Mục tiêu : - HS được ôn tập , hệ thống các kiến thức của chương 3, khắc sâu những kiến thức cơ bản - Rèn luyện kỹ năng đọc hình , vẽ hình , làm bài tập trắc nghiệm và chứng minh hình
Trang 1ÔN TẬP CHƯƠNG III
HÌNH HỌC 9
I Mục tiêu : - HS được ôn tập , hệ thống các kiến thức của chương 3,
khắc sâu những kiến thức cơ bản
- Rèn luyện kỹ năng đọc hình , vẽ hình , làm bài tập trắc
nghiệm và chứng minh hình học
II Chuẩn bị : GV : nghiên cứu bài dạy , hệ thống chương , bảng phụ
HS : Chuẩn bị câu hỏi và bài tập ôn tập
III Hoạt động dạy học :
HĐ 1 :Ôn tập về cung , liên hệ giữa cung , dây và đường kính :
GV treo bảng phụ hình vẽ
Tính số đo ABnhỏ ?
ABlớn ?
Bài 1 : Cho đường tròn (O) góc
AOB = a0 ; COD = b0 Vẽ dây AB ; CD
a Tính số đo ABnhỏ ; số đo ABlớn
do AOB = a0 (góc ở tâm) =>
Sđ ABnhỏ = a0 SđABlớn =3600–a0(Sđ ở tâm =
B
C
D
O
b0 a0
Trang 2So sánh ABnhỏ và CDnhỏ rút ra 2 dây AB
và CD?
= Sđ cung bị chắn)
Tương tự Sđ CDnhỏ = b0 (t/c)
Sđ CDlớn = 3600 – b0
b ABnhỏ = CDnhỏ khi nào ?
ABnhỏ > CDnhỏ khi nào ?
ABnhỏ = CDnhỏ a0 = b0 => AB = CD
ABnhỏ > CDnhỏ a0 > b0 => AB > CD
HĐ 2: Ôn tập về góc với đường tròn :
a Thế nào là góc ở
tâm ? Tính góc AOB ?
Thế nào là góc nội tiếp ?
Nêu các tính chất của góc
nội tiếp ?
Thế nào là góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
? Tính chất ? Tính góc ABt ?
So sánh góc ACB với góc ABt ?
a HS định nghĩa
Ta có Sđ AmB = 600 mà AmB là cung
bị chắn của góc AOB => Sđ AOB = Sđ
AmB = 600
b HS nêu định nghĩa , tính chất
Ta có Sđ ACB = ½ Sđ AmB = ½ 600 = = 300
c HS nêu định nghĩa và tính chất
Ta có Sđ ABt = ½ Sđ AmB = ½ 600 = = 300
E
F
C
D
O
H
G
t
m
Trang 3Nêu định lý góc có đỉnh ở trong hay
ngoài đường tròn ?
Phát biểu quỹ tích cung chứa góc ?
Nêu cách dựng cung chứa góc ?
Vậy : ACB = ABt
HS nêu định lý góc có đỉnh ở trong –
ngoài đường tròn
HĐ 3: Ôn tập về tứ giác nội tiếp :
Điền đúng hay sai : Tứ giác ABCD nội
tiếp được trong đường tròn khi có 1
trong các điều kiện sau :
1 DAB + BCD = 1800
2 4 đỉnh A ;B ;C ; D cách đều điểm I
1 Đúng
2 Đúng
3 Góc DAB = BCD
4 ABD = ACD
5 Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A
6 Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D
7 ABCD là hình thang cân
8 ABCD là hình thang vuông
3 Sai
4 Đúng
5 Sai
6 Đúng
7 Đúng
8 Sai
Trang 49 ABCD là hình chữ nhật
10 ABCD là hình thoi
9 Đúng
10.Sai
HĐ 4: Ôn tập về đường tròn nội , ngoại tiếp Độ dài đường tròn , diện tích
hình tròn
Cho đường tròn (O ; R) Vẽ lục giác đều , hình vuông ,
tam giác đều nội tiếp đường tròn Nêu cách tính độ dài
các cạnh theo R
Viết công thức tính độ dài
đường tròn ?
độ dài cung tròn ?
Viết cong thức tính diện tích hình tròn ? Quạttròn ?
Tính số đo cung lớn AB ?
Tính độ dài cung AB và SqAOB
HS định nghĩa
- Lục giác đều : a6 = R
- Với hình vuông : a4 =
- Với tam giác đều : a3 =
- C = 2 R = d
l =
180
Rn
- S = R2
Sq =
360
n
R 2
Bài tập 91 SGK :
a Sđ ApB= 3600 – SđAqB = 3600 – 750 =
2850
A
q
p
750
Trang 5b lAqB =
6
5 180
75 2
c SqAOB =
6
5 360
75
22
(cm2)
HĐ 5 : Hướng dẫn :
Xem lại các bài tập , nội dung lý thuyết đễ nắm vững kiến thức làm
bài tập ôn tập giờ sau ôn tập tiếp