D.khớ thoỏt ra và sau khi khớ ngừng thoỏt ra cú kết tủa nõu Cõu 6.Cho 3,48 gam một anđehit X mạch khụng phõn nhỏnh thực hiện phản ứng trỏng bạc hoàn toàn thu được 25,92 gam Ag.. Anđehit
Trang 1Trường THPT Giao Thủy B Đề thi thử đại học
Mã đề thi 235
I Phần thi chung cho tất cả thí sinh:
Cõu 1.Cho khớ CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung núng thu được hỗn hợp Y Cho
Y vào dung dịch FeCl3dư thu được chất rắn Z Vậy Z là:
Cõu 2 Đốt chỏy hoàn toàn 0,896 lớt hỗn hợp khớ X (đktc) gồm hai hiđrocacbon A, B thu được 1,12
lớt khớ CO2 (đktc) và 1,26 g H2O Cụng thức phõn tử của A, B là
A C2H2; C2H4 B CH4; C2H4 C CH4; C2H6 D CH4; C2H2
Cõu 3.Dóy cỏc kim loại được điều chế bằng phương phỏp nhiệt luyện trong cụng nghiệp là
A.Na, Fe, Sn, Pb B.Ni, Zn, Fe, Cu C.Cu, Fe, Pb, Mg D.Al, Fe, Cu, Ni
Cõu 4 Cho 5,5 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tỏc dụng vừa đủ với Na kim
loại tạo ra 8,8 g chất rắn và V lớt khớ H2(đktc) Cụng thức của 2 ancol và giỏ trị V là
A CH3OH, C2H5OH và 3,36 lit B C2H5OH; C3H7OH và 1,68 lit
C CH3OH, C2H5OH và 1,68 lit D C3H5OH; C4H7OH và 1,68 lit
Cõu 5.Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3 Hiện tượng xảy ra là
A khớ thoỏt ra và ngay lập tức cú kết tủa nõu B.khớ thoỏt ra và cú kết tủa nõu, sau đú kết tủa tan
C.cú kết tủa sắt sau đú cú khớ thoỏt ra D.khớ thoỏt ra và sau khi khớ ngừng thoỏt ra cú kết tủa nõu
Cõu 6.Cho 3,48 gam một anđehit X mạch khụng phõn nhỏnh thực hiện phản ứng trỏng bạc hoàn
toàn thu được 25,92 gam Ag Tờn của X là:
A Fomanđehit B Benzanđehit C Anđehit oxalic D Anđehit acrylic
Cõu 7: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3, kết thỳc phản ứng thu được
chất rắn chứa 3 kim loại gồm:
A Fe; Mg; Ag B Cu; Fe; Ag C Mg; Fe; Cu D Mg; Cu; Ag
Cõu 8 Cho 16, 2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tỏc dụng
vừa đủ với dd NaOH 1M thu được dung dịch A Cụ cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối
khan, thể tớch dd NaOH 1 M đó dựng là A 0,2 lớt B 0,25 lớt C 0,3lớt D 0,35 lớt
Cõu 9 Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thộp, người ta gắn cỏc tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chỡm dưới nước
biển) Người ta đó bảo vệ vở tàu bằng phương phỏp A cỏch li kim loại với mụi trường
B điện húa C dựng chất chống ăn mũn là Zn D húa học
Cõu 10: Hai este A, B là đồng phõn của nhau và đều do axit cacboxylic no đơn chức và ancol no
đơn chức tạo thành Để xà phũng húa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trờn cần vừa đủ 450 ml
dung dịch KOH 1M Hai este đú cú tờn gọi là là:
A etyl fomat và metyl axetat B etyl axetat và propyl fomat
C butyl fomat và etyl propionat D metyl axetat và metyl fomat
Cõu 11: Cho cỏc chất C4H10O , C4H9Cl , C4H10 , C4H11N Số đồng phõn của cỏc chất giảm theo thứ
tự A C4H9Cl , C4H10 , C4H10O , C4H11N B C4H11N , C4H9Cl , C4H10O , C4H10
C C4H11N , C4H10O , C4H9Cl , C4H10 D C4H11N , C4H10O , C4H10, C4H9Cl
Cõu 12: Cho 0,1 mol amino axit X tỏc dụng vừa đủ với 0, 1 mol HCl Toàn bộ sản phẩm thu được
tỏc dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH X là amino axit cú
A 1 nhúm -NH2 và 1 nhúm –COOH B 2 nhúm –NH2 và 1 nhúm –COOH
C 1 nhúm –NH2 và 3 nhúm –COOH D 1 nhúm –NH2 và 2 nhúm –COOH
Cõu 13.Cho chất X mạch hở (bền) cú cụng thức phõn tử là C3H6O Hiđro húa hoàn toàn X thu
được ancol Y Số CTCT của X là A.4 B.2 C.1 D 3
