1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài tập phương trình lượng giác ôn thi đại học ppsx

19 967 9

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Phương Trình Lượng Giác Ôn Thi Đại Học
Người hướng dẫn GV Bùi Văn Nhạn
Trường học Trường THPT Long Mỹ
Thể loại bài tập
Thành phố Long Mỹ
Định dạng
Số trang 19
Dung lượng 1,12 MB

Nội dung

Trang 1

Giải các phương trình sau

x+ xx+ π− x+π=

3

2 2 cos 2 sin 2 cos( ) 4 sin( ) 0

x+ x x+ π − x+π = ⇔

2 2 cos 2 sin 2 (cos cos sin sin ) 4(sin cos cos sin ) 0

⇔4cos2x-sin2x(sinx+cosx)-4(sinx+cosx)=0⇔(sinx+cosx)[4(cosx-sinx)-sin2x-4]=0

Với t=-1 ta tìm được nghiệm x là : 2 hoÆc x=3 2

2

x k= π π +k π

KL: Họ nghiệm của hệ PT là:

4

x= − +π kπ

2

x k= π π +k π

s inx+cosx=0 (2)

4(cosx-sinx)-sin2x-4=0 (3)

4

x= − +π kπ

Với t =-1 ta tìm được nghiệm x là : 2 hoÆc x=3 2

2

x k= π π +k π

KL: Họ nghiệm của hệ PT là:

4

x= − +π kπ

2

x k= π π +k π

sin sinx os3 os 3

4

x+ c x c+ x=

2

2

pt ⇔  + c x  + c x =

2

2

( ) ( )

os3 sin 3 sinx

6

os3 sin 3 sinx

6

π π

Giải (3) : Đặt s inx-cosx= 2 sin( ), §iÒu kiÖn t 2 (*)

4

sin 2x 1 t

⇒ = − , thay vào (2) được PT: t2-4t-5=0 ⇔ t =-1( t/m (*)) hoặc t =5(loại )

Trang 2

5

;

k



3)

x

x x

x

3 2

2

cos

1 cos

cos tan

2

ĐK cosx ≠ 0, pt được đưa về

cos 2x tan x 1 cos x (1 tan x) − = + − + ⇔ 2cos x cos x -1 0 − =

Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS:

4) 2cos3x(2cos 2x 1) 1+ =

Nhận xét x k , k Z= π ∈ không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có:

2

2cos3x(3 4sin x) 1− = ⇔ 2cos3x(3sin x 4sin x) sin x− 3 =

⇔ 2cos3x sin 3x sin x= ⇔ sin 6x sin x=

= + π

 = π − + π

2m x 5 2m x

π

 =

 = +



; m Z∈

5) : 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0

Phương trình đã cho tương đương với :

2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0

2 sin x cosx cosx.sin x 3 sin x cosx cosx.sin x

0

⇔  + − ÷ + + − ÷=

cosx sin x cosx.sin x 0 cosx sin x

− + = ⇔ = = α ⇔ = α + πk

• Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 Đặt t = sinx + cosx

với t∈ − 2; 2 Khi đó phương trình trở thành:

2

2

t 1

2

− = ⇔ − − = ⇔ = −

 − = − ⇔  − = = β

Trang 3

6) 2sin 2x 4sin x 1 0.

6

π

 − + + =

sin x 1

3

π

 

⇔  + ÷= −

 

5

6

π

⇔ = − + πk

7) sin3 x + cos3 x = cos 2 (2 cos x x − sin ) x KQ:

2

4 1 arctan

2

π π

π π

π



¢

8) sin 2 cosx( x+ −3) 2 3 osc 3x−3 3 os2c x+8( 3 cosx−sinx)−3 3 0=

=

=

=

=

− +

=

= +

) ( 4 cos

1 cos

3 tan 0

4 cos 3 cos

0 sin cos

3

0 ) 8 cos 6 cos 2 )(

sin cos

3

(

2

2

loai x

x

x x

x

x x

x x

x x

Ζ

=

+

=

k x

k x

, 2

3 π

π π

9) 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8

Phương trình đã cho tương đương với

9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8

 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0

 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0

 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0

 

