10 20 30 15 10 5 20 N = ? 120 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. 10 thửa ruộng cùng có năng suất 30 20 thửa ruộng cùng có năng suất 32 30 thửa ruộng cùng có năng suất 34 15 thửa ruộng cùng có năng suất 36 10 thửa ruộng cùng có năng suất 38 10 thửa ruộng cùng có năng suất 40 5 thửa ruộng cùng có năng suất 42 20 thửa ruộng cùng có năng suất 44 Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Ta có bảng tần số sau : 30 32 34 36 38 40 42 44 10 10 20 30 15 10 5 20 120 Giá trị (x) Tần số (n) N = Số lần xuất hiện của mỗi giá trị trong bảng số liệu được gọi là tần số của giá trị đó. Tần suất f i của giá trị x i là tỉ số giữa tần số n i và kích thước mẫu N. N f i = n i ? ? ? ? ? ? ? ? ? 1 1 n f N = = 10 0,083 120 ≈ 8,3 ≈ % 16,7 25,0 12,5 8,3 8,3 4,2 16,7 Tỉ số: N f i = n i Từ bảng phân bố tần số hãy tính tỉ số: ? N f i = n i Bảng phân bố Tần số-tần suất 16,74,28,38,312,525,016,78,3 Tần suất % Bảng phân bố Tần số Bảng phân bố Tần suất H 1: Thống kê điểm thi môn Toán của 400 học sinh như sau: Điểm bài thi Tần số Tần suất (%) 0 1,50 1 15 3,75 2 43 10,75 3 53 13,25 4 85 21,25 5 18,0 6 55 7 33 8 18 9 10 10 10 N = 400 100 ? ? ? ? ? ? ? 6 72 13,75 8,25 4,50 2,50 2,50 Tsuất 160 161 161 162 162 162 163 163 163 164 164 164 164 165 165 165 165 165 166 166 166 166 167 167 168 168 168 168 169 169 170 171 171 172 172 174 Ví dụ 2: Đo chiều cao của 36 học sinh được bảng sau : Lớp Tần số N = 36 [ 160 ; 162] [ 163 ; 165] [ 166 ; 168 ] [ 169 ; 171 ] [ 172 ; 174 ] ? 6 ? 12 ? 10 ? 5 ? 3 NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!! LÀM SAO ĐÂY??? NHIỀU GIÁ TRỊ QUÁ !!! LÀM SAO ĐÂY??? CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S 4 : Từ 160cm 162 cm S 3 Từ 163cm 165cm S 2 : Từ 166cm 168cm S 1 : Từ 169cm 171cm S 0 : từ 172 cm 174 cm THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ THÔNG TIN TỪ NHÀ THIẾT KẾ VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 5 LỚP !!! VẬY TA SẼ CHIA THÀNH 5 LỚP !!! CÁC LOẠI SIZE ÁO (KÍCH CỠ) S 4 : Từ 160cm 162 cm S 3 Từ 163cm 165cm S 2 : Từ 166cm 168cm S 1 : Từ 169cm 171cm S 0 : từ 172 cm 174 cm 2. Bảng phân bố tần số - tần suất ghép lớp : Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép lớp sau: Lớp Tần suất(%) N = 36 Tần sốLớp [ 160 ; 162 ] [ 163 ; 165 ] [ 166 ; 168 ] [ 169 ; 171 ] [ 172 ; 174 ] 6 12 10 5 3 Từ bảng phân bố tần số bên hãy tính các giá trị của tần suất tương ứng? ? ? ? ? ? 16,67 33,33 27,78 13,89 8,33 Bảng phân bố Tần số-tần suất Ghép lớp Bảng phân bố Tần số ghép lớp 100 cy Ts