Cõu 14: Trong 1 bỡnh kớn chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khớ H2 cú Ni xỳc tỏc
Nung núng bỡnh một thời gian thu được một khớ Y duy nhất Ở cựng nhiệt độ, ỏp suất trong bỡnh
trước khi nung núng gấp 3 lần ỏp suất sau khi nung núng Đốt chỏy một lượng Y thu được 4,4
gam CO2 và 2,7 gam H2O Cụng thức phõn tử của X là
Cõu 15 Tớnh chất vật lý đặc trưng cho amino axit là A là chất rắn, kết tinh khụng tan trong nước và cú vị chua B là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và cú vị ngọt C là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và cú vị nồng D là chất lỏng, khụng màu, tan tốt trong nước và cú vị chua
Cõu 16:Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Al thành hai phần bằng nhau Phần 1 tan hết trong dung dịch HCl giải phúng 1,456 lớt H2 (đktc) Oxihúa hoàn toàn phần 2 thu được m gam hỗn hợp ba oxit Giỏ trị của m là A 2,185 gam B 4,15 gam C 2,21 gam D 3,33gam
Cõu 17: Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 X Y CH3COOH Trong số cỏc chất: C2H6, C2H4 ,
CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thỡ số chất phự hợp với X theo sơ đồ trờn là
A 4 B 3 C 2 D 1
Cõu 18: Người ta cú thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau Xenlulozơ35% glucozơ80% C2H5OH60% Buta-1,3-đien100%polibutađien Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3- đien là
A 5,806 tấn B 25,625 tấn C 37,875 tấn D 17,857 tấn
Cõu 19 Chất hữu cơ X chứa C, H, O đơn chức cú phõn tử khối bằng 60 Số chất hữu cơ thỏa món
Cõu 20 Đốt chỏy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2 Đốt chỏy hoàn toàn b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO2 Cho a gam C2H5OH tỏc dụng với b gam CH3COOH trong điều kiện thớch hợp, giả
sử hiệu suất phản ứng đạt 50% thỡ lượng este thu được là:
Cõu 21.Cho cỏc chất sau: amilozơ, amilopectin, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ
và fructozơ Số chất bị thủy phõn khi đun núng với dung dịch axit H2SO4 loóng là
Cõu 22.Cho 0,1 mol axit X tỏc dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam chất rắn
và thấy thoỏt ra 2,24 lớt khớ H2 (đktc) Cụng thức cấu tạo của X là A.CH3COOH
Cõu 23 Cặp chất khụng phản ứng với nhau là A.C2H5OH và C2H5OH
B (NH2)2CO và HCHO C.CH3COONa và C6H5OH D.HCHO và C6H5OH
Cõu 24: Hũa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong ddHNO3 loóng dư Sau pứ thu được ddY chứa 16,95 g muối (khụng cú NH4NO3) và 1,68 lớt khớ Z (đkc) Z cú thể là:
Cõu 25: Cho cỏc chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p–crezol Số chất tỏc dụng với dung dịch NaOH là A 6. B 4 C 5 D 3
Cõu 26 Oxi hoỏ 9,2 g ancol etylic khụng hoàn toàn thu được 13,2 g hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol chưa phản ứng và nước Khi cho hỗn hợp X tỏc dụng với K dư sinh ra 3,36 lớt H2ở đktc Phần trăm khụi lượng ancol đó bị oxi hoỏ là A 25% B 50% C 75% D 90%
Cõu 27: Để phõn biệt cỏc dung dịch : CH3NH2, C6H5OH, CH3COOH, CH3CHO khụng thể dựng
A dung dịch Br2, phenolphtalein B quỳ tớm, AgNO3/NH3
Cõu 28: Để trung hũa axit bộo tự do cú trong 10 gam một chất bộo cú chỉ số axit là 5,6 thỡ khối lượng NaOH cần dựng là A 0,04 g B 0,06 g C 0,05 g D 0,08 g
Cõu 29: Saccarozơ và glucozơ cú đặc điểm giống nhau là
A Đều tham gia phản ứng thuỷ phõn B Đều bị oxi hoỏ bởi phức bạc amoniac
C Đều cú trong “huyết thanh ngọt” D Đều hoà tan Cu(OH)2ở to thường cho dd màu xanh