=

− +

=

) ( 0 7 sin 2

cos

6

0 sin

1

VN x

x

x

π

π 2

2 k

x= +

10) 32 4 2sin 2

2 3 2(cotg 1) sin 2

cos

x

x x

x

+

Phương trình đã cho tương đương với:

2

2

4

sin 2 2(sin cos )

sin cos

tg tg

x

+

Ta cã : 2sin 2x 4sin x 1 0

6

π

 − + + =

⇔ 3 sin2x – cos2x + 4sinx + 1 = 0

⇔ 3 sin2x + 2sin2x + 4 sinx = 0

⇔ sinx ( 3 cosx + sinx + 2 ) = 0

⇔ sinx = 0 (1) hoÆc 3 cosx + sinx + 2 = 0 (2)

+ (1) ⇔ = πx k

+ (2) 3cosx 1sin x 1

Trang 4

3 1

tg

tg

x

 = + π

KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm :

x = + π k π

; kZ

11) sin 4 cos 4 4 2 sin ( ) 1

4

x+ x= x+π −

⇔ (cos x + sin x) (cos x – sin x) (sin 2x + cos 2x) = 2(sin x + cos x)

(cos sinx)(sin 2 os2 ) 2

x

c x

π π

 = − +

 Chứng minh được phương trình cos 3x – sin x = 2 vô nghiệm

KL: x =

π π

− +

12) 2cos 6x+2cos 4 - 3 cos 2x x=sin 2x+ 3

4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x os x=0

2cos5x =sinx+ 3 cos

c

x

⇔ 

cos 0 os5x=cos(x- )

6

x

=

⇔

2

24 2

2

42 7

k x

k x

π π

π π

 = +

⇔ = − +

 = +



13) 4cos3xcosx - 2cos4x - 4cosx + tan t anx + 22 0

2sinx - 3

x

=

Điều kiện: sinx 3

2

≠ và os 0

2

x

c ≠ và cosx ≠ 0

Biến đổi pt về: 4cos3x - 4 cos2x – cosx + 1 = 0

osx = 1

1 cosx =

2

c

⇔

±

 14) 1 + 3 (sinx + cosx) + sin2x + cos2x = 0

Phương trình đã cho tương đương với ( 3 sinx sin 2 )+ x + 3 cosx+ +(1 cos2 )x  =0

( 3 sinx 2sinx.cos ) ( 3 cos+ x + x+2 os ) 0c x = ⇔ sinx( 3 2 cos ) cos ( 3 2cos ) 0+ x + x + x =

Trang 5

⇔ ( 3 2cos )(sinx cos ) 0+ x + x = ⇔

3 cos

2 sinx cos

x

x

= −

= −



5 5

6 6

4

2 2

,

t anx 1

k Z

π π

π

π π

π

 = ± +

 = ± + 

= − +

15) 4sin x.c 3x 4co s x.sin 3x 3 3c 4x 33 os + 3 + os =

Phương trình đã cho tương đương với phương trình :

1 Phương trình : 4sin x.cos3x 4co s x.sin 3x 3 3 cos4x 3 3 + 3 + =

4 (1 cos x)sin x.cos3x (1 sin x)cos x.sin 3x [ ] 3 3 cos4x 3

4 sin x.cos3x cos x.sin 3x) cos x sin x(cosx.cos3x sin x.sin 3x) [( ] 3 3 cos4x 3

