Hình 20
1. Từ trường của dây quấn kích thích của máy điện đồng bộ (Trang 4)
Hình 20
2. Từ tr ờng do dây quấn kích thích ở khe hở của MĐĐB bộ cực lồi (Trang 5)
Hình 20
3. Từ tr ờng ở khe hở của MĐĐB cực ẩn và cách xác định biên độ (Trang 9)
Hình 20
4. Đồ thị véctơ s.đ.đ (a) và quan hệ về không gian giữa từ trường (Trang 12)
Hình 20
5. Đồ thị véctơ s.đ.đ. (a) và quan hệ về không gian giữa từ trường cực từ và từ trường phần ứng (b) khi tải thuần cảm (Trang 14)
Hình 20
6. Đồ thị véctơ (a) và quan hệ không gian giữa từ trường cực từ và từ trường phần (Trang 15)
Hình 20
7. Đồ thị véctơ (a) và quan hệ không gian giữa từ trường phần ứng và từ trường (Trang 16)
th
ị véc tơ ứng với (21-5) như ở hình 21-1 (Trang 29)
Hình 21
1. Đồ thị véctơ của máy phát điện đồng bộ cực ẩn ở tải có tính cảm (a) và tải (Trang 29)
th
ị véctơ s.đ.đ. ứng với phương trình (21-7) như ở hình 21-2 (Trang 30)
Hình 21
2. Đồ thị véctơ s.đ.đ. Của máy phát điện đồng bộ cực lồi ở tải có tính cảm (a) và tải có tính dung (b) (Trang 31)
Hình 21
3. Đồ thị s.đ.đ. Đã biến đổi của máy phát điện cực lồi (Trang 33)
th
ị Pôchiê của máy phát điện đồng bộ (Trang 35)