Cõu 30.Cho m gam glucozơ lờn men hoỏ thành ancol etylic với hiệu suất 80% Hấp thụ hoàn toàn khớ CO2 sinh ra vào nước vụi trong thu được 20,0 gam kết tủa Lọc tỏch kết tủa đun núng nước lọc, lại thu thờm được 10,0 gam kết tủa nữa Giỏ trị của m là:
Cõu 31: Biện phỏp để tăng hiệu suất của phản ứng thuỷ phõn este là
Trang 2A Dùng H+ (xúc tác) ; tăng nhiệt độ B.Dùng H+ (xúc tác) ; tăng nồng độ ancol.
C Tăng nhiệt độ ; tăng nồng độ ancol D Dùng OH (xúc tác) ; tăng nhiệt độ
Câu 32.Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 11,2 lít
SO2(đktc) Nếu cho 12,0 gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO4 lấy dư thì khối lượng Cu thu được
Câu 33.Cho sơ đồ sau: X Y → Z ← X Biết rằng mỗi mũi tên là một ptpứ X, Y, Z có
thể là A CH3CHO; CH3CH2OH; CH3COOH B.CH3CHO; CH3COOH; CH3CH2OH
C.CH3COOH; CH3CHO; CH3CH2OH D.CH3COONa; CH3COOH; CH3COOC2H5
Câu 34: Cho 1 đipeptit (X) có công thức là Gly-Gly Cho 13,2 gam (X) phản ứng vừa đủ với V ml
dd HCl 1 M Giá trị V là A 100 ml B 150 ml C 200 ml D 250 ml
Câu 35: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A dễ kiếm B có khả năng hoà tan tốt trong
nước C rẻ tiền hơn xà phòng D có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu 36.Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại R, R’ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thấy khối lượng dung
dịch tăng 7,56 gam Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch sau phản ứng là
Câu 37 Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một
trieste có công thức phân tử là C9H14O6 Lựa chọn công thức đúng của X
A HCOOH B CH3COOH C CH2=CH-COOH D CH3CH2COOH
Câu 38 Khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO3 63% cần lấy để điều chế được 594 kg
xenlulozơ trinitrat là (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)
A.162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63% B.202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO3 63%
C.405 kg xenlulozơ và 750 kg dd HNO3 63% D.202,5 kg xenlulozơ vá 750 kg dd HNO3 63%
Câu 39.Cho các polime sau: (1) polietilen; (2) cao su Buna ; (3) nhựa phenol fomanđehit (nhựa
Novolac) ; (4) nilon-6,6; (5) poli stiren; (6) poli metyl metacrylat Số polime được tổng hợp theo
phương pháp phản ứng trùng hợp là A.3 B.2 C.5 D 4
Câu 40: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu (NO3)2 thu
được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc) Nồng độ mol AgNO3 và
Cu (NO3)2 trong X lần lượt là
A.2 M và 1M B 1 M và 2 M C 2M và 4M D 4M và 2M
II PHẦN TỰ CHỌN
1 Thí sinh thi theo chương trình cơ bản (làm từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41 Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một
ancol và 2 muối Kết luận đúng về hỗn hợp X là
A hai este được tạo bởi từ một axit B hỗn hợp gồm một ancol và một axit
C hai este đồng phân cấu tạo D A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit
Câu 42.Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H2SO4 1,1M thu được khí
H2 Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam Vậy %
khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là :A.36% B.60% C.24% D 48%
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 1M Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 19g hỗn hợp 2 muối khan
Công thức phân tử của 2 axit đó là: A CH3COOH; C2H5COOH
B HCOOH; CH3COOH C C2H5COOH; C3H7COOH D C4H9COOH; C3H7COOH
Câu 44: Kim loại A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 Dẫn hiđro qua oxit của