4 sin 4x sin 2x.cos2x 3 3 cos4x 3 4 sin 4x sin 4x 3 3 co s4x 3 3sin 4x 3 3 cos4x 3

sin 4x 3 co s4x 1 sin 4x cos 4x sin(4x ) sin

π π

8 2

 + = + π  + = + π  = − + π  = − +

π π

 + = + π  + = + π  = + π  = +

16) : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin2(2x+

4

π ) = 0

sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +

4

π )=0

⇔sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x +

2

π )⇔sinx + sin4x = 1+ sin4x⇔sinx = 1

⇔x =

2

π

+ k2π, k∈Z

17) T×m x ∈ ( 0 ; π ) tho¶ m·n ph¬ng tr×nh: cot x - 1 = x x

x

x

2 sin 2

1 sin

tan 1

2

− +

§K:

≠ +

1 tan

0 2 sin 0

cos sin

0 2

sin

x

x x

x

x

x x

x x x

x x

cos sin sin

sin cos

cos 2 cos sin

sin

+

=

x

x x

cos sin sin

cos sin cos

sin

sin

⇔ cos x − sin x = sin x ( 1 − sin 2 x )

⇔ (cos x − sin x )(sin x cos x − sin2x − 1 ) = 0

⇔ (cos x − sin x )(sin 2 x + cos 2 x − 3 ) = 0

⇔ cos x − sin x = 0 ⇔tanx = 1 ( )

Trang 6

( )

4 0

;

0 π ⇒ = ⇒ =

x

 −

=

− +

2 4 cos 2 sin 2 cos sin

2

sin

2 cos 1 x sin 2

x cos x sin 2

x

sin

1

 −π +

=

− +

0 1 2

x cos 2

x sin 2 2

x cos 2

x sin x sin 0 1 x sin 2

x cos 2

x

sin

x

=

0 1 2

x sin 2 2

x sin 2 1 2

x

sin

x

 −

2

sin x 0

x k

x k x

2 2

 =

= π

= π + π

= + π 

Z

18) 2cos4x - ( - 2)cos2x = sin2x + biết x∈ [ 0 ;π].

Phương trình đã cho tương đương với 2(cos4x + cos2x) = (cos2x + 1) + sin2x

4 os3xcosx=2 3 os 2sinxcosx

2cos3x= 3 osx+sinx

c

 + osx=0 x=

2

c ⇔ π +kπ

+

6

2 os3x= 3 osx+sinx cos3x=cos(x- )

6

6

k

π π π

 = − +



12

24 2

k x

π π

π π

 = − +

⇔ 

 = +



π

19) cos cos2 ( 1) ( )

2 1 sin sin cos

x

= + +

ĐK: sinx+cosx≠0

Khi đó PT ⇔ −(1 sin2x) (cosx− =1) 2 1 sin( + x) (sinx+cosx)

⇔ +(1 sinx) (1 cos+ x+sinx+sin cosx x) =0

⇔ +(1 sinx) (1 cos+ x) (1 sin+ x) =0

x

x

= −

⇔  = − (thoả mãn điều kiện)

2 2

2

π π

π π

 = − +

⇔

= +

(k m, ∈Z)

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 2

2

x= − +π k π

x= +π m2π (k m, ∈Z)

Trang 7

20) 2 1

3 sin sin 2 tan

2

* Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠

2 k

π + π

PT đã cho ⇔ 3sin2x + sinxcosx - sinx

cos x = 0

* ⇔ sinx( 3sinx + cosx - 1

cos x) = 0 ⇔

sinx 0

1

osx

x c

=

* Sinx = 0 ⇔ x = kπ.

* 3sinx + cosx - 1

cos x = 0 ⇔ 3tanx + 1 - 12

cos x = 0

⇔ tan2x - 3tanx = 0 ⇔ t anx 0

t anx 3

=

 =

x x 3

k k

π

π π

=

 = +

Vậy PT có các họ nghiệm: x = kπ, x =

3 k

π + π

21) 3sin2x.(2cosx+1)+2=cos3x+cos2x−3cosx

Pt⇔ 3sin2x(2cosx+1)=(cos3x−cosx)+(cos2x−1)−(2cosx+1)

) 1 cos 2 ( sin 2 cos sin 4 ) 1 cos 2

(

2

sin

0 ) 1 sin 2 2 sin 3 )(

1

cos

2

6 2 sin(

2 2 cos 2

sin 3 0 1 sin 2

2

sin

x=−π +kπ

6

2 3 2

2 3

2 0

1

cos

k x

k x

+

=

+

=

=

+

π π

π π

Vậy phương trình có nghiệm: π 2π

3

2

k

3

2

k

x=− + và x=−π +kπ

6 (k∈Z) 22)

2

2 3 cos 2sin 3 cos sin 4 3

1

3 sin cos

+ ĐK:

• Với ĐK trên PT đã cho tương đương với

Trang 8

Đối chiếu ĐK ta được nghiệm của pt đã cho là

2 tan 2 cot 4 3 sinx.cos

c x

x

+) ÑK: sin4x≠0

cot 4x 4 cot 4x 3 0

cot 4 1

1 13

cot 4

2

x

x

=

=



24) tan 2 cos cos

4

x= xx−π

ĐK: x ≠ lπ (l ∈ ¢)

PT ⇔ tanx = cosx(sinx + cosx) ⇔ sinx = cos2x(sinx + cosx)

⇔ sinx(sin2x + cos2x) = cos2x(sinx + cosx)

⇔ sin3x = cos3x ⇔ sinx = cosx ⇔ x= +π4 kπ (k ∈ ¢) (Thoả mãn)

25) ( )

1 1

sin 4

4

13 sin

2 2 cos

3

2

2

2

=

 −

x

x

π

− ≠ ⇔ ≠ ⇔ ≠ ± + π ∈¢

Phương trình đã cho tương đương với (2 3 cos 2x 1 cos 2x) 2cos 2x 1

2

π

sin 2x 3 cos 2x 0 tan 2x 3

⇔ = + π ⇔ = + ∈¢

Kết hợp với điều kiện ta có

2

5

3

π

 = + π

 π

 = + π



¢

26) 5sin 2 4 sin( 4 os4 ) 6

0 2cos 2 3

x

= +

c x+ ≠ ⇔ x≠ ± π +k π ⇔ ≠ ±x π +k k Zπ ∈

2

1

1 5sin 2 4 1 sin 2 6 0

2 2sin 5sin 2 2 0(2)

⇔ −  − ÷+ =

( )

2

2

2

t loai

t t

 = −

⇔ + + = ⇔  = −

( )

 = − +  = − +

Trang 9

27) 2sin2 x+2 3 sin cosx x+ =1 3 cos( x+ 3 sinx)

2

2

⇔ +  − ữ=  − ữ⇔  − ữ=  − ữ

5

 

⇔  − ữ= ⇔ − = + ⇔ = +

 

28) 4 osc 4x−4 3 osc 3x c+ os2x+ 3 sin 2x+ =3 0

2

2 2

2

2

2

2

4cos 4 3 cos 3cos cos 2 3 sin cos 3sin 0

3

3

2 6 3

cos

2

6

3

x

vo no x

x

x x

π



2 , 6

l





π

29) 1 sin sin - cos sin2 2cos2

) 1 ( 2

4 cos 2 sin 2 cos sin

2

sin

 −

=

2 cos 1 x sin 2

x cos x sin 2

x

sin

1

 −π +

=

− +

0 1 2

x cos 2

x sin 2 2

x cos 2

x sin x sin 0 1 x sin 2

x cos 2

x

sin

x

=

0 1 2

x sin 2 2

x sin 2 1 2

x

sin

x

 −

2

sin x 0

x k

x k x

2 2

 =

= π

Z

x+ x+ π = + x− π + x+ π + x

TXĐ: Ă ; Trên đó PT đó cho tương đương với PT 6cosx+cos2x= +8 3si n 2x−9sinx+sin x2 (1)

Trang 10

(1 sin )(6 cosx x 2sinx 7) 0

2

x= ⇔ = +x π k π k∈Â

PT 6cosx + 2sinx - 7 = 0 vô nghiệm vì 62 + 22 < 72 Vậy nghiệm của PT đã cho là

2

31) 8 sin( 6 x cos x+ 6 ) +3 3 sin 4x=3 3cos x2 −9sin 2x+11

(sin6 6 ) 1 3sin 22 (1)

4

x cos x+ = − x

Thay (1) vào phơng trình (*) ta có :

8 sin( 6 x cos x+ 6 ) +3 3 sin 4x =3 3cos x2 −9sin 2x+11

2

2 2

3

8 1 sin 2 3 3 sin 4 3 3 2 9sin 2 11

4

3 3 sin 4 3 3 2 6sin 2 9sin 2 3

3 sin 4 3 2 2sin 2 3sin 2 1

3 2 2sin 2 1 (2sin 2 1)(sin 2 1)

Giải (2) : 12 ( )

5 12

k Z

Π

 = + Π

 Π

 = + Π



; Giải (3) 4 ( )

7 12

k Z

Π

 = + Π



Kết luận :

32) sin2 1 sinx 1sin 2 osx

osx 2

c

+

ĐK: cosx ≠ 0 PT ⇔ (1 + sinx + cosx)sin2x = 0 nghiệm x = k π

33) : tan 3x−2 tan 4x+tan 5x=0với x∈(0; 2 )π

ĐK: cos3x≠0;cos4x≠0;cos5x≠0

Phương trỡnh cho

2

2

0 2sin 4 0

cos3 cos 4 cos5 cos3 cos 4 cos5 sin

x

x

x k

π

π π

Do x∈(0;2 )π nờn phương trỡnh cho cú nghiệm là

xxx= π x= π x= π

Trang 11

34) 2sin2 x+2 3 sin cosx x+ =1 3 cos( x+ 3 sinx)

2

2

⇔ +  − ÷=  − ÷⇔  − ÷=  − ÷

5

 

⇔  − ÷= ⇔ − = + ⇔ = +

 

35) sin2x−cos2x+3sinx+5cosx−4=0

+Phong tr×nh ⇔ 2sin2 x+3sinx−5+cosx(2sinx+5)=0

⇔ (sinx−1)(2sinx+5)+cosx(2sinx+5)=0

⇔ (2sinx+5)(sinx+cosx−1)=0

⇔ 

= +

=

1 cos sin

) ( 2

5 sin

x x

l x

2

1 ) 4

sin(x+ π = ⇔

+

= +

+

= +

π π π

π π π

2 4

3 4

2 4 4

k x

k x

(kZ)

+

=

=

π π

π

2 2

2

k x

k

x

+VËy ph¬ng tr×nh cã nghiÖm x=kπ ; π 2π

2 k

x= +

=

Điều kiện:sinx.cosx≠0 và cotx≠1

Phơng trình tơng đơng

1

=

⇒cosx = 2

π π

± + Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x = 2

π π

− +

4

cos

Phương trình tương đương với 1 cos 4 3 cos 4 4 cos2 1

π

sin 4 3 cos 4 2 2cos 1 sin 4 cos 4 cos 2 cos 4 cos 2

π

12

36 3

k k

x

π π

π π

 = +

 = +



¢

Trang 12

38) 2cos cos ( ) sin 2 3cos( ) sin

x+ π + = +x x+ x+ + x

2 osx+c

os sin 2 3sinx+ sin

3c x= +3 x− 3 x ⇔6 osx+cosc 2x= +8 6sinx.cosx-9sinx+sin2x

2

6 osx(1-sinx)-(2sinc x 9sinx+7) 0

2

c

(1-sinx)(6cosx-2sinx+7) 0

(2)

1 sinx=0 6cosx-2sinx+7=0



⇔ 

 x 2 k2 ;(k Z)

π π

(p/t (2)vô nghiệm )

39) sin 2 x − 2 2(s inx+cosx)=5

Đặt sinx + cosx = t ( t ≤ 2) ⇒sin2x = t2 - 1 ⇒ ( I )

t2−2 2t− = ⇔6 0 t= − 2)