kim loại B nung nóng Oxít này bị khử cho kim loại B A và B tương ứng có thể là
A Sắt và Nhôm B Sắt và Đồng C Đồng và Bạc D Đồng và Chì
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở Sản phẩm cháy được
dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam Số mol CO2 và
H2O sinh ra lần lượt là A 0,1 và 0,01 B 0,1 và 0,1 C 0,01 và 0,1 D 0,01 và 0,01
Câu 46.Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl dư, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch CuCl2 vào Vậy hiện tượng xảy ra là:A.khí ngừng thoát ra B.khí thoát ra với tốc độ không đổi
C.khí thoát ra mạnh dần D.khí thoát ra chậm dần
Câu 47: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag Giá trị của m là
Câu 48 Dãy chất đều tác dụng với CH3COOH là
A.CH3OCH3, NaOH, CH3NH2; C6H5OH B.CH3CH2OH, NaHCO3, CH3NH2; C6H5ONa
C.CH3CH2OH, NaHSO4, CH3NH2; C6H5ONa D.CH3CH2OH, CaCO3, C6H5NH2; C6H5OH
Câu 49.Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H2SO4 đặc, thể tích khí SO2 (đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A.Zn < Fe < Al < Mg B.Zn < Mg < Fe < Al C.Fe < Zn < Al < Mg D.Zn < Fe < Mg < Al
Câu 50 Tripeptit X có công thức sau: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
2 Thí sinh thi theo chương trình nâng cao (làm từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51.Cho sơ đồ sau : C4H7ClO2 + NaOH → muối X + Y + NaCl Biết rằng cả X, Y đều tác dụng với Cu(OH)2 Vậy công thức cấu tạo của chất có công thức phân tử C4H7ClO2 là :
A.CH3COO-CHCl-CH3 B.HCOOCH2-CH2-CH2Cl
C.Cl-CH2-COOCH=CH2 D HCOO-CH2CHCl-CH3
Câu 52: Hợp chất hữu cơ X tạo bởi các nguyên tố C, H và N X là chất lỏng, không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước Br2 tạo ra kết tủa Công thức phân tử của X là A Metyl amin B Alanin C Anilin D Phenol
Câu 53: Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O Hiđro hóa hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là
A.0,112 lít B 0,672 lít C 1,68 lít D 2,24 lít
Câu 54: Cho mỗi chất CH3I (X), HCl (Y), nước brom (Z), NaNO2/HCl (T) tác dụng với anilin Chất phản ứng được với anilin là A Z B Y và Z C Y, Z và T D X,Y, Z và T
Câu 55.Cho hỗn hợp X gồm a mol Al2O3; b mol Fe2O3 và c mol CuO vào dung dịch chứa (6a + 6b + 2c) mol HNO3 thu được dung dịch Y Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dung dịch Y cần cho vào dung dịch Y:
A.(0,5b + c) mol Zn B.(2b + c) mol Zn C (b + c) mol Zn D.c mol Zn
Câu 56 Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat Số chất có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển màu là
Câu 57: Biết phản ứng oxihoá-khử xáy ra trong 1 pin điện hoá là: Fe+Ni2+ >Ni+Fe2+ Suất điện động chuẩn của pin điện hoá là:(cho E0Fe2+/Fe= - 0,44 v, E0Ni2+/Ni= -0,23 v)
A 0,21v B 0,12v C 2,1v D 1,2v
Câu 58:Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A.dung dịch NaOH
B.dung dịch NaCl C Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D.dung dịch HCl
Câu 59.Cho m gam hỗn hợp X gồm CH3COOH và CH3COOC2H5 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn % khối lượng các chất trong hỗn hợp X là
A.24,56%; 75,44% B.15,68%; 84,32% C.16,84%; 83,16% D.20,46%; 79,54%
Câu 60: Một dung dịch có các tính chất : Hoà tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam Khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim Dung dịch đó là A mantozơ B glucozơ C fructozơ D saccarozơ