+Giải được phương trình sinx + cosx = − 2 … ⇔ os( ) 1

4

c x−π = −

+ Lấy nghiệm Kết luận : 5 2

4

x= π +k π

( k∈Z) hoặc dưới dạng đúng khác 40) T×m x ∈ ( 0 ; π ) tho¶ m·n ph¬ng tr×nh: cot x - 1 = x x

x

x

2 sin 2

1 sin

tan 1

2

− +

§K:

≠ +

1 tan

0 2 sin 0

cos sin

0 2 sin

x

x x

x x

x x

x x x

x x

cos sin sin

sin cos

cos 2 cos sin

sin

− +

+

=

x

x x

cos sin sin

cos sin cos

sin

sin

− +

=

⇔ cos x − sin x = sin x ( 1 − sin 2 x )

⇔ (cos x − sin x )(sin x cos x − sin2x − 1 ) = 0

⇔ (cos x − sin x )(sin 2 x + cos 2 x − 3 ) = 0

⇔ cos x − sin x = 0 ⇔tanx = 1 ( )

( )

4 0

;

0 π ⇒ = ⇒ = π

x

41) 3 (2cos 2 x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0

Phương trình đã cho tương đương với phương trình :

2sin x 3 3 sin x cos x 0 2

3 sin x cos x 0

=

n

x ( 1) n , n

3

x k , k 6

π

 = − + π ∈



¢

¢

42) cos x cos3x 1 2 sin 2x

4

π

Trang 13

( )

2

1 cos x cos3x 1 2 sin 2x 2cos x cos 2x 1 sin 2x cos2x

4 2cos x 2sin x cos x 2cos x cos 2x 0 cos x cos x sinx cos2x 0

2 cos x 0

4

1 sinx cosx 0

sin x

4

π

π

= + π

=

π

1 2

2

4

x k2

5

 π

 = + π

43)

4

os 4

4 2

) tan( ) tan( ) tan( ) cot( ) 1

sin 2 os 2 1 sin 4 os 4

2cos 4 os 4 1 0

+) Giải pt được cos24x = 1 ⇔cos8x = 1 ⇔

4

x k= π và cos24x = -1/2 (VN)

+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là ,

2

x k= π k Z

 −

=

− +

2 4 cos 2 sin 2 cos sin

2

sin

x

x x

) 1 ( 2

4 cos 2 sin 2 cos sin

2 sin

 −

=

2 cos 1 x sin 2

x cos x sin 2

x

sin

1

 −π +

=

− +

0 1 2

x cos 2

x sin 2 2

x cos 2

x sin x sin 0 1 x sin 2

x cos 2

x

sin

x

=

0 1 2

x sin 2 2

x sin 2 1 2

x

sin

x

 −

Trang 14

sin x 0

x k

x k x

2 2

 =

= π

Z

=

cos sin 2 sin tan cot 2 0

cot 1

x



 ≠



Từ (1) ta có: 1 2 cos( sin ) cos sin 2

2 sin

1

x

2sin cosx x 2 sinx

2

cos

2

2 4

π π

π π

 = +

 = − +



¢

Giao với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là 2 ( )

4

x= − +π k π k∈¢

2

sin cos

1 tan 2

cos 2

x

x

47) sinx+sin2 x+sin3x+sin4x=cosx+cos2x+cos3x+cos4x

TXĐ: D =R

sinx+sin x+sin x+sin x=cosx+cos x+cos x+cos x

x cosx

x cosx x cosx

− =

4

x cosx− = ⇔ = +x π kπ k Z

+ Với 2 2(sin+ x cosx+ ) sin + x cosx=0, đặt t = sinx cosx+ (t∈ − 2; 2 )

được pt : t2 + 4t +3 = 0 1

3( )

t

t loai

= −

⇔  = −

t = -1

2

2 2

m Z

π π

= +

 = − +

( ) 4

2 2

π π

π π

 = + ∈

= − +

48) (2cosx-1)(2sinx+cosx)=sin2x-sinx

Trang 15

(2cosx-1)(sinx+cosx)=0

2cos 1 0 (1)

sin cos 0 (2)

1

4

x

π π

π π

− =

⇔  + =

⇔ = ⇔ = ± +

⇔ = − ⇔ = − + ∈

Vậy nghiệm cña phương trình lµ 2

3

x= ± +π k π

4

x= − +π kπ ∈

4 2 sin(

2 1 3 cos

cosx+ x= + x

x

x

2 sin 2

1 sin

tan 1

2

®K:

≠ +

1 tan

0 2 sin 0

cos sin

0 2 sin

x

x x

x x

x x

x x x

x x

cos sin sin

sin cos

cos 2 cos sin

sin

− +

+

=

x

x x

cos sin sin

cos sin cos

sin

sin

− +

=

0 ) 1 sin

cos )(sin sin

(cos xx x x − 2x − =

⇔ (cos x − sin x )(sin 2 x + cos 2 x − 3 ) = 0

(cos )( 2 sin(2 ) 3) 0

4

x sinx x π

2 sin(2 ) 3( )

4

x sinx

x π voly

⇔

+ =

 ( )

4 0

;

0 π ⇒ = ⇒ = π

x

51) Tìm m để phương trình 2 sin( 4x+cos4x)+cos 4x+2sin 2x m− =0 có nghiệm trên 0;

2

π

 

 

 

Do đó ( )1 ⇔ −3sin 22 x+2sin 2x+ =3 m

Đặt t=sin 2x Ta có 0; 2 [ ]0; [ ]0;1

2

x∈ π⇒ x∈ π ⇒ ∈t

 

 

Suy ra f t( ) = −3t2+ + =2t 3 m t, ∈[ ]0;1

Ta có bảng biến thiên

⇔ cos x − sin x = sin x ( 1 − sin 2 x )

Trang 16

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; 2

2 ⇔ ≤ ≤m 3

 

 

3 sin sin 2 tan

2

* Đk: cosx ≠ 0 ⇔ x ≠

2 k

π + π

PT đã cho ⇔ 3sin2x + sinxcosx - sinx

cos x = 0

* ⇔ sinx( 3sinx + cosx - 1

cos x) = 0 ⇔

sinx 0

1

osx

x c

=

* Sinx = 0 ⇔ x = kπ.

* 3sinx + cosx - 1

cos x = 0 ⇔ 3tanx + 1 - 12

cos x = 0

⇔ tan2x - 3tanx = 0 ⇔ t anx 0

t anx 3

=

 =

x x 3

k k

π

π π

=

 = +

Vậy PT có các họ nghiệm: x = kπ, x =

3 k

π + π

53) 3sin2x.(2cosx+1)+2=cos3x+cos2x−3cosx

Pt⇔ 3sin2x(2cosx+1)=(cos3x−cosx)+(cos2x−1)−(2cosx+1)

) 1 cos 2 ( sin 2 cos sin 4 ) 1 cos 2

(

2

sin

0 ) 1 sin 2 2 sin 3 )(

1

cos

2

1 ) 6 2 sin(

2 2 cos 2 sin 3 0 1 sin

2

2

sin

x=−π +kπ

6

2 3 2

2 3

2 0

1

cos

k x

k x

+

=

+

=

=

+

π π

π π

Vậy phương trình có nghiệm: π 2π

3

2

k

3

2

k

x=− + và x=−π +kπ

6 (k∈Z) 54) 2 cos 5 cos 3x x+sinx =cos8 x , (x ∈ R)

PT ⇔ cos2x + cos8x + sinx = cos8x

⇔ 1- 2sin2x + sinx = 0 ⇔ sinx = 1 v sin 1

2

x= −

x= +π k π x= − +π k π x= π +k π kZ

55) cos2x 2sin x 1 2sin x cos 2x 0+ − − = (1)

Ngày đăng: 13/07/2014, 20:20